Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 6–22 tháng 9 |
Số đội | 12 (từ 1 liên đoàn) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 77 (2,96 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2002 là phiên bản thứ 10 của Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á, diễn ra tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Hàn Quốc vô địch giải đấu sau khi đánh bại Yemen ở trận chung kết.
Các đội sau đây vượt qua vòng loại để tham dự vòng chung kết:
Cùng với đội chủ nhà UAE được miễn thi đấu vòng loại, được vào thẳng vòng chung kết.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 2 | +7 | 9 | Vòng loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | 0 | 4 | Vòng loại trực tiếp |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 12 | −8 | 0 |
Trung Quốc ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Trung Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Trung Quốc ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 3 | +6 | 7 | Vòng loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 3 | +3 | 7 | |
3 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 | Vòng loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 | Vòng loại trực tiếp |
4 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 3 |
Uzbekistan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Uzbekistan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Uzbekistan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
16 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
20 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
17 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
22 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 1 (3) | |||||||||
16 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 1 (5) | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
20 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 4 | |||||||||
17 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 0 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 3 | |||||||||
22 tháng 9 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
Trung Quốc ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Uzbekistan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Trung Quốc ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Hàn Quốc ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Trung Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Yemen ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
3–5 |
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2002 |
---|
![]() Hàn Quốc Lần thứ hai |