Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Juanfran chơi cho Atlético Madrid năm 2013 | |||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Juan Francisco Torres Belén | ||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 9 tháng 1, 1985 | ||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Crevillent, Tây Ban Nha | ||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ phải | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||
Kelme | |||||||||||||||||||||||||||||
Real Madrid | |||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2003–2005 | Real Madrid B | 56 | (7) | ||||||||||||||||||||||||||
2004–2006 | Real Madrid | 6 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2005–2006 | → Espanyol (loan) | 30 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
2006–2011 | Osasuna | 148 | (12) | ||||||||||||||||||||||||||
2011–2019 | Atlético Madrid | 243 | (3) | ||||||||||||||||||||||||||
2019–2021 | São Paulo | 50 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2003 | U-17 Tây Ban Nha | 4 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
2003 | U-18 Tây Ban Nha | 3 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2004 | U-19 Tây Ban Nha | 4 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
2003–2005 | U-20 Tây Ban Nha | 11 | (3) | ||||||||||||||||||||||||||
2004–2006 | U-21 Tây Ban Nha | 9 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2012–2016 | Tây Ban Nha | 22 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 17 tháng 4 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 27 tháng 6 năm 2016 |
Juan Francisco Torres Belén (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈxwamfɾan ˈtorez βeˈlen]; sinh 9 -1- 1985), hay còn được gọi là Juanfran là cựu cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha chơi ở vị trí hậu vệ phải. Anh là một hậu vệ có sức bền, tốc độ và kĩ thuật tốt.
Sau khi khởi nghiệp ở Real Madrid, anh tiếp tục tạo dựng tên tuổi ở La Liga với các câu lạc bộ Osasuna và Atlético Madrid, anh ký hợp đồng với câu lạc bộ thứ hai Atlético vào năm 2011 và tiếp tục giành được bảy danh hiệu lớn, bao gồm La Liga 2013-14, UEFA Europa League 2011–12 và UEFA Europa League 2017–18. Anh đã có tổng cộng 427 lần ra sân ở giải đấu hàng đầu Tây Ban Nha.
Là cầu thủ tham gia Đội tuyển Tây Ban Nha kể từ năm 2012, Juanfran là thành viên của đội tuyển giành chức vô địch Euro 2012, đồng thời cũng đại diện cho đội tuyển quốc gia nước mình tại World Cup 2014 và Euro 2016.
Câu lạc bộ | Mùa giải | La Liga | Copa del Rey | Châu Âu | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Real Madrid | 2003–04 | La Liga | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
2004–05 | La Liga | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | ||
Espanyol | 2005–06 | La Liga | 30 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 1 |
Tổng cộng | 30 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 1 | ||
Osasuna | 2006–07 | La Liga | 28 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 2 |
2007–08 | La Liga | 34 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 34 | 3 | |
2008–09 | La Liga | 35 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 2 | |
2009–10 | La Liga | 33 | 4 | 3 | 0 | 0 | 0 | 36 | 4 | |
2010–11 | La Liga | 18 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 20 | 2 | |
Tổng cộng | 148 | 12 | 5 | 1 | 0 | 0 | 153 | 13 | ||
Atlético Madrid | 2010–11 | La Liga | 15 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 17 | 1 |
2011–12 | La Liga | 26 | 0 | 2 | 0 | 16 | 1 | 44 | 1 | |
2012–13 | La Liga | 35 | 1 | 6 | 0 | 4 | 0 | 45 | 1 | |
2013–14 | La Liga | 35 | 0 | 8 | 0 | 12 | 0 | 55 | 0 | |
2014–15 | La Liga | 35 | 0 | 5 | 0 | 10 | 0 | 50 | 0 | |
2015–16 | La Liga | 35 | 1 | 1 | 0 | 12 | 0 | 48 | 1 | |
2016–17 | La Liga | 23 | 0 | 7 | 2 | 6 | 0 | 36 | 2 | |
2017–18 | La Liga | 17 | 0 | 3 | 0 | 10 | 0 | 30 | 0 | |
2018–19 | La Liga | 22 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | 30 | 0 | |
Tỏng cộng | 243 | 3 | 36 | 2 | 76 | 1 | 355 | 6 | ||
São Paulo | 2019 | Série A | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 |
2020 | Série A | 23 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 29 | 0 | |
Tổng cộng | 40 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 46 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 448 | 16 | 57 | 2 | 77 | 1 | 581 | 19 |
Tây Ban Nha | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2012 | 5 | 0 |
2013 | 1 | 0 |
2014 | 5 | 0 |
2015 | 5 | 0 |
2016 | 6 | 0 |
Tổng cộng | 22 | 0 |
Espanyol
Atlético Madrid
U19 Tây Ban Nha
U20 Tây Ban Nha
Đội tuyển Tây Ban Nha
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên U19
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên U20