Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2016

Vòng loại giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2016 2016
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Palestine (Group A)
 Kyrgyzstan (Group B)
 Qatar (Group C)
 Bangladesh (Group D)
 Iran (Group E)
 Kuwait (Group F)
 Lào (Group G)
 Singapore (Group H)
 Trung Quốc (Group I)
Việt Nam (Group J)
 Mông Cổ (Group K)
Thời gian2–ngày 20 tháng 9 năm 2015
Số đội45 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu61
Số bàn thắng341 (5,59 bàn/trận)
Số khán giả71.152 (1.166 khán giả/trận)
Vua phá lưới Park Jeong-in
Rasul Yuldoshov
(6 goals each)
2014
2018

The 2016 AFC U-16 Championship qualification decided the participating teams of the 2016 AFC U-16 Championship. The tournament is the 17th edition of the AFC U-16 Championship, the biennial international youth football championship organised by the Asian Football Confederation (AFC) for the men's under-16 national teams of Asia.

A total of 16 teams qualified to play in the final tournament, including India who qualified automatically as hosts but also competed in the qualifying stage.[1]

Same as previous editions, the tournament acts as the AFC qualifiers for the FIFA U-17 World Cup. The top four teams of the final tournament will qualify for the 2017 FIFA U-17 World Cup in India as the AFC representatives, besides India who qualified automatically as hosts. If India are among the top four teams, the fifth-placed team (i.e., the losing quarter-finalist with the best record in the tournament) will also qualify for the 2017 FIFA U-17 World Cup.

The draw for the qualifiers was held on ngày 5 tháng 6 năm 2015 at the AFC House in Kuala Lumpur.[2] A total of 45 teams entered the qualifying stage and were drawn into eleven groups.

The teams were seeded according to their performance in the previous season in 2014.

Pot 1 Pot 2 Pot 3 Pot 4 Pot 5
West Zone
(Groups A–F)

 Iran
 Nepal
 Qatar
 Uzbekistan
 Ả Rập Xê Út
 Syria

 Bahrain
 Kuwait
 Oman
 Tajikistan
 UAE
 Yemen

 Afghanistan
 Ấn Độ
 Iraq
 Kyrgyzstan
 Pakistan
 Palestine

 Bangladesh
 Jordan
 Liban
 Maldives
 Sri Lanka
 Turkmenistan

East Zone
(Groups G–K)

 Úc
 Nhật Bản
 Malaysia
 CHDCND Triều Tiên
 Hàn Quốc

 Trung Quốc
 Hồng Kông
 Lào
 Thái Lan
 Việt Nam

 Brunei
 Đài Bắc Trung Hoa
 Myanmar
 Philippines
 Singapore

 Campuchia
 Guam
 Ma Cao
 Mông Cổ
 Northern Mariana1

 Đông Timor

Note:
1 Non-FIFA member, ineligible for U-17 World Cup.

Player eligibility

[sửa | sửa mã nguồn]

Players born on or after ngày 1 tháng 1 năm 2000 were eligible to compete in the 2016 AFC U-16 Championship.[4]

In each group, teams played each other once at a centralised venue. The eleven group winners and the four best runners-up from all groups qualified for the final tournament. If India were one of the group winners or best runners-up, the fifth-best runner-up also qualified for the final tournament.[1]

Tiebreakers

[sửa | sửa mã nguồn]

The teams were ranked according to points (3 points for a win, 1 point for a draw, 0 points for a loss). If tied on points, tiebreakers would be applied in the following order:[4]

  1. Greater number of points obtained in the group matches between the teams concerned;
  2. Goal difference resulting from the group matches between the teams concerned;
  3. Greater number of goals scored in the group matches between the teams concerned;
  4. If, after applying criteria 1 to 3, teams still have an equal ranking, criteria 1 to 3 are reapplied exclusively to the matches between the teams in question to determine their final rankings. If this procedure does not lead to a decision, criteria 5 to 9 apply;
  5. Goal difference in all the group matches;
  6. Greater number of goals scored in all the group matches;
  7. Penalty shoot-out if only two teams are involved and they are both on the field of play;
  8. Fewer score calculated according to the number of yellow and red cards received in the group matches (1 point for a single yellow card, 3 points for a red card as a consequence of two yellow cards, 3 points for a direct red card, 4 points for a yellow card followed by a direct red card);
  9. Drawing of lots.

The matches were played between 2–ngày 6 tháng 9 năm 2015 for Group H; 12–ngày 20 tháng 9 năm 2015 for Group G (five-team group); 16–ngày 20 tháng 9 năm 2015 for all other groups.[5]

Key to colours in group tables
Group winners and best four runners-up, and India as hosts, qualify for the finals.
Withdrawn
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Uzbekistan 3 3 0 0 19 2 +17 9 Final tournament
2  Yemen 3 2 0 1 10 5 +5 6
3  Palestine (H) 3 1 0 2 3 8 −5 3
4  Maldives 3 0 0 3 0 17 −17 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Qualification tiebreakers
(H) Chủ nhà
Uzbekistan 8–0 Maldives
Yuldoshov  12'50'71'
Abdurakhmonov  60'74'86'
Karimov  62'
Muydinov  83'
Report
Yemen 2–0 Palestine
Sabarah  86'90+3' Report
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Pratap Singh (India)

Maldives 0–6 Yemen
Report Aswad  23'34'
Murshed  29'
Hamid  32' (l.n.)
Al-Khalil  43'
Saeed  75'
Palestine 0–6 Uzbekistan
Report Kholdorov  13'
Ismoilov  20'
Muydinov  29' (ph.đ.)33'
Soatov  83'
Urunov  89'

Uzbekistan 5–2 Yemen
Yuldoshov  23'67'69'
Muydinov  37'
Nematov  41'
Report Al-Hamdani  35'
Murshed  90+1'
Palestine 3–0 Maldives
Eleyan  11'18'
Aburdaha  17'
Report
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Kyrgyzstan (H) 3 2 0 1 7 3 +4 6 Final tournament
2  Oman 3 2 0 1 5 2 +3 6
3  Jordan 3 2 0 1 6 4 +2 6
4  Nepal[a] 3 0 0 3 0 9 −9 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Qualification tiebreakers
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Vào ngày 27 tháng 10 năm 2015, AFC thông báo rằng Nepal đã bị phạt do cầu thủ Manish Karki không kiểm tra MRI xương.[6] Nepal được cho là đã thua cả ba trận đấu mà cầu thủ không đủ điều kiện được tung vào sân với tỷ số 3–0.[7]
Nepal   0–3
Awarded[7]
 Jordan
Subba  27'69' Report Abu Awad  90+2'
Oman 2–0 Kyrgyzstan
Al-Bakri  10'
Al-Khamisi  27'
Report

Jordan 2–0 Oman
Kourdi  82'
Abu Awad  83'
Report
Kyrgyzstan 3–0
Awarded[7]
 Nepal
Boubaev  29'
Shigaibaev  31' (ph.đ.)
Report Karki  55'
Subba  67'
Hemjan  73'90+2'

Nepal   0–3
Awarded[7]
 Oman
Tamang  88' (ph.đ.) Report Al-Zaabi  11'
Al-Khamisi  44' (ph.đ.)
Al-Qaidi  90+2'
Kyrgyzstan 4–1 Jordan
Alykulov  11'
Shigaibaev  33'
Dzhakybaliev  72'
Orzobek  90+4'
Report Hbowal  48' (ph.đ.)
  • All matches were held in Qatar.
  • Times listed were UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iraq 3 3 0 0 9 1 +8 9 Final tournament
2  Tajikistan 3 2 0 1 7 4 +3 6
3  Qatar (H) 3 1 0 2 5 2 +3 3
4  Turkmenistan 3 0 0 3 1 15 −14 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Qualification tiebreakers
(H) Chủ nhà
Qatar 5–0 Turkmenistan
Al-Ganehi  10'
Bahramen  40'
Ali  60'90+4'
Saeed  83'
Report
Khán giả: 200
Trọng tài: Hidayat Ullah (Pakistan)
Tajikistan 1–3 Iraq
Nematov  39' Report Jalil  45'
Abdulsada  45+2'
Jabbar  68'
Khán giả: 100

Turkmenistan 1–5 Tajikistan
Karabekov  85' Report Fuzaylov  3'
Hanonov  45+3'
Jumayev  50' (l.n.)
Muminov  67'
Qamchinov  82'
Khán giả: 50
Iraq 1–0 Qatar
Jabbar  22' Report
Khán giả: 300
Trọng tài: Rowan Arumughan (India)

Qatar 0–1 Tajikistan
Report Fuzaylov  82'
Khán giả: 150
Iraq 5–0 Turkmenistan
Jabbar  19'51' (ph.đ.)54'
Omar  32'
Saleh  53'
Report
Khán giả: 50
Trọng tài: Hidayat Ullah (Pakistan)
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ả Rập Xê Út 2 2 0 0 11 3 +8 6 Final tournament
2  UAE 2 1 0 1 8 7 +1 3
3  Bangladesh (H) 2 0 0 2 2 11 −9 0
4  Pakistan 0 0 0 0 0 0 0 0 Withdrew
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Qualification tiebreakers
(H) Chủ nhà
Ả Rập Xê Út 5–1 Bangladesh
Report Nipu  29'

Bangladesh 1–6 UAE
Report
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Adham Makhadmeh (Jordan)

Ả Rập Xê Út 6–2 UAE
Report
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iran (H) 3 3 0 0 12 1 +11 9 Final tournament
2  Ấn Độ 3 2 0 1 11 3 +8 6 Final tournament as hosts
3  Bahrain 3 1 0 2 2 12 −10 3
4  Liban 3 0 0 3 2 11 −9 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Qualification tiebreakers
(H) Chủ nhà
Bahrain 0–5 Ấn Độ
Report Gaston  16'
Chetri  20'48'
Thangjam  29'
Wangjam  77'
Khán giả: 10
Trọng tài: Aziz Asimov (Uzbekistan)
Iran 3–1 Liban
Namdari  9' (ph.đ.)
Ghobeishavi  12'
Sardari  47'
Report Kaawar  87'

Liban 1–2 Bahrain
Abdullah  17' Report Abdulrahim  38' (ph.đ.)51'
Ấn Độ 0–3 Iran
Report Sharifi  17'
Khodamoradi  43'
Ghaderi  65'
Khán giả: 165
Trọng tài: Ali Shaban (Kuwait)

Ấn Độ 6–0 Liban
Report
Khán giả: 22
Trọng tài: Aziz Asimov (Uzbekistan)
Iran 6–0 Bahrain
Ghobeishavi  1'
Sharifi  18'51'
Godarzi  45'
Sadeghi  65'
Davari  89'
Report
  • All matches were held in Kuwait.
  • Times listed were UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Kuwait (H) 2 1 1 0 1 0 +1 4 Qualified for final tournament, but suspended
2  Syria 2 0 2 0 2 2 0 2
3  Afghanistan 2 0 1 1 2 3 −1 1
4  Sri Lanka 0 0 0 0 0 0 0 0 Withdrew
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Qualification tiebreakers
(H) Chủ nhà
Afghanistan 2–2 Syria
Ali  29'
Saneh  56'
Report Malta  45+2'
Kanaan  70'

Kuwait 1–0 Afghanistan
Rashed  52' Report

Syria 0–0 Kuwait
Report
  • All matches were held in Lào.
  • Times listed were UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Malaysia 4 3 1 0 22 1 +21 10 Final tournament
2  Lào (H) 4 2 2 0 13 3 +10 8
3  Đông Timor 4 2 1 1 18 2 +16 7
4  Philippines 4 1 0 3 10 24 −14 3
5  Northern Mariana 4 0 0 4 2 35 −33 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Qualification tiebreakers
(H) Chủ nhà
Đông Timor 8–0 Northern Mariana
Report
Philippines 1–6 Lào
Report Inthapanya  18'34'
Bounkong  47'
Monlangsy  56'
Nilan  75'90+1'

Northern Mariana 0–13 Malaysia
Report
Đông Timor 9–0 Philippines
Report
Khán giả: 200
Trọng tài: Omar Al-Yaqoubi (Oman)

Malaysia 1–0 Đông Timor
Arif  79' Report
Lào 5–0 Northern Mariana
Sengsavang  53'56'61'
Chaleunsouk  79'
Phoutthavong  81'
Report

Philippines 0–7 Malaysia
Report
Khán giả: 100
Trọng tài: Omar Al-Yaqoubi (Oman)
Lào 1–1 Đông Timor
Report
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Masoud Tufayelieh (Syria)

Northern Mariana 2–9 Philippines
Report
Malaysia 1–1 Lào
Azahari  48' Report Chaleunsouk  45+1'
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Masoud Tufayelieh (Syria)
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  CHDCND Triều Tiên 3 3 0 0 12 0 +12 9 Final tournament
2  Thái Lan 3 2 0 1 6 2 +4 6
3  Singapore (H) 3 1 0 2 3 9 −6 3
4  Campuchia 3 0 0 3 1 11 −10 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Qualification tiebreakers
(H) Chủ nhà
CHDCND Triều Tiên 7–0 Campuchia
Kung Jin-song  6'53'72'
Kwon Nam-hyok  29'
Kim Chung-jin  43'60'
Kim Kyong-sok  50'
Report
Khán giả: 100
Trọng tài: Ho Wai Sing (Hong Kong)
Thái Lan 5–0 Singapore
Korawich  18'59'73'
Jinnawat  28'45'
Report

Campuchia 0–1 Thái Lan
Report Korawich  13'
Khán giả: 247
Trọng tài: Khurram Shahzad (Pakistan)
Singapore 0–3 CHDCND Triều Tiên
Report Yun Min  15'
Kye Tam  71'
Ri Song-jin  90'
Khán giả: 621
Trọng tài: Fu Ming (China)

CHDCND Triều Tiên 2–0 Thái Lan
Kye Tam  32'
Paek Kwang-min  62'
Report
Singapore 3–1 Campuchia
Kweh  69'
Hamid  81'
Jeferee  88'
Report Chanthea  48'
Khán giả: 1,227
Trọng tài: Fu Ming (China)
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hàn Quốc 3 3 0 0 27 0 +27 9 Final tournament
2  Trung Quốc (H) 3 2 0 1 11 4 +7 6
3  Đài Bắc Trung Hoa 3 1 0 2 2 8 −6 3
4  Ma Cao 3 0 0 3 1 29 −28 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Qualification tiebreakers
(H) Chủ nhà
Trung Quốc 1–0 Đài Bắc Trung Hoa
Chen Rong  78' Report
Hàn Quốc 17–0 Ma Cao
Park Jeong-in  7'17'24'39'52'56'
Ko Jun-hee  10'82'
Lee Dong-ryul  31'58'67'
Shin Sang-whi  36'41'70'75'
Son Jae-hyeok  62'
Yu Je-ho  64'
Report
Khán giả: 280
Trọng tài: Vichhika Tuy (Cambodia)

Ma Cao 0–10 Trung Quốc
Report Zhou Junchen  8'32'
Zhu Chenjie  17'
Chen Quanjiang  20'
Chen Rong  35'
Wu Zewei  50'73'81'
Geng Taili  59'
Sun Qinhan  90+2'
Khán giả: 192
Trọng tài: Pranjal Banerjee (India)
Đài Bắc Trung Hoa 0–6 Hàn Quốc
Report Cheon Seong-hoon  19'
Kim Dong-bum  29'90+2'
Yong Dong-hyun  37'
Park Chan-bin  63'70'
Khán giả: 166
Trọng tài: Sukhbir Singh (Singapore)

Hàn Quốc 4–0 Trung Quốc
Lee Dong-ryul  9'
Yong Dong-hyun  15'
Kim Tae-hwan  51'
Shin Sang-whi  56'
Report
Khán giả: 1,100
Trọng tài: Sukhbir Singh (Singapore)
Đài Bắc Trung Hoa 2–1 Ma Cao
Chen Wei-tze  46'
Tsai Cheng-ju  75'
Report Leung Chi Seng  82'
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Úc 3 3 0 0 18 1 +17 9 Final tournament
2  Việt Nam (H) 3 2 0 1 23 2 +21 6
3  Myanmar 3 1 0 2 12 8 +4 3
4  Guam 3 0 0 3 0 42 −42 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Qualification tiebreakers
(H) Chủ nhà
Úc 14–0 Guam
Report
Việt Nam 5–1 Myanmar
Trần Văn Đạt  25'68'76'
Nguyễn Khắc Khiêm  29'
Nguyễn Huỳnh Sang  33'
Report Aung Chit Oo Ko Ko  30'
Vietnam YFT Center, Hà Nội
Khán giả: 100
Trọng tài: Wang Di (China)

Myanmar 1–3 Úc
Hein Htet Aung  25' Report Brook  2'
Moric  27'
Najjarine  37'
Vietnam YFT Center, Hà Nội
Khán giả: 100
Trọng tài: Jansen Foo (Singapore)
Guam 0–18 Việt Nam
Report Nguyễn Duy Khiêm  1'78'83'
Bùi Anh Đức  8'30'32'38'
Mạch Ngọc Hà  11'35'49'
Nguyễn Khắc Khiêm  29'
Nguyễn Hữu Thắng  54'
Uông Ngọc Tiến  63' (ph.đ.)
Trần Văn Đạt  67' (ph.đ.)80'
Nguyễn Trọng Long  70'
Vũ Đình Hai  81'85'
Vietnam YFT Center, Hà Nội
Khán giả: 80

Myanmar 10–0 Guam
Htun Sai  10'43'68'
Kyaw Kyaw Htet  16'33'35'73'
Bo Bo Aung  18'
Thet Paing Htoo  26'
Hein Htet Aung  90'
Report
Vietnam YFT Center, Hà Nội
Khán giả: 50
Trọng tài: Jansen Foo (Singapore)
Úc 1–0 Việt Nam
Memeti  30' Report
Vietnam YFT Center, Hà Nội
Khán giả: 500
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 2 2 0 0 24 0 +24 6 Final tournament
2  Hồng Kông 2 1 0 1 5 9 −4 3
3  Mông Cổ (H) 2 0 0 2 2 22 −20 0
4  Brunei 0 0 0 0 0 0 0 0 Withdrew
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Qualification tiebreakers
(H) Chủ nhà
Mông Cổ 0–17 Nhật Bản
Report Seko  6' (ph.đ.)
Kubo  8'24'44'45+1'60'
Miyashiro  16'34'82'
Tanahashi  33'
Hirakawa  37'72'79'
Suzuki  42'
Nakamura  49'56'
Sugawara  51'

Hồng Kông 5–2 Mông Cổ
Jonathan Cheung  4' (ph.đ.)
Whilborn  45+2'
Chan Ka Shing  63'
Ethan Yeung  76'85'
Report Bayarkhuu  68'
Erdenechimeg  89'

Nhật Bản 7–0 Hồng Kông
Nakamura  15'
Sugawara  34'
Tanahashi  71'90+1'
Seko  75'
Yamada  79'
Hirakawa  84'
Report

Ranking of second-placed teams

[sửa | sửa mã nguồn]

The ranking among the runner-up team of all groups are determined as follows:[4]

  1. Greater number of points obtained in the group matches;
  2. Greater goal difference resulting from the group matches;
  3. Greater number of goals scored in group matches;
  4. Greater number of wins in the group matches;
  5. Fewer score calculated according to the number of yellow and red cards received in the group matches (1 point for a single yellow card, 3 points for a red card as a consequence of two yellow cards, 3 points for a direct red card, 4 points for a yellow card followed by a direct red card);
  6. Drawing of lots.

In order to ensure equality when comparing the runner-up team of all groups, the results of the matches against the fourth-placed and fifth-placed teams in the groups having four or five teams are ignored due to Groups D, F and K having only three teams after one of the teams in the group withdrew.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 J  Việt Nam 2 1 0 1 5 2 +3 3[a] Final tournament
2 H  Thái Lan 2 1 0 1 5 2 +3 3[a]
3 E  Ấn Độ 2 1 0 1 5 3 +2 3 Final tournament as hosts
4 D  UAE 2 1 0 1 8 7 +1 3 Final tournament
5 B  Oman 2 1 0 1 2 2 0 3
6 A  Yemen 2 1 0 1 4 5 −1 3 Qualified in Final tournament
for the suspension of Kuwait made by FIFA.
7 C  Tajikistan 2 1 0 1 2 3 −1 3
8 I  Trung Quốc 2 1 0 1 1 4 −3 3
9 K  Hồng Kông 2 1 0 1 5 9 −4 3
10 F  Syria 2 0 2 0 2 2 0 2[b]
11 G  Lào 2 0 2 0 2 2 0 2[b]
Nguồn: AFC
Ghi chú:
  1. ^ a b Vietnam and Thailand are ranked by disciplinary points.
  2. ^ a b Syria and Laos are ranked by disciplinary points.

Qualified teams

[sửa | sửa mã nguồn]

The following 16 teams qualified for the final tournament.[8]

Team Qualified as Qualified on Previous appearances in tournament2
 Ấn Độ Hosts and 3rd best runners-up ngày 3 tháng 6 năm 2015 6 (1990, 1996, 2002, 2004, 2008, 2012)
 Uzbekistan Group A winners ngày 20 tháng 9 năm 2015 8 (1994, 1996, 2002, 2004, 2008, 2010, 2012, 2014)
 Kyrgyzstan Group B winners ngày 27 tháng 10 năm 2015[9] 0 (debut)
 Iraq Group C winners ngày 20 tháng 9 năm 2015 8 (1985, 1988, 1994, 1998, 2004, 2006, 2010, 2012)
 Ả Rập Xê Út Group D winners ngày 20 tháng 9 năm 2015 9 (1985, 1986, 1988, 1992, 1994, 2006, 2008, 2012, 2014)
 Iran Group E winners ngày 20 tháng 9 năm 2015 9 (1996, 1998, 2000, 2004, 2006, 2008, 2010, 2012, 2014)
 Malaysia Group G winners ngày 20 tháng 9 năm 2015 3 (2004, 2008, 2014)
 CHDCND Triều Tiên Group H winners ngày 6 tháng 9 năm 2015 9 (1986, 1988, 1992, 1998, 2004, 2006, 2010, 2012, 2014)
 Hàn Quốc Group I winners ngày 20 tháng 9 năm 2015 11 (1986, 1988, 1990, 1994, 1998, 2002, 2004, 2006, 2008, 2012, 2014)
 Úc Group J winners ngày 20 tháng 9 năm 2015 4 (2008, 2010, 2012, 2014)
 Nhật Bản Group K winners ngày 20 tháng 9 năm 2015 12 (1988, 1994, 1996, 1998, 2000, 2002, 2004, 2006, 2008, 2010, 2012, 2014)
 Việt Nam 1st best runners-up ngày 20 tháng 9 năm 2015 5 (2000, 2002, 2004, 2006, 2010)
 Thái Lan 2nd best runners-up ngày 20 tháng 9 năm 2015 9 (1985, 1988, 1992, 1996, 1998, 2000, 2004, 2012, 2014)
 UAE 4th best runners-up ngày 20 tháng 9 năm 2015 6 (1990, 1992, 1994, 2002, 2008, 2010)
 Oman 5th best runners-up ngày 20 tháng 9 năm 2015 8 (1994, 1996, 1998, 2000, 2004, 2010, 2012, 2014)
 Yemen 6th best runners-up ngày 28 tháng 5 năm 2016 [10] 4 (2002, 2006, 2008, 2012)
2 Bold indicates champion for that year. Italic indicates host for that year.

Goalscorers

[sửa | sửa mã nguồn]
6 goals
5 goals
4 goals
3 goals
2 goals
1 goal
1 own goal
Source: the-afc.com

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “India to host AFC U-16 Championship 2016”. AFC. ngày 3 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ “AFC U-16 Championship 2016 qualifying draw concluded”. AFC. ngày 5 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ “Impact of Football Association of Indonesia suspension”. AFC. ngày 3 tháng 6 năm 2015.
  4. ^ a b c “Regulations AFC U-16 Championship 2016” (PDF). AFC.
  5. ^ “AFC Calendar of Competitions 2015” (PDF). AFC.
  6. ^ “Nepal barred from U-16 C'ship Finals”. Kathmandu Post. ngày 27 tháng 10 năm 2015.
  7. ^ a b c d “Nepal excluded from the AFC U-16 Championship India 2016”. AFC. ngày 27 tháng 10 năm 2015.
  8. ^ “AFC U-16 Championship finalists confirmed”. the-AFC.com. ngày 21 tháng 9 năm 2015.
  9. ^ “Kyrgyzstan to compete at AFC U-16 C'ship after Nepal exclusion”. AFC. ngày 27 tháng 10 năm 2015.
  10. ^ “AFC U-16 Championship India 2016: The Groups”. AFC. ngày 28 tháng 5 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cùng tìm hiểu về cơ chế phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Movie đợt này Ran đóng vai trò rất tích cực đó. Không còn ngáng chân đội thám tử nhí, đã thế còn giúp được cho Conan nữa, bao ngầu
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Người hâm mộ bóng đá yêu mến CLB của mình vì nhiều lý do khác nhau, dù hầu hết là vì lý do địa lý hay gia đình
Bạn biết những biện pháp bảo vệ mắt nào?
Bạn biết những biện pháp bảo vệ mắt nào?
Cùng tìm hiểu những biện pháp bảo vệ đôi mắt các bạn nhé