Chakhar (chữ Mông Cổ : ᠴᠠᠬᠠᠷ Čaqar , chữ Kirin : Цахар, Tsakhar ; giản thể : 察哈尔 ; phồn thể : 察哈爾 ; bính âm : cháhā'ěr ) là một dạng tiếng Mông Cổ nói ở trung phần Nội Mông . Đây la cơ sở cho chuẩn phát âm tiếng Mông Cổ ở Nội Mông và về mặt âm vị học thì gần gũi với tiếng Mông Cổ Khalkha .
Minh Xilingol (cam đậm và cam nhạt) và địa cấp thị Ulanqab (xanh đậm và xanh nhạt). Tiếng Mông Cổ Chakhar được nói ở vùng nhạt màu hơn.
Từ Chakhar có ba định nghĩa khác nhau. Một là phương ngữ Chakhar lõi hay "đích thực", có 100.000 người nói, hiện diện ở các kỳ Siluɣun Köke , Siluɣun Köbegetü Čaɣan , Köbegetü Sir-a , Tayipusė , Dolonnuur của minh Xilingol và ở kỳ Chahar Hữu Dực Hậu , Chahar Hữu Dực Trung , Chahar Hữu Dực Tiền , Šaŋdu và Quvadé của địa cấp thị Ulanqab .[ 1] Theo định nghĩa rộng hơn, cụm Chakhar gồm Chakhar đích thực, Urat, Darkhan, Muumingan, Dörben Küüket, Keshigten ở Ulanqab .[ 2] Còn một định nghĩa rộng hơn nữa, nó bao gồm thêm các phương ngữ Üjümchin, Sönit, Abaga, Shilinhot ở Xilingol.[ 3]
^ Sečenbaγatur 2003: 6
^ Janhunen 2003: 179-180
^ Janhunen 2003: 179, Sečenbaγatur 2003: 7
Ashimura, Takashi (2002): Mongorugo jarōto gengo no -lɛː no yōhō ni tsuite. In: Tōkyō daigaku gengogaku ronshū 21 : 147-200.
Janhunen, Juha (2003): Mongol dialects. In: Juha Janhunen (ed.): The Mongolic languages . London: Routledge: 177–191.
Köke and Sodubaγatur (1996): Čaqar aman ayalγun-u üge-yin ečüs-ün boγuni egesig-ün tuqai. In: Öbür mongγul-un yeke surγaγuli 1996/3 : 9-20.
Mongγul kelen-ü barimǰiy-a abiyan-u kiri kem-i silγaqu kötülbüri nayiraγulqu doγuyilang (2003): Mongγul kelen-ü barimǰiy-a abiyan-u kiri kem-i silγaqu kötülbüri . Kökeqota: Öbür mongγul-un arad-un keblel-ün qoriy-a.
Norčin (2001): Barim/ǰiy-a abiy-a - Čaqar aman ayalγu . Kökeqota: öbür mongγul-un arad-un keblel-ün qoriy-a.
Önörbajan, C. (2004): Orčin cagijn mongol helnij üg züj . Ulaanbaatar : Mongol ulsyn bolovsrolyn ih surguul'.
Poppe, Nicholaus (1951): Khalkha-mongolische Grammatik . Wiesbaden: Franz Steiner.
[Sečenbaγatur] Sechenbaatar (2003): The Chakhar dialect of Mongol - A morphological description . Helsinki: Finno-Ugrian society .
Sečenbaγatur et al. (2005): Mongγul kelen-ü nutuγ-un ayalγun-u sinǰilel-ün uduridqal . Kökeqota: Öbür mongγul-un arad-un keblel-ün qoriy-a.
Svantesson, Jan-Olof , Anna Tsendina, Anastasia Karlsson, Vivan Franzén (2005): The Phonology of Mongolian . New York: Oxford University Press .