Bảng F của giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 diễn ra từ ngày 18 đến ngày 26 tháng 6 năm 2024,[1] bao gồm các đội Thổ Nhĩ Kỳ, Gruzia, Bồ Đào Nha và Cộng hòa Séc.
Nhóm | Đội tuyển | Nhóm hạt giống | Tư cách qua vòng loại |
Số lần tham dự |
Lần tham dự gần đây nhất |
Thành tích tốt nhất |
Xếp hạng UEFA Tháng 11, 2023[nb 1] |
Xếp hạng FIFA Tháng 6, 2024 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
F1 | Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | Nhất bảng D | 6 | 2020 | Bán kết (2008) | 7 | |
F2 | Gruzia | 4 | Thắng nhánh C play-off | 1 | - | |||
F3 | Bồ Đào Nha | 1 | Nhất bảng C | 9 | 2020 | Vô địch (2016) | 1 | |
F4 | Cộng hòa Séc[nb 2] | 3 | Nhì bảng J | 11 | 2020 | Vô địch (1976) | 17 |
Ghi chú
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bồ Đào Nha | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 6[a] | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6[a] | |
3 | Gruzia | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
4 | Cộng hòa Séc | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | −2 | 1 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 3–1 | Gruzia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thổ Nhĩ Kỳ[4]
|
Gruzia[4]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Bồ Đào Nha | 2–1 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bồ Đào Nha[7]
|
Cộng hòa Séc[7]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Gruzia | 1–1 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Gruzia[9]
|
Cộng hòa Séc[9]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Thổ Nhĩ Kỳ[11]
|
Bồ Đào Nha[11]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[11]
|
Gruzia | 2–0 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Gruzia[13]
|
Bồ Đào Nha[13]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Cộng hòa Séc | 1–2 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Cộng hòa Séc[15]
|
Thổ Nhĩ Kỳ[15]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Điểm fair play sẽ được sử dụng làm tiêu chí xếp hạng nếu thành tích đối đầu và tổng điểm của các đội bằng nhau (và nếu loạt sút luân lưu không được áp dụng làm tiêu chí xếp hạng). Chúng được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ mà các đội nhận được trong tất cả các trận đấu vòng bảng như sau:[2]
Chỉ có một trong các khoản khấu trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.
Đội tuyển | Trận 1 | Trận 2 | Trận 3 | Điểm | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gruzia | 1 | 4 | 1 | −6 | |||||||||
Bồ Đào Nha | 2 | 2 | 3 | −7 | |||||||||
Cộng hòa Séc | 1 | 5 | 5 | 1 | 1 | −17 | |||||||
Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | 3 | 12[a] | −17 |