AFC U-17選手権2004 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 4–18 tháng 9 |
Số đội | 16 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 5 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 96 (3 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2004 là phiên bản thứ 11 của Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á, diễn ra tại Nhật Bản. Trung Quốc vô địch giải đấu lần thứ hai sau khi đánh bại CHDCND Triều Tiên 1-0 ở trận chung kết.
Các trận đấu diễn ra tại năm địa điểm. Ba địa điểm tại Shizuoka Prefecture và hai tại Fukushima Prefecture.
Naraha | Kōriyama | |
---|---|---|
Sân vận động J-Village | Sân bóng đá Koriyama | |
Sức chứa: 5,000 | Sức chứa: 3,722 | |
![]() |
![]() | |
Shizuoka | ||
Sân vận động tổng hợp Fujieda | Trường đua Kusanagi | Sân vận động thuê ngoài Nihondaira |
Sức chứa: 13,000 | Sức chứa: 28,000 | Sức chứa: 18,500 |
![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | Vòng loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 |
Trung Quốc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Trung Quốc ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thái Lan ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 9 | Vòng loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 11 | −9 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | −3 | 0 |
Hàn Quốc ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Oman ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Lào ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hàn Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Oman ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 9 | Vòng loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | −6 | 1 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 3 | +6 | 7 | Vòng loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 7 | −3 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 10 | −7 | 1 |
Uzbekistan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Qatar ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bangladesh ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Iraq ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Uzbekistan ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Bangladesh ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
12 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
15 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
12 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
18 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
12 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
15 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 (7) | |||||||||
12 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 0 (6) | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 4 | |||||||||
18 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
Trung Quốc ![]() | 1 - 0 | ![]() |
---|---|---|
Zhu Yifan ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 0 - 1 | ![]() |
---|---|---|
Trung Quốc ![]() | 3 - 0 | ![]() |
---|---|---|
Yang Xu ![]() ![]() ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 0 - 0 (pen. 7-6) | ![]() |
---|---|---|
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2004 |
---|
![]() Trung Quốc Lần thứ hai |