AFF U-19 Preparatory Championship 2011 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | ![]() |
Thành phố | Yangon |
Thời gian | 8 tháng 9 – 21 tháng 9 |
Số đội | 10 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 97 (4,04 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (8 bàn) |
Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á 2011 được tổ chức từ ngày 8 tháng 9 đến ngày 20 tháng 9 năm 2011 tại Myanmar. Tất cả các trận đấu dự kiến được diễn ra tại sân vận động Thuwunna, nhưng do dự báo thời tiết bất lợi có thể làm ảnh hưởng tới tình trạng của sân nên sân vận động Aung San cũng được sử dụng để tổ chức các trận đấu.[1]
Đội tuyển | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 0 | +14 | 12 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 12 | 1 | +11 | 7 |
![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 9 | −3 | 5 |
![]() |
4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 11 | −9 | 2 |
![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 4 | 17 | −13 | 1 |
Campuchia ![]() | 5 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Rathas ![]() Mony Udom ![]() Samouen ![]() |
Chi tiết | Arboleda ![]() |
Philippines ![]() | 0 – 5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Chalongchai ![]() Jaturong ![]() Narubadin ![]() Adisorn ![]() |
Đội tuyển | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 18 | 2 | +16 | 10 |
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 10 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 14 | 10 | +4 | 4 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 10 | 8 | +2 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 30 | −30 | 0 |
Brunei ![]() | 0 – 7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Thanh Hiển ![]() Nguyễn Xuân Nam ![]() Phan Đình Thắng ![]() Nguyễn Tuân Vũ ![]() |
Việt Nam ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Naing Ko Lin ![]() |
Chi tiết | Yan Naing Htwe ![]() |
Brunei ![]() | 0 – 7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sitthideth ![]() Lembo ![]() Souliya ![]() Souksadakone ![]() Phouthasin ![]() |
Myanmar ![]() | 6 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Yan Naing Htwe ![]() Soe Paing Thway ![]() Thiha Zaw ![]() Ye Ko Ko ![]() |
Chi tiết |
Indonesia ![]() | 1 – 6 | ![]() |
---|---|---|
Zoel ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thanh Hiển ![]() Nguyễn Xuân Nam ![]() Quế Ngọc Hải ![]() Hồ Sỹ Sâm ![]() Phan Đình Thắng ![]() |
Brunei ![]() | 0 – 10 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Syahru ![]() Rahmat ![]() Zoel ![]() Rahmadana ![]() Dian ![]() |
Việt Nam ![]() | 4 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Quế Ngọc Hải ![]() Nguyễn Xuân Nam ![]() Nguyễn Việt Phong ![]() |
Chi tiết |
Indonesia ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Yan Naing Htwe ![]() |
Bán kết | Chung kết | |||||
19 tháng 9 | ||||||
![]() | 2 | |||||
21 tháng 9 | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 1 (5) | |||||
19 tháng 9 | ||||||
![]() | 1 (4) | |||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
21 tháng 9 | ||||||
![]() | 0 (2) | |||||
![]() | 0 (4) |
Thái Lan ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Puangchan ![]() Pakorn ![]() |
Chi tiết | Zayar Phyo Kyaw ![]() |
Việt Nam ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Xuân Nam ![]() |
Chi tiết | Areff ![]() |
Myanmar ![]() | 0 – 0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Naing Lin Oo ![]() Thiha Zaw ![]() |
2 – 4 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Thái Lan ![]() | 1 – 1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Athit ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Xuân Nam ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
5 – 4 |
Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á 2011 |
---|
![]() Thái Lan Lần thứ hai |
|
|
|
|
|
|