Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2012.
40 đội tuyển tham gia vòng loại được chia thành hai khu vực, khu vực Tây (22) và khu vực Đông (18). Các đội sẽ được chia thành 7 bảng, mỗi bảng gồm 6 hoặc 5 đội tuyển.
Khu vực Tây sẽ có hai bảng 6 đội và hai bảng 5 đội trong khi khu vực Đông sẽ có ba bảng 6 đội.
Hai đội tuyển đứng đầu mỗi bảng và đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất từ cả hai khu vực Đông và Tây sẽ tham dự vòng chung kết.[1]
Lễ bốc thăm chia bảng cho vòng loại giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2012 đã diễn ra tại trụ sở AFC vào ngày 30 tháng 3 năm 2011.[2]
Tây Á (Xếp hạng từ thứ 1 đến thứ 22) |
Đông Á (Xếp hạng từ thứ 1 đến thứ 18) |
---|---|
Năm đội đã quyết định không tham gia vòng loại: Bhutan,
Jordan,
Mông Cổ,
Philippines,
Turkmenistan.
Brunei bị cấm tham gia bởi FIFA trong thời gian bốc thăm chia bảng.[3]
Sri Lanka được chia vào bảng A nhưng sau đó rút lui. [4]
Liban được chia vào bảng D nhưng sau đó rút lui.
Ma Cao được chia vào bảng E nhưng sau đó rút lui.
Tất cả các trận đấu được diễn ra tại Duhok, Iraq (UTC+3).
Đội tuyển | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 17 | 2 | +15 | 10 |
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 12 | 1 | +11 | 10 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 6 | +3 | 6 |
![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 15 | −13 | 3 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 16 | −16 | 0 |
![]() |
rút lui |
Bangladesh ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết[liên kết hỏng] | Emon ![]() Al-Mahdawi ![]() Ali Mhawi ![]() Karim ![]() Rasan ![]() |
Iraq ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Mahdawi ![]() Karim ![]() Ali Mhawi ![]() Al Daoos ![]() Lateef ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] |
Iraq ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Mahdawi ![]() Bani ![]() Abdul-Zahra ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] | Al Salemi ![]() |
Iran ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Estakhri ![]() Hosseini ![]() Karmollachaab ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] |
Bangladesh ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết[liên kết hỏng] | Mohamed ![]() Afif ![]() Al-Jalabi ![]() |
Tất cả các trận đấu được diễn ra tại Thành phố Kuwait và Hawally, Kuwait (UTC+3).
Đội tuyển | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 4 | 1 | 0 | 15 | 2 | +13 | 13 |
![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 14 | 3 | +11 | 12 |
![]() |
5 | 3 | 1 | 1 | 13 | 4 | +9 | 10 |
![]() |
5 | 2 | 0 | 3 | 7 | 9 | −2 | 6 |
![]() |
5 | 1 | 0 | 4 | 10 | 12 | −2 | 3 |
![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 29 | −29 | 0 |
Yemen ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Fadaaq ![]() Aiman Abdulkafi Ahmed ![]() Al-Dahi ![]() Mohamed ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] |
![]() | 0 – 3 Xử thắng [5] | ![]() |
---|---|---|
Rezaie ![]() Amin ![]() |
Chi tiết | G. Ahmed ![]() |
Maldives ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết[liên kết hỏng] | Sulaiman ![]() Al Harasi ![]() Moosa ![]() Mohammad ![]() |
Yemen ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Dahi ![]() Saif Ahmed ![]() Abdulrab Ahmed ![]() |
Chi tiết |
UAE ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Sulaiman ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] | Marzouq ![]() Alajmi ![]() Bourslee ![]() |
Tất cả các trận đấu được diễn ra tại Tashkent, Uzbekistan (UTC+5).
Đội tuyển | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 20 | 1 | +19 | 12 |
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 13 | 11 | +2 | 9 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 7 | 0 | 4 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 8 | −2 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 20 | −19 | 0 |
Bahrain ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Al Shaikh ![]() Al Hassouni ![]() |
Chi tiết | Tursunov ![]() Barotov ![]() |
Ấn Độ ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Rai ![]() Lalhlimpuia ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] |
Kyrgyzstan ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Abbasov ![]() Davlatov ![]() Ib. Abdullaev ![]() Boltboev ![]() Iz. Abdullaev ![]() |
Uzbekistan ![]() | 9–0 | ![]() |
---|---|---|
Abbasov ![]() Odilov ![]() Ib. Abdullaev ![]() Mirzaev ![]() |
Chi tiết |
Tajikistan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Tursunov ![]() Juraboev ![]() |
Chi tiết |
Tajikistan ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Tursunov ![]() |
Chi tiết | Khiangte ![]() Rai ![]() Golui ![]() Lalhlimpuia ![]() |
Bahrain ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Khamdamov ![]() Ib. Abdullaev ![]() |
Uzbekistan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
M. Ismoilov ![]() Odilov ![]() |
Chi tiết | Barotov ![]() |
Tất cả các trận đấu được diễn ra tại Kathmandu, Nepal (UTC+5:45).
Đội tuyển | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | −4 | 1 |
![]() |
rút lui |
Syria ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Ashqar ![]() Al-Hammoud ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] |
Oman ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết[liên kết hỏng] | Al-Nabit ![]() Al-Qhtani ![]() Ghazwani ![]() |
Nepal ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết[liên kết hỏng] | Al-Rushadi ![]() Al-Alawi ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Hazazi ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] | Salkeni ![]() Alkhaled ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Ahmed ![]() |
Chi tiết | Heman ![]() |
Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Bình Nhưỡng, Bắc Triều Tiên (UTC+9).
Đội tuyển | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 16 | 2 | +14 | 12 |
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 9 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 10 | 6 | +4 | 4 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 7 | −2 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 24 | −21 | 0 |
![]() |
rút lui |
Trung Quốc ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Wang Jinxian ![]() Zhang Xiuwei ![]() Chen Kerui ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] | Akram ![]() |
Đông Timor ![]() | 2–11 | ![]() |
---|---|---|
Januário ![]() Francyatma ![]() |
Chi tiết | Ri Kwang-Song ![]() Choe Ju-Song ![]() Ri Ryong ![]() Kim Il-Jin ![]() |
Trung Quốc ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Wang Jinxian ![]() Li Xiaoming ![]() Zhang Xiuwei ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] | Swandi ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Jon Kum-Song ![]() Choe Ju-Song ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] |
Malaysia ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Raphi ![]() Akram ![]() Hakimi ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] |
Trung Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Liu Hao ![]() Wang Jinxian ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] |
Đông Timor ![]() | 1–8 | ![]() |
---|---|---|
Januário ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] | Suzliman ![]() Swandi ![]() Azeman ![]() Ramli ![]() Abd Rahman ![]() |
Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Viêng Chăn, Lào (UTC+7).
Đội tuyển | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 21 | 6 | +15 | 12 |
![]() |
5 | 3 | 2 | 0 | 23 | 3 | +20 | 11 |
![]() |
5 | 3 | 1 | 1 | 13 | 6 | +7 | 10 |
![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 12 | 9 | +3 | 7 |
![]() |
5 | 1 | 0 | 4 | 2 | 25 | −23 | 3 |
![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 1 | 23 | −22 | 0 |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết[liên kết hỏng] | Ito ![]() Sasaki ![]() Kitagawa ![]() |
Việt Nam ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Trần Ngọc Sơn ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] | Hwang Hee-Chan ![]() |
Lào ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Phithack ![]() Armisay ![]() Southavone ![]() Anilan ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] |
Nhật Bản ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Okamura ![]() Sugimoto ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] | Hwang Hee-Chan ![]() Lee Gun ![]() Yoo Won-Jong ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Wang Chueh-Chun ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] | Phallin ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Hwang Ki-Wook ![]() Suh Jeong-Deog ![]() Roh Kyoung-Woo ![]() Tsai Shuo-Che ![]() Yu Chung-In ![]() |
Chi tiết |
Campuchia ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết[liên kết hỏng] | Trần Ngọc Sơn ![]() Vũ Duy Nghi ![]() Nguyễn Việt Thắng ![]() Nguyễn Quang Hải ![]() |
Việt Nam ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Lê Hoàng Dương ![]() Huỳnh Hoàng Khanh ![]() Nguyễn Duy Điển ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] |
Lào ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết[liên kết hỏng] |
Hàn Quốc ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
Seukirin ![]() Lee Gun ![]() Choi Ju-Yong ![]() Hwang Ki-Wook ![]() You Jin-Seok ![]() Ko Min-Hyeok ![]() Roh Kyoung-Woo ![]() |
Chi tiết |
Nhật Bản ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Nakamura ![]() Kobayashi ![]() Sakai ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Việt Thắng ![]() Lê Hoàng Dương ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết[liên kết hỏng] | Kongmathilath ![]() Dalavong ![]() Yen Ting-Han ![]() Keola ![]() |
Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Nonthaburi (Nonthaburi) và Băng Cốc, Thái Lan (UTC+7).
Đội tuyển | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 5 | 0 | 0 | 28 | 6 | +22 | 15 |
![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 22 | 5 | +17 | 12 |
![]() |
5 | 3 | 0 | 2 | 26 | 10 | +16 | 9 |
![]() |
5 | 2 | 0 | 3 | 13 | 14 | −1 | 6 |
![]() |
5 | 1 | 0 | 4 | 8 | 14 | −6 | 3 |
![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 1 | 49 | −48 | 0 |
Thái Lan ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Tonglim ![]() Pamornprasert ![]() Puangbut ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] | Tombides ![]() O'Neill ![]() |
Hồng Kông ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Brian Liu ![]() Philip Wong ![]() Orr ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] | Reyes ![]() |
Indonesia ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Puhiri ![]() Ihza ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] | Kyaw Min Oo ![]() |
Thái Lan ![]() | 11–0 | ![]() |
---|---|---|
Kulchart ![]() Puangbut ![]() Pamornprasert ![]() Kannoo ![]() Tiammuang ![]() Malison ![]() Klankham ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] |
Indonesia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Adsit ![]() Puhiri ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] |
Myanmar ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Aung Thu ![]() |
Chi tiết | Kannoo ![]() Puangbut ![]() Pamornprasert ![]() Tiammung ![]() |
Guam ![]() | 0–17 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết[liên kết hỏng] | Kurniawan ![]() Puhiri ![]() Fachrozy ![]() Tedi (cầu thủ bóng đá) ![]() Hariansyah ![]() Asso ![]() |
Hồng Kông ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Ip Ching ![]() Wong Philip ![]() |
Chi tiết[liên kết hỏng] | Soe Min Tun ![]() Zin Ko Tun ![]() Nyein Chan Aung ![]() Wanna ![]() |
Guam ![]() | 0–10 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết[liên kết hỏng] | Stergiou ![]() Tombides ![]() Ly ![]() MacDonald ![]() |
Thái Lan ![]() | 6–2 | ![]() |
---|---|---|
Kannoo ![]() Sukchuai ![]() Puangbut ![]() |
Chi tiết | Philip ![]() Liu Ho Wang ![]() |
Myanmar ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Wanna ![]() Aung Thu Phyo ![]() |
Chi tiết |
Úc ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Tombides ![]() Calver ![]() Papadimitrios ![]() Hyuga Tanner ![]() |
Chi tiết | Hargianto ![]() Kurniawan ![]() |
Vào vòng loại kết thúc, các đội đứng thứ 3 mỗi bảng sẽ được so sánh để chọn ra đội có thành tích tốt nhất cho mỗi khu vực Đông và Tây để tham gia vòng chung kết giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2012. Do số đội mỗi bảng là khác nhau, nên số trận đấu ở mỗi bảng cũng khác nhau. Vì vậy, để bảo đảm sự bình đẳng khi so sánh thành tích các đội đứng thứ ba của tất cả các bảng, tất cả các đội sẽ được so sánh qua số trận đấu bằng nhau. AFC sẽ quyết định số trận đấu được đem ra để so sánh. Về nguyên tắc, kết quả của những trận đấu giữa mỗi đội đứng thứ 3 và đội cuối bảng sẽ được coi là vô hiệu hóa.[6]
Ở khu vực Tây, Ả Rập Xê Út là đội đứng thứ 3 có thành tích tốt nhất.
Đội tuyển | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | −3 | 1 |
Ở khu vực Đông, Lào là đội đứng thứ 3 có thành tích tốt nhất.[7]
Đội tuyển | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 3 | 1 | 1 | 13 | 6 | +2 | 10 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 10 | −1 | 6 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 10 | 6 | +4 | 4 |
|
|
|
|