Schmelzer thi đấu cho cho Đức năm 2011 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 22 tháng 1, 1988 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Magdeburg, Đông Đức | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ cánh | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Borussia Dortmund | ||||||||||||||||
Số áo | 29 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1997–2001 | Fortuna Magdeburg | ||||||||||||||||
2001–2005 | FC Magdeburg | ||||||||||||||||
2005–2007 | Borussia Dortmund | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2007–2009 | Borussia Dortmund II | 37 | (0) | ||||||||||||||
2008– | Borussia Dortmund | 213 | (2) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2009–2010 | U-21 Đức | 10 | (0) | ||||||||||||||
2010–2014 | Đức | 16 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 2 năm 2017 |
Marcel Schmelzer (sinh ngày 22 tháng 1 năm 1988) là cầu thủ Đức hiện đang chơi cho câu lạc bộ Borussia Dortmund tại Bundesliga.
Schmelzer có thể coi là một Philipp Lahm mới với khả năng công thủ toàn diện, phong độ ổn định và có nền tảng thể lực rất sung mãn. Ngoài ra Schmelzer có tốc độ, kiến tạo tốt.
Schmelzer được chọn vào đội hình tiêu biểu của Bundesliga 2 mùa liên tiếp 2010-11 và 2011-12.
Schmelzer bắt đầu thi đấu cho Borussia Dortmund, vào ngày 9-8- 2008, trong trận đấu tại cúp quốc gia Đứcgặp Rot-Weiss Essen.[1].Schmelzer sau đó đã có quãng thời gian dài bị chấn thương trước khi bùng nổ vào mùa giải 2010-11.
Schmelzer được gọi vào đội U21 Đức trong giải 2009 European Championship, cùng đồng đội Mats Hummels trong chiến thắng 4-0 trước U21 Anh.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Bundesliga | DFB-Pokal | châu Âu | Khác1 | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bundesliga | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Borussia Dortmund II | 2007–08 | Regionalliga Nord | 26 | 0 | — | 26 | 0 | |||||
2008–09 | Regionalliga West | 10 | 0 | 10 | 0 | |||||||
2009–10 | 3. Liga | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||
Tổng cộng | 37 | 0 | — | 37 | 0 | |||||||
Borussia Dortmund | 2008–09 | Bundesliga | 12 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | — | 16 | 0 | |
2009–10 | 28 | 0 | 2 | 0 | — | 30 | 0 | |||||
2010–11 | 34 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 | 43 | 0 | ||||
2011–12 | 28 | 1 | 4 | 0 | 5 | 0 | 37 | 1 | ||||
2012–13 | 29 | 0 | 3 | 1 | 13 | 1 | 1 | 0 | 46 | 2 | ||
2013–14 | 19 | 1 | 3 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 28 | 1 | ||
2014–15 | 22 | 0 | 4 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 33 | 0 | ||
2015–16 | 26 | 0 | 6 | 0 | 15 | 0 | — | 47 | 0 | |||
2016–17 | 15 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 19 | 0 | ||
Tổng cộng | 213 | 2 | 28 | 1 | 54 | 1 | 4 | 0 | 299 | 4 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 250 | 2 | 28 | 1 | 53 | 1 | 4 | 0 | 336 | 4 |
Tính đến ngày 5 tháng 3 năm 2014
Đức | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2010 | 1 | 0 |
2011 | 4 | 0 |
2012 | 4 | 0 |
2013 | 6 | 0 |
2014 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 16 | 0 |