Năm
|
Tên |
Tên gốc |
Đạo diễn |
Diễn viên
|
Ghi chú
|
2009
|
Kỷ nguyên con dâu xinh đẹp |
媳妇的美好时代 |
Lưu Giang |
Hải Thanh, Hoàng Hải Ba, Bách Hàn, Lưu Lị Lị, Lâm Thân, Nhạc Việt, Trương Giai Ninh
|
[2]
|
|
三七撞上二十一 |
Mã Tiểu Cương |
Vương Thiên Nguyên, Diêm Ni, Trương Dịch, Lý Minh Khải, Hình Vũ Phi
|
|
Lều Tranh |
蜗居 |
Đằng Hoa Đào |
Hải Thanh, Trương Gia Dịch, Văn Chương, Lý Niệm, Hác Bình
|
|
2010
|
Nhật ký thăng chức của Đỗ Lạp Lạp |
杜拉拉升职记 |
Trần Minh Chương |
Vương Lạc Đan, Lý Quang Khiết, Lý Thái Hoa, Thượng Vu Bác, Trần Tuệ San, Diệp Đồng
|
|
Thượng Hải, Thượng Hải |
上海,上海 |
Mao Vệ Ninh |
Đoàn Dịch Hoành, Tả Tiểu Thanh, Ngô Tú Ba, Triệu Tranh, Vương Viện Khả, Jonathan Kos-Read, Vạn Thiến
|
[3]
|
Hành trình hái sao |
摘星之旅 |
Thái Tinh Thắng |
Lưu Tùng Nhân, Lâm Phong, Hoàng Tông Trạch, Triệu Tử Kỳ, Lương Tĩnh Kỳ, Tống Vấn Phi, Lâm Gia Hoa, Lữ Hữu Tuệ
|
|
|
老马家的幸福往事
|
Dương Văn Quân
|
Hà Trại Phi, Tân Bách Thanh, Vu Hòa Vỹ, Dương Cung Như
|
[4]
|
2011
|
Two cities one family |
双城生活 |
An Kiến |
Mã Y Lợi, Đồ Tùng Nham, Nhạc Hồng, Trương Tiểu Lỗi, Đinh Dũng Đại, Lý Đông Lâm, Lưu Tư Đồng
|
[5]
|
My Splendid life |
我的灿烂人生 |
Trần Minh Chương |
Ngôn Thừa Húc, Trần Ngạn Phi, Phương Phương, Hinh Tử, Ông Hồng
|
[6]
|
Chung cư tình yêu 2 |
爱情公寓2 |
Vi Chính |
Trần Hách, Lâu Nghệ Tiêu, Tôn Nghệ Châu, Vương Truyền Quân, Đặng Gia Giai, Triệu Văn Kỳ
|
[7]
|
|
婆婆来了 |
Lương Sơn |
Sa Dật, Chu Kiệt, Quy Á Lôi, Lâm Thân, Đổng Duy Gia
|
[8]
|
|
新四军女兵 |
Đinh Hắc |
Triệu Tử Kỳ, Lưu Uy Uy, Hoàng Duy Đức, Vương Tân Quân, Triệu Xuân Dương, Diêm Na
|
[9]
|
|
家常菜
|
An Kiến
|
Hoàng Chí Trung, Tả Tiểu Thanh
|
|
2012
|
Hậu cung Chân Hoàn truyện |
后宫·甄嬛传 |
Triệu Tử Long |
Tôn Lệ, Trần Kiến Bân, Thái Thiếu Phân, Lưu Tuyết Hoa, Lý Đông Học, Lý Thiên Trụ, Tưởng Hân, Đào Hân Nhiên
|
Phim cổ trang đầu tay của đạo diễn Triệu Tử Long [10]
|
Fragrant Girl |
那样芬芳 |
An Kiến, Chu Định Trung |
Tống Giai, Cảnh Nhạc, Quách Kinh Phi, Hoàng Mai Oánh, Lữ Lượng, Ngô Ngọc Phương, Lưu Dương, Phùng Lôi, Lưu Khiết, Vương Tĩnh Vân
|
[11]
|
|
铁血壮士 |
Vương Hiểu Minh |
Liễu Vân Long, Thẩm Ngạo Quân, Lưu Quan Quân, Mã Cương, Vương Chí Cương, Dương Kỳ Minh, Trịnh Tinh
|
[12]
|
|
媳妇的美好宣言 |
Chu Tiểu Cương |
Diêu Thiên Vũ、Tân Bách Thanh, Lưu Giai, Ngưu Lị, Vương Nhất Nam, Chu Vĩ
|
[13]
|
Vách đá |
悬崖 |
Lưu Giang |
Trương Gia Dịch, Tống Giai, Trình Dục, Vịnh Mai, Lý Hồng Đào, Cơ Tha, Từ Trình, Tôn Hạo
|
[14]
|
The love of my life |
一生只爱你 |
Chu Đức Hoa |
Vu Tiểu Vĩ, Phó Miểu, Lâm Gia Xuyên, Đổng Duy Gia, Hoàng Mãnh, Diêm Học Tinh, Tất Ngạn Quân, Tưởng Lâm San
|
[15]
|
Thiên kim |
千金 |
Bồ Giai Âm, Trần Vĩ Tường |
Lữ Tụng Hiền, Ôn Lam, Phan Nghi Quân, Âu Huyên, Đới Hướng Vũ
|
[16]
|
Phù Trầm |
浮沉 |
Đằng Hoa Đào |
Trương Gia Dịch, Bạch Bách Hà, Vương Chí Phi, Vương Diệu Khánh, Yano Koji, Chương Thân
|
|
|
丈母娘来了 |
Lương Sơn |
Lôi Giai Âm, Chu Kiệt, Chu Nhân, Vương Lệ Vân, Lưu Mẫn
|
|
Trời trong nắng ấm
|
风和日丽
|
Dương Văn Quân
|
Lý Thần, Mã Y Lợi, Lưu Vân, Vưu Dũng, Đào Tuệ Mẫn
|
|
2013
|
Trần Vân |
陈云 |
Kim Thao |
Tạ Cương, Tùng San, Vương Anh, Lý Long Quân, Lý Tuyết Long
|
|
Mother will mary |
娘要嫁人 |
Kiều Lương |
Tưởng Văn Lệ, Vu Vinh Quang, Lý Lập Quần, Lữ Trung, Trương Lỗ Nhất
|
|
When naive meets reality |
天真遇到现实 |
Lưu Tân |
Lâm Vĩnh Kiện, Trần Sổ, Vương Á Nam, Chu Đức Hoa, Vương Đinh, Vương Long Hoa, Lưu Thần Hi
|
|
|
我家的春秋冬夏 |
Hạ Hiểu Quân |
Dương Lập Tân, Diêm Học Tinh, Trương Tiểu Lỗi, Từ Lộ, Lưu Mẫn, Lý Giai Đồng
|
|
Little daddy |
小爸爸 |
Văn Chương |
Văn Chương, Mã Y Lợi, Chu Giai Đức, Vương Diệu Khánh, Lưu Hoan, Từ Thúy Thúy, Mã Tinh Vũ, Dương Thanh, Trương Tử Nguyên
|
|
Royalty in blood |
异镇 |
Cung Triều Huy |
Vương Thiên Nguyên, Vương Đĩnh, Vương Lực Khả, Trương Hồng Duệ, Tần Tuấn Kiệt
|
|
|
冲出迷雾 |
Âu Dương Thăng |
Vương Chí Phi, Tập Tuyết, Vu Dương, Lưu Hán Cường, Dung Dung, Lý Tâm Dật, Lưu Giai Giai, Liệu Kinh Sanh
|
|
|
错伏 |
Hổ Tử |
Sa Dật, La Hải Quỳnh, Trương Hy Lâm, Lan Hy, Thân Quân Nghị
|
|
Thanh xuân của Đỗ Lạp Lạp |
杜拉拉之似水年华 |
Lâm Hợp Long |
Tiêu Tấm Diễm, Vương Lôi, Trạch Thiên Lâm, Phùng Đan Oánh, Dương Cung Như
|
|
Cai sữa |
断奶 |
Lý Lực An |
Lôi Giai Âm, Đồng Lệ Á, Vương Thi Hòe, Trương Tiểu Lỗi, Quách Khải Mẫn, Trần Hồng Mai, Dương Côn
|
|
2014
|
Bắc Bình không chiến sự |
北平无战事 |
Khổng Sanh, Lý Tuyết |
Lưu Diệp, Trần Bảo Quốc, Nghê Đại Hồng, Vương Khánh Tường, Trình Dục, Liêu Phàm, Đồng Dũng, Thẩm Giai Ni, Tổ Phong
|
|
Theater |
剧场 |
Dương Văn Quân |
Trần Sổ, Tôn Thuần, Địch Thiên Lâm, Chủng Đan Ni
|
|
|
生活永远沸腾 |
Lý Tam Lâm |
Vu Tiểu Vĩ, Vương Duy Duy, Vương Cơ, Hồng Kiếm Đào, Thiết Vĩ Quang
|
|
Obstetric male doctor |
产科男医生 |
Chu Đức Hoa |
Giã Nãi Lượng, Lý Tiểu Lộ, Chu Dật, Quách Khải Mẫn, Lưu Giai
|
|
Negotiations sweetheart |
谈判冤家 |
Dương Lỗi |
Trần Sổ, Vương Lôi, Trương Tiểu Lỗi, Trương Lỗ Nhất, Hàn Thanh, Vũ Cường, Mã Lan Phi, Vương Giai Giai
|
|
2015
|
Thời gian tươi đẹp |
大好时光 |
Hạ Hiểu Quân |
Hồ Ca, Vương Hiểu Thần, Hứa Á Quân, Chu Sở Sở, Hàn Đông Quân, Lỗ Y Sa
|
|
Thế giới bình thường |
平凡的世界 |
Mao Vệ Ninh |
Vương Lôi, Đồng Lệ Á, Viên Hoằng, Lý Tiểu Minh, Lưu Uy, Vương Dũy Trí, Lữ Nhất
|
|
Hãy nhắm mắt khi anh đến |
他来了,请闭眼 |
Trương Khải Châu |
Hoắc Kiến Hoa, Mã Tư Thuần, Vương Khải, Trương Lỗ Nhất, Chương Linh Chi
|
|
|
我为儿孙当北漂 |
Lâm Nghiên |
Ân Đào, Đồ Tùng Nham, Hàn Đông Sinh, Đỗ Ninh Lâm, Trần Vệ, Từ Ngọc Côn, Hà Hạo Dương, Chu Nham, Lý Hiểu Phong, An Hổ, Phương Tuệ, Trương Thi Nhã, Tân Vũ Tích, Hứa Ngưng
|
|
Mission Impossible Love |
爱情碟中谍 |
Dư Thuần |
Diêu Địch, Lôi Giai Âm, Phạm Minh, Vương Giai Giai, Tống Đan Đan, Phương Tử Ca, Nhân Long, Vương Nhất Nam
|
|
The Revolution In ShangHai |
大江东去 |
Hồ Mai |
Thiệu Vấn, Lý Y Hiểu, Trương Chí Kiên, Đinh Liễu Nguyên, Vu Việt, Vương Diệu Khánh, Cung Khiết
|
|
|
刑警队长 |
Lai Hách, Trương Duệ |
Vu Hòa Vỹ, Tổ Phong, Diệp Nhất Vân, Trương Diên, Hầu Nham Tùng, Yêu Vũ, Trương Ninh Giang, Trương Niệm Hoa
|
|
Trưởng thành
|
长大
|
Lâm Nghiên
|
Bạch Bách Hà, Lục Nghị, Giang Sơ Ảnh, Triệu Tử Kỳ, Trương Tử Huyên, Bạch Vũ, Cách Tang
|
|
2016
|
Shaolin Nirvana
|
少林问道
|
Phó Đông Dục
|
Chu Nhất Vi, Quách Kính Phi, Quách Hiểu Đình, Thị Yên, Trương Chí Kiên
|
|
Hải Đường y cựu
|
海棠依旧
|
Trần Lực
|
Tôn Duy Dân, Đường Quốc Cường, Hoàng Vi, Mã Hiểu Vĩ, Lô Kỳ, Lý Thế Tỉ, Tằng Nhất Huyên, Ngưu Bôn, Trần Kỳ, Lưu Chi Băng, Tống Hiểu Anh, Vương Ngũ Phúc, Đinh Liễu Nguyên, Đinh Dũng Đại
|
|
So Young
|
致青春
|
Dương Văn Quân
|
Thái Văn Tĩnh, Đổng Xuân Huy, Từ Duyệt, Vương Tử Tuyền, Miêu Trì, Quách Bằng
|
|
|
寒山令
|
Cốc Thi Dương
|
Lý Kiện, Hứa Á Quân, Tống Vận Thành, Kiều Kiều, Tưởng Quân, Trương Ưng, Lâm Đống Phủ, Chu Minh Sáng, Diêu An Liêm, Thẩm Bảo Bình, Mã Vệ Quân, Tiền Y
|
|
|
红旗漫卷西风
|
Vương Phi
|
Trương Túc, Lữ Nhất, Cơ Tha, Phạm Lăng Tử, Phong Bách, Tưởng Quân
|
|
See you! My Wife
|
再见, 老婆大人
|
Vương Hiểu Minh
|
Hoắc Tư Yến, Đỗ Giang, Vương Chí Phi, Triệu Văn Tuyên, Hạ Trại Phi, Vu Việt, Trần Khiết, Khang Ân Hách
|
|
2017
|
Head Above Water
|
守卫者-浮出水面
|
Phan Kính Thừa, Hàn Bác Văn
|
Cận Đông, Hàn Vũ Cần, Tề Khuê, Lưu Lập, Vương Tử Quyền, Ngô Cẩn Ngôn, Lý Y Y, Lăng Tuyền Triều
|
|
Quốc dân đại cuộc sống
|
国民大生活
|
Hạ Hiểu Quân
|
Trịnh Khải, Viên San San, Chu Hiếu Thiên, Lưu Giai, Nghiêm Hiểu Tần
|
|
|
特化师
|
Phan Kính Thừa
|
Trương Đan Phong, Đàm Tùng Vận, Ứng Hạo Minh, Đại Siêu, Chu Tử Ngôn, Vương Du, A Nam
|
|
Dating High
|
约会恋爱究竟是什么
|
Điền Hiểu Uy
|
Quách Hiểu Đông, Vương Tư Doãn, Vương Vĩ Trung, Phiền Dã, Chu Mộng Dao, Lý Hoằng Lương
|
|
Operation Love
|
求婚大作战
|
Mao Tiểu Duệ
|
Trương Nghệ Hưng, Trần Đô Linh, Trương Chí Lâm, Ngưu Bôn, Lý Trình Bân
|
|
|
老爸的梦想
|
Chúc Quân
|
Phạm Minh, Dương Lập Tân, Hồ Tĩnh, Sử Lỗi, Đặng Anh, Tôn Nghệ Ninh
|
|
2018
|
Liệt hỏa như ca
|
烈火如歌
|
Lương Thắng Quyền, Lỹ Vĩ Cơ
|
Chu Du Dân, Nhiệt Ba, Trương Bân Bân, Lưu Nhuế Lân
|
|
|
|
黄土高天
|
Hám Vệ Bình
|
Đổng Dũng, Vương Hải Yến, Vương Vĩ, Kê Ba, Mã Thiếu Hoa
|
|
2019
|
|
竹马钢琴师
|
Đoàn Văn Hưng, Tưởng Dực
|
Phương Dật Luân, Kim Văn Hân, Văn Dĩ Phàm, Lý Mộng Dĩnh
|
|
Thanh xuân không dừng lại
|
青春抛物线
|
Tạ Nghị Hàng
|
Vu Mông Lung, Miêu Miêu, Chu Du, Trần Hân Dữ, Trần Vĩ Đồng, Vương Nãi Siêu
|
|
On the road
|
在远方
|
Trần Côn Huy
|
Lưu Diệp, Mã Y Lợi, Mai Đình, Bảo Kiếm Phong, Tằng Lê
|
|
Lão trung y
|
老中医
|
Mao Vệ Ninh
|
Trần Bảo Quốc, Phùng Viễn Chinh, Hứa Tình, Trần Nguyệt Mạt, Nam Cát, Trương Chí Trung, Tào Khả Phàm, Đinh Gia Lệ
|
|
Đại Giang Đại Hà
|
大江大河
|
Không Sanh, Hoàng Vĩ
|
Vương Khải, Dương Thước, Đổng Tử Kiện, Đồng Dao, Dương Lập Tân
|
|
2020
|
Đại Giang Đại Hà 2
|
大江大河2
|
Lý Tuyết, Hoàng Vĩ
|
Vương Khải, Dương Thước, Đổng Tử Kiện
|
|
2021
|
Kinh sơn lịch hải
|
经山历海
|
Dương Á Châu, Dương Bác
|
Vương Lệ Khôn, Trương Quốc Cường, Trâu Đình Uy
|
|
|
Chỉ muốn nhìn thấy nụ cười của em
|
只为那一刻与你相见
|
Tra Truyện Nghị, Kỳ Hiểu Hủy
|
Lục Nghị, Lý Nhất Đồng, Tống Thần, Thi Thi, Vương Tu Trạch, Lưu Tiểu Chấn, Dương Kim Thừa
|
|
|
Quiet among disquiet
|
在不安的世界安静地活
|
Tiết Hiểu Lộ
|
Mã Y Lợi, Hứa Á Quân, Vương Đại Lục, Lưu Tư
|
|
|
Điều tra thương nghiệp sư
|
商业调查师
|
Lưu Nhất Chí
|
Chu Á Văn, Vạn Thiến, Trương Manh
|
|
|
|
两个人的上海
|
Mộng Kế
|
Quách Kính Phi, Vương Lạc Đan
|
|
|
|
误入浮华
|
Thôi Lượng
|
Trương Vũ Kỳ, Cao Vỹ Quang, Tả Tiểu Thanh, Cổ Ảnh Huy, Thi Thi
|
|