Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 3–19 tháng 9 |
Số đội | 15 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 29 |
Số bàn thắng | 98 (3,38 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2006 là phiên bản thứ 12 của Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á. Giải được tổ chức từ ngày 3 tháng 9 đến ngày 16 tháng 9 năm 2006 tại Singapore. Nhật Bản vô địch giải đấu lần thứ 2 sau khi thắng CHDCND Triều Tiên 4–2 ở trận chung kết.
Lào đã giành chiến thắng ở bảng I trong vòng loại và được xếp vào bảng C trong trận chung kết, nhưng sau đó bị loại vì sử dụng các cầu thủ quá tuổi trong giải đấu U-13 ở Qatar. Úc, đội xếp sau Lào ở vòng loại, đã không giành được suất, do đó không có sự thay thế nào cho Lào. Do đó, chỉ có mười lăm đội thi đấu trong giải đấu.
|
Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 3 | +7 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 |
![]() |
2 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 | -2 |
![]() |
1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | -8 |
Hàn Quốc ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Choi Jin-soo ![]() Kim Jung-Hyun ![]() Gu Ja-Myeong ![]() |
Quak ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 2 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Seol Jae-Mun ![]() Joo Sung-Hwan ![]() |
Nhật Bản ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Mizunuma ![]() Otsuka ![]() |
Joo Sung-Hwan ![]() |
Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 4 | +3 |
![]() |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 |
![]() |
2 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | -1 |
![]() |
1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 6 | -2 |
Iran ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Alimohammadi ![]() |
Iraq ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Karabaev ![]() |
Tajikistan ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Tukhtasunov ![]() |
Daghagheleh ![]() |
Yemen ![]() | 3 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Al-Ameri ![]() Omar ![]() |
Tokhirov ![]() Tukhtasunov ![]() Vasiev ![]() |
Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 |
![]() |
0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 11 | -9 |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
An Il-Bom ![]() |
Al-Dossari ![]() Fallatah ![]() |
Myanmar ![]() | 2 – 6 | ![]() |
---|---|---|
Kyaw Ko Ko ![]() Kyaing Aung Pyone ![]() |
Ri Myong-Jun ![]() Ri Sang-Chol ![]() O Jin-Hyok ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 5 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Dossari ![]() Hazazi ![]() Al-Matrafi ![]() Al-Shamari ![]() |
Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 3 | +6 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 1 | +8 |
![]() |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 | -14 |
Trung Quốc ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Wang Yongxin ![]() |
Bangladesh ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Tran Viet Trung ![]() Hoàng Danh Ngọc ![]() |
Syria ![]() | 7 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Jaafar ![]() Mido ![]() Solaiman ![]() Ajouz ![]() |
Việt Nam ![]() | 3 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Tran Viet Trung ![]() Đào Ngọc Phước ![]() Nguyễn Văn Trung ![]() |
Wang Yunlong ![]() Ma Long ![]() |
Trung Quốc ![]() | 5 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Ma Long ![]() Gao Di ![]() Li Haifang ![]() |
Thời gian: Múi giờ Singapore (UTC+8)
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
11 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 1 (8) | |||||||||
14 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 1 (7) | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
11 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
17 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 4 | |||||||||
11 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
14 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
11 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 3 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 1 | |||||||||
17 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 3 (4) | |||||||||
![]() | 3 (5) | |||||||||
Tajikistan ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Vasiev ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Fahad Al-Dossari ![]() |
Mohamad Jaafar ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1 – 2 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Gao Di ![]() |
Ri Myong-Jun ![]() O Jin-Hyok ![]() |
Tajikistan ![]() | 0 – 3 | ![]() |
---|---|---|
An Il-Bom ![]() Ri Sang-Chol ![]() |
Syria ![]() | 3 – 3 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Mohamad Jaafar ![]() Solaiman Solaiman ![]() |
Fatkhuloev ![]() Sobirov ![]() Karabaev ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
4 – 5 |
Nhật Bản ![]() | 4 – 2 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Kakitani ![]() Hanato ![]() Kawano ![]() |
O Jin-Hyok ![]() Ri Sang-Chol ![]() |
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2006 |
---|
![]() Nhật Bản Lần thứ hai |
Cầu thủ xuất sắc nhất giải | Vua phá lưới | Đội đoạt giải phong cách |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
17 bàn 14 bàn 11 bàn 10 bàn 8 bàn 7 bàn 5 bàn
|
4 bàn 3 bàn 2 bàn 1 bàn 0 bàn
|