Mikautadze thi đấu trong màu áo Metz vào năm 2024 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 31 tháng 10, 2000 | ||
Nơi sinh | Lyon, Pháp | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Lyon | ||
Số áo | 69 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2008 | FC Gerland | ||
2008–2015 | Lyon | ||
2015–2016 | Saint-Priest | ||
2016–2018 | Metz | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018–2020 | Metz B | 24 | (9) |
2019–2023 | Metz | 42 | (25) |
2020–2022 | → Seraing (loan) | 49 | (28) |
2023–2024 | Ajax | 5 | (0) |
2024 | → Metz (loan) | 20 | (13) |
2024 | Metz | 0 | (0) |
2024– | Lyon | 15 | (4) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2021– | Gruzia | 35 | (16) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 12 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2024 |
Georges Mikautadze (Huân chương Danh dự) (tiếng Gruzia: გიორგი მიქაუტაძე Giorgi Mikautadze; sinh ngày 31 tháng 10 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Gruzia hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Ligue 1 Lyon và đội tuyển bóng đá quốc gia Gruzia.
Mikautadze ra mắt chuyên nghiệp với Metz trong trận thua Nice 4–1 ở Ligue 1 vào ngày 7 tháng 12 năm 2019.[1] Vào ngày 10 tháng 12 năm 2019, anh ta ký hợp đồng 4 năm với Metz.[2]
Vào tháng 6 năm 2020, Mikautadze là một trong số 6 cầu thủ Metz được cho mượn tại câu lạc bộ của Bỉ - Seraing.[3] Sau 9 trận đấu cho đội bóng, anh đã ghi 15 bàn, trong đó có 4 bàn trong trận mở màn gặp Lommel.[4]
Vào ngày 30 tháng 8 năm 2021, anh ta quay trở lại Seraing theo dạng cho mượn.[5]
Anh ra mắt Đội tuyển Gruzia trong trận thua 1–0 ở Vòng loại FIFA World Cup 2022 trước Thụy Điển vào ngày 25 tháng 3 năm 2021.[6]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Metz B | 2018–19 | Championnat National 3 | 6 | 1 | — | — | — | 6 | 1 | |||
2019–20 | 18 | 8 | — | — | — | 18 | 8 | |||||
Tổng cộng | 24 | 9 | — | — | — | 24 | 9 | |||||
Metz | 2019–20 | Ligue 1 | 1 | 0 | — | — | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
2020–21 | 1 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | |||||
2022–23 | Ligue 2 | 37 | 23 | 3 | 1 | — | — | 40 | 24 | |||
2023–24[a] | Ligue 1 | 20 | 13 | 0 | 0 | — | 2[b] | 1 | 22 | 14 | ||
Tổng cộng | 59 | 36 | 3 | 1 | — | 2 | 1 | 64 | 38 | |||
Seraing (mượn) | 2020–21 | Belgian First Division B | 21 | 19 | 1 | 0 | — | 2[c] | 3 | 24 | 22 | |
2021–22 | Belgian Pro League | 28 | 9 | 3 | 4 | — | 2[d] | 1 | 33 | 14 | ||
Tổng cộng | 49 | 28 | 4 | 4 | — | 4 | 4 | 57 | 36 | |||
Ajax | 2023–24 | Eredivisie | 6 | 0 | 1 | 0 | 2[e] | 0 | — | 9 | 0 | |
Metz (mượn) | 2023–24 | Ligue 1 | 20 | 13 | 0 | 0 | — | 2[f] | 1 | 22 | 14 | |
Metz | 2024–25 | Ligue 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 138 | 76 | 8 | 5 | 2 | 0 | 6 | 5 | 154 | 83 |
Đội tuyển | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Gruzia | 2021 | 7 | 1 |
2022 | 6 | 1 | |
2023 | 9 | 7 | |
2024 | 7 | 4 | |
Tổng cộng | 29 | 13 |
# | Thời gian | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 2 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Ilie Oană, Ploiești, România | România | 1–0 | 2–1 | Giao hữu |
2. | 2 tháng 6 năm 2022 | Boris Paichadze Dinamo Arena, Tbilisi, Gruzia | Gibraltar | 3–0 | 4–0 | UEFA Nations League 2022–23 |
3. | 28 tháng 3 năm 2023 | Adjarabet Arena, Batumi, Gruzia | Na Uy | 1–1 | 1-1 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
4. | 18 tháng 6 năm 2023 | AEK Arena, Larnaca, Síp | Síp | 1–0 | 2–1 | |
5. | 12 tháng 10 năm 2023 | Sân vận động Mikheil Meskhi, Tbilisi, Gruzia | Thái Lan | 3–0 | 8–0 | Giao hữu |
6. | 4–0 | |||||
7. | 5–0 | |||||
8. | 7–0 | |||||
9. | 15 tháng 10 năm 2023 | Síp | 4–0 | 4-0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 | |
10. | 10 tháng 6 năm 2024 | Sân vận động Podgorica City, Podgorica, Montenegro | Montenegro | 2–0 | 3–1 | Giao hữu |
11. | 18 tháng 6 năm 2024 | Westfalenstadion, Dortmund, Đức | Thổ Nhĩ Kỳ | 1–1 | 1–3 | UEFA Euro 2024 |
12. | 22 tháng 6 năm 2024 | Volksparkstadion, Hamburg, Đức | Cộng hòa Séc | 1–0 | 1–1 | |
13. | 26 tháng 6 năm 2024 | Arena AufSchalke, Gelsenkirchen, Đức | Bồ Đào Nha | 2–0 | 2–0 |
Cá nhân