Magnesi pidolat

Magnesi pidolat
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comThông tin thuốc cho người dùng
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • Magnesium 5-oxopyrrolidine-2-carboxylate
PubChem CID
ChemSpider
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC10H12MgN2O6
Khối lượng phân tử280.517 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • [Mg+2].[O-]C(=O)C1NC(=O)CC1.[O-]C(=O)C1NC(=O)CC1
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/2C5H7NO3.Mg/c2*7-4-2-1-3(6-4)5(8)9;/h2*3H,1-2H2,(H,6,7)(H,8,9);/q;;+2/p-2 ☑Y
  • Key:JQAACYUZYRBHGG-UHFFFAOYSA-L ☑Y
  (kiểm chứng)

Magnesi pidolate, muối magiê của axit pidolic (axit pyroglutamic), là một chất bổ sung khoáng chất, chứa 8,664% magnesi w/w.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • De Franceschi L, Bachir D, Galacteros F, và đồng nghiệp (2000). “Oral magnesium pidolate: effects of long-term administration in patients with sickle cell disease”. Br. J. Haematol. 108 (2): 284–9. doi:10.1046/j.1365-2141.2000.01861.x. PMID 10691856.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Thường phía sau lưng của những nhân vật sẽ có hoa văn tượng trưng cho vùng đất đó.
Paimon không phải là Unknown God
Paimon không phải là Unknown God
Ngụy thiên và ánh trăng dĩ khuất
Tuổi trẻ và những chiếc rìu
Tuổi trẻ và những chiếc rìu
Tuổi trẻ chúng ta thường hay mắc phải một sai lầm, đó là dành toàn bộ Thời Gian và Sức Khoẻ của mình để xông pha, tìm mọi cách, mọi cơ hội chỉ để kiếm thật nhiều tiền
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Hanekawa Tsubasa (羽川 翼, Hanekawa Tsubasa) là bạn cùng lớp cũng như là người bạn thân nhất của Araragi Koyomi