Tiếng Mông Cổ Ordos

Ordos
Sử dụng tạiTrung Quốc
Khu vựcOrdos, Nội Mông
Tổng số người nói120.000[1]
Phân loạiMông Cổ
  • Trung Mông Cổ
    • Ordos
Mã ngôn ngữ
Glottologordo1245[2]
ELPOrdos

Tiếng Mông Cổ Ordos (còn gọi là Urdus; tiếng Mông Cổ:  ᠣᠷᠳᠣᠰ; tiếng Trung: 鄂尔多斯, È'ěrduōsī) là một biến thể của tiếng Mông Cổ trung tâm, được nói trong khu vực thành phố OrdosNội Mông. Nó được phân loại là một ngôn ngữ trong ngữ hệ Mông Cổ hoặc là một phương ngữ của tiếng Mông Cổ tiêu chuẩn.[3] Theo nghiên cứu của Antoine Mostaert,[4] sự phát triển của phương ngữ này có thể bắt nguồn từ 100 năm trước.

Tiếng Ordos có vốn từ vựng như một phương ngữ Mông Cổ bình thường, với một số từ mượn tiếng Tạng và tiếng Trung.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Peripheral Mongolian tại Ethnologue (ấn bản 15., 2005)
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, biên tập (2013). "Ordos". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Georg 2003: 193, Sečenbaγatur et al. 2005: 167–168
  4. ^ e.g. Mostaert 1937, 1941-1944
  5. ^ Georg 2003: 193-194 (implicitly) based on Mostaert 1941-1944, Sonum 2008: 21-26 (together with C. Norǰin)

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mostaert, Antoine (1937): Textes oraux ordos. Peiping: Đại học Công giáo Phụ Nhân.
  • Mostaert, Antoine (1941–1944): Dictionnaire ordos, vols. 1-3. Peiping: Đại học Công giáo Phụ Nhân.
  • Sečen, Č. (2003): Ordus aman ayalɣun-daki öbürmiče uruɣul-un ǰokičal buyu iǰilsil [ʊ] + [ʊ], [ʉ] + [ʉ]-yin tuqai. In: Mongγul kele udq-a ǰokiyal 2003/5: 33–36.
  • Sečen, Č., M. Baγatur, Sengge (2002): Ordus aman ayalγun-u sudulul. Kökeqota: Öbür mongγul-un arad-un keblel-ün qoriy-a.
  • Sečenbaγatur, Qasgerel, Tuyaγ-a, B. ǰirannige, U Ying ǰe (2005): Mongγul kelen-ü nutuγ-un ayalγun-u sinǰilel-ün uduridqal. Kökeqota: Öbür mongγul-un arad-un keblel-ün qoriy-a. ISBN 7-204-07621-4.
  • Sonum (2008): Ordus aman ayalγun-u üges-ün quriyangγui. Nemen ǰasaγsan debter. Beijing: Ündüsüten-ü keblel-ün qoriy-a.
  • Soyultu, I. (1982):Ordus-un aman ayalγun-u ɢɷːn ɡuːn-u daγaburi. Öbür mongγul-un yeke surγaγuli 1982/2: 29–43.
  • Georg, Stefan: Ordos. In: J. Janhunen (ed.): The Mongolic Languages. London: Routledge. ISBN 0-7007-1133-3, pp. 193–209.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tổng hợp một số danh hiệu "Vương" trong Tensura
Anime Super Cup Vietsub
Anime Super Cup Vietsub
Tự do trong sự cô đơn, Koguma tìm thấy một chiếc xe máy
Download Game Dream League Soccer 2020
Download Game Dream League Soccer 2020
Dream League Soccer 2020 là phiên bản mới nhất của dòng game bóng đá nổi tiếng Dream League Soccer
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Kisaragi Amatsuyu được Cosmos – 1 senpai xinh ngút trời và Himawari- cô bạn thời thơ ấu của mình rủ đi chơi