Tiếng Ả Rập vùng Vịnh

Tiếng Ả Rập vùng Vịnh
خليجي, Khalījī
اللهجة الخليجية, el-lahja el-Khalijiyya
Phát âm[χɐˈliːdʒi]
Sử dụng tạiKuwait, Iraq, Ả Rập Xê Út, Bahrain, Qatar, Iran, UAE, Oman
Tổng số người nói6,8 triệu
Phân loạiPhi-Á
Hệ chữ viếtchữ Ả Rập
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3afb
Glottologgulf1241[1]
Tiếng Ả Rập Bán đảo (Tiếng Ả Rập vùng Vịnh được biểu thị bằng màu hạt dẻ sẫm)

Tiếng Ả Rập vùng Vịnh (خليجي Khalījī hoặc اللهجة الخليجية el-lahja el-Khalijiyya) là phương ngữ tiếng Ả Rập được nói ở Đông Ả Rập[2] ven biển Vịnh Ba TưKuwait, Bahrain, Qatar, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, cũng như một phần của miền đông Ả Rập Saudi (tỉng Đông), miền nam Iraq (tỉnh Basratỉnh Muthanna),[3] miền nam Iran (tỉnh Bushehr, tỉnh Khuzestantỉnh Hormozgan) và miền bắc Oman.

Tiếng Ả Rập vùng Vịnh có thể được định nghĩa là một tập hợp các phương ngữ có mối quan hệ chặt chẽ và ít nhiều thông hiểu lẫn nhau tạo thành một cụm phương ngữ, với mức độ thông hiểu lẫn nhau chủ yếu phụ thuộc vào khoảng cách giữa chúng. Tương tự như các phương ngữ Ả Rập khác, tiếng Ả Rập vùng Vịnh không hoàn toàn thông hiểu với các phương ngữ Ả Rập được nói bên ngoài vùng Vịnh.[4] Các phương ngữ cụ thể khác nhau về từ vựng, ngữ pháp và giọng. Có sự khác biệt đáng kể giữa, ví dụ, tiếng Ả Rập Kuwait và phương ngữ ở Qatar và UAE đặc biệt là giọng nói, có thể cản trở sự thông hiểu lẫn nhau.[2]

Họ hàng gần nhất của phương ngữ vùng Vịnh là các phương ngữ được nói ở Bán đảo Ả Rập, tức là tiếng Ả Rập Najdtiếng Ả Rập Bahrain.[5] Mặc dù được nói trên phần lớn Ả Rập Xê Út, nhưng tiếng Ả Rập vùng Vịnh không phải là ngôn ngữ bản địa của hầu hết người Xê Út, vì phần lớn trong số họ không sống ở Đông Ả Rập.[2] Có khoảng 200.000 người nói tiếng Ả Rập vùng Vịnh, trong tổng số hơn 30 triệu người, chủ yếu ở tỉnh Đông nói trên.[5][6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Gulf Arabic”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ a b c Holes (2001).
  3. ^ Arabic, Gulf Spoken – A Language of Iraq Ethnologue
  4. ^ Qafisheh (1977).
  5. ^ a b Frawley (2003).
  6. ^ Languages of Saudi Arabia Ethnologue

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Al-Amadihi, Darwish (1985), Lexical and Sociolinguistic Variation in Qatari Arabic (Ph. D. Thesis), University of Edinburgh
  • Al-Rojaie, Yousef (2013), “Regional dialect leveling in Najdi Arabic: The case of the deaffrication of [k] in the Qaṣīmī dialect”, Language Variation and Change, 25: 43–63
  • Almuhannadi, Muneera (2006), A Guide to the Idioms of Qatari Arabic with Reference to English Idioms, Qatar, ISBN 99921-70-47-6
  • Awde, Nicholas; Smith, Kevin (2003), Arabic dictionary, London: Bennett & Bloom, ISBN 1-898948-20-8
  • Frawley, William (2003), International Encyclopedia of Linguistics, 1, Oxford University Press, ISBN 0195139771
  • Holes, Clive (1990), Gulf Arabic, Croom Helm Descriptive Grammars, London: Routledge, ISBN 0-415-02114-6
  • Holes, Clive (2001), Dialect, Culture, and Society in Eastern Arabia: Glossary, Brill, ISBN 9004107630
  • Khalifa, Salam; Habash, Nizar; Abdulrahim, Dana; Hassan, Sara (2016), “A Large Scale Corpus of Gulf Arabic”, Proceedings of the International Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), Portorož, Slovenia
  • Qafisheh, Hamdi A. (1977), A short reference grammar of Gulf Arabic, Tucson, Az.: University of Arizona Press, ISBN 0-8165-0570-5
  • Versteegh, Kees biên tập (2006), Encyclopedia of Arabic Language and Linguistics, Leiden: Brill

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Ả Rập Xê Út

Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bạn không thể mất tiền vì Trade nếu... không Trade
Bạn không thể mất tiền vì Trade nếu... không Trade
Nghe thấy rất nhiều tin tốt về một dự án tưởng như sẽ là tương lai với backers xịn, KOLs lớn tâng bốc lên mây, bạn lập tức mua vào và chờ ngày x10 x100
 Huy hiệu của Baal không phải là biểu tượng của hệ lôi
Huy hiệu của Baal không phải là biểu tượng của hệ lôi
Nếu chúng ta soi kĩ, chúng ta sẽ thấy được điểm khác biệt của huy hiệu này với cái biểu tượng của hệ lôi
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Dù rằng vẫn luôn cố gắng kiềm nén cảm xúc, chàng trai lại không hề hay biết Douki-chan đang thầm thích mình
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection