Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Ả Rập Xê Út |
Thời gian | Tháng 9 năm 1992 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Trung Quốc (lần thứ 1) |
Á quân | Qatar |
Hạng ba | Ả Rập Xê Út |
Hạng tư | CHDCND Triều Tiên |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 46 (2,88 bàn/trận) |
Tất cả các trận đấu diễn ra tại Ả Rập Xê Út, tháng 9 năm 1992
Vị trí | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | CHDCND Triều Tiên | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 0 | +5 | 5 |
2 | Ả Rập Xê Út | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 4 |
3 | Bahrain | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 | +2 | 3 |
4 | Bangladesh | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 13 | -11 | 0 |
Bahrain | 0 – 0 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
CHDCND Triều Tiên | 3 – 0 | Bangladesh |
---|---|---|
Bangladesh | 2 – 6 | Bahrain |
---|---|---|
CHDCND Triều Tiên | 0 – 0 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Bahrain | 0 – 2 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Ả Rập Xê Út | 4 – 0 | Bangladesh |
---|---|---|
Vị trí | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 5 |
2 | Qatar | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 |
3 | Thái Lan | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | -2 | 2 |
4 | UAE | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | -2 | 1 |
Thái Lan | 0 – 1 | Trung Quốc |
---|---|---|
Li Xiaopeng |
Trung Quốc | 1 – 0 | Qatar |
---|---|---|
Li Xiaopeng |
UAE | 1 – 1 | Trung Quốc |
---|---|---|
Qu Shengqing |
CHDCND Triều Tiên | 1 – 2 | Qatar |
---|---|---|
Ả Rập Xê Út | 2 – 1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Trung Quốc | 2 – 2 (a.e.t.) | Qatar |
---|---|---|
Pang Li Li Xiaopeng |
||
Loạt sút luân lưu | ||
8 – 7 |
Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 1992 |
---|
Trung Quốc Lần đầu tiên |