Odorrana nasuta | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Odorrana |
Loài (species) | O. nasuta |
Danh pháp hai phần | |
Odorrana nasuta Li, Ye & Fei, 2001[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Huai nasuta (Fei, Ye & Li, 2001) |
Odorrana nasuta là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó là loài đặc hữu của Trung Quốc.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.