Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 7 tháng 10 năm 2011 – 15 tháng 10 năm 2013 |
Số đội | 9 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 74 |
Số bàn thắng | 206 (2,78 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Luis Suárez (11 bàn) |
Vòng loại cho giải vô địch (CONMEBOL) |
---|
Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực Nam Mỹ xác định 9 đội sẽ phải cạnh tranh vị trí thứ 4/5 để giành quyền tham dự vòng chung kết tổ chức tại Brasil.
Thông tin về vòng loại World Cup 2014 khu vực Nam Mỹ tương tự như 4 vòng đấu trước. Tất cả các đội tuyển Nam Mỹ phải chạm trán 2 lần trong các trận đấu lượt đi và lượt về. 4 đội xuất sắc nhất đủ điều kiện vượt qua vòng loại. Đội đứng thứ năm của vòng đấu này sẽ phải tham dự vòng play-off với đội đứng thứ năm của AFC. Thứ tự của các trận đấu tương tự so với các năm 2002, 2006 và 2010. Riêng Brasil miễn thi đấu vòng loại do là nước chủ nhà.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Argentina | 16 | 9 | 5 | 2 | 35 | 15 | +20 | 32 | FIFA World Cup 2014 | 0–0 | 4–1 | 4–0 | 3–0 | 3–0 | 3–1 | 1–1 | 3–1 | ||
2 | Colombia | 16 | 9 | 3 | 4 | 27 | 13 | +14 | 30 | 1–2 | 3–3 | 1–0 | 4–0 | 1–1 | 2–0 | 5–0 | 2–0 | |||
3 | Chile | 16 | 9 | 1 | 6 | 29 | 25 | +4 | 28 | 1–2 | 1–3 | 2–1 | 2–0 | 3–0 | 4–2 | 3–1 | 2–0 | |||
4 | Ecuador | 16 | 7 | 4 | 5 | 20 | 16 | +4 | 25 | 1–1 | 1–0 | 3–1 | 1–0 | 2–0 | 2–0 | 1–0 | 4–1 | |||
5 | Uruguay | 16 | 7 | 4 | 5 | 25 | 25 | 0 | 25 | Play-off liên lục địa | 3–2 | 2–0 | 4–0 | 1–1 | 1–1 | 4–2 | 4–2 | 1–1 | ||
6 | Venezuela | 16 | 5 | 5 | 6 | 14 | 20 | −6 | 20 | 1–0 | 1–0 | 0–2 | 1–1 | 0–1 | 3–2 | 1–0 | 1–1 | |||
7 | Peru | 16 | 4 | 3 | 9 | 17 | 26 | −9 | 15 | 1–1 | 0–1 | 1–0 | 1–0 | 1–2 | 2–1 | 1–1 | 2–0 | |||
8 | Bolivia | 16 | 2 | 6 | 8 | 17 | 30 | −13 | 12 | 1–1 | 1–2 | 0–2 | 1–1 | 4–1 | 1–1 | 1–1 | 3–1 | |||
9 | Paraguay | 16 | 3 | 3 | 10 | 17 | 31 | −14 | 12 | 2–5 | 1–2 | 1–2 | 2–1 | 1–1 | 0–2 | 1–0 | 4–0 |
Các trận đấu diễn ra từ ngày 7 tháng 10 năm 2011 đến ngày 15 tháng 10 năm 2013.[1]
Ecuador | 2–0 | Venezuela |
---|---|---|
J. Ayoví 15' C. Benítez 28' |
Chi tiết |
Argentina | 4–1 | Chile |
---|---|---|
Higuaín 7', 52', 63' Messi 25' |
Chi tiết | Fernández 59' |
Chile | 4–2 | Peru |
---|---|---|
Ponce 2' Vargas 18' Medel 48' Suazo 63' (ph.đ.) |
Chi tiết | Pizarro 49' Farfán 60' |
Venezuela | 1–0 | Argentina |
---|---|---|
Amorebieta 62' | Chi tiết |
Argentina | 1–1 | Bolivia |
---|---|---|
Lavezzi 60' | Chi tiết | Martins 55' |
Colombia | 1–1 | Venezuela |
---|---|---|
Guarín 11' | Chi tiết | F. Feltscher 78' |
Colombia | 1–2 | Argentina |
---|---|---|
Pabón 44' | Chi tiết | Messi 60' Agüero 83' |
Ecuador | 2–0 | Peru |
---|---|---|
Méndez 69' C. Benítez 88' |
Chi tiết |
Venezuela | 1–0 | Bolivia |
---|---|---|
Vizcarrondo 25' | Chi tiết |
Argentina | 4–0 | Ecuador |
---|---|---|
Agüero 19' Higuaín 29' Messi 31' Di María 76' |
Chi tiết |
Peru | 0–1 | Colombia |
---|---|---|
Chi tiết | J. Rodríguez 51' |
Venezuela | 0–2 | Chile |
---|---|---|
Chi tiết | Fernández 85' Aránguiz 90+1' |
Uruguay | 4–2 | Peru |
---|---|---|
Suárez 15' Pereira 29' C. Rodríguez 62' Eguren 90+3' |
Chi tiết | Godín 40' (l.n.) Guerrero 47' |
Ecuador | 1–0 | Colombia |
---|---|---|
C. Benítez 53' | Chi tiết |
Chile | 1–3 | Colombia |
---|---|---|
Fernández 41' | Chi tiết | J. Rodríguez 58' Falcao 73' T. Gutiérrez 76' |
Colombia | 2–0 | Paraguay |
---|---|---|
Falcao 52', 89' | Chi tiết |
Venezuela | 1–1 | Ecuador |
---|---|---|
Arango 5' | Chi tiết | Castillo 23' |
Uruguay | 1−1 | Paraguay |
---|---|---|
Suárez 81' | Chi tiết | É. Benítez 85' |
Argentina | 3–0 | Venezuela |
---|---|---|
Higuaín 29', 59' Messi 43' (ph.đ.) |
Chi tiết |
Argentina | 0–0 | Colombia |
---|---|---|
Chi tiết |
Colombia | 1–0 | Ecuador |
---|---|---|
J. Rodríguez 30' | Chi tiết |
Venezuela | 3–2 | Peru |
---|---|---|
Rondón 36' C. González 59' (ph.đ.) Otero 76' |
Chi tiết | Hurtado 19' Zambrano 86' |
Paraguay | 2–5 | Argentina |
---|---|---|
Núñez 18' Santa Cruz 85' |
Chi tiết | Messi 12' (ph.đ.), 52' (ph.đ.) Agüero 32' Di María 49' M. Rodríguez 90' |
Colombia | 3–3 | Chile |
---|---|---|
T. Gutiérrez 69' Falcao 75' (ph.đ.), 84' (ph.đ.) |
Chi tiết | Vidal 19' (ph.đ.) Sánchez 22', 29' |
Venezuela | 1–1 | Paraguay |
---|---|---|
Seijas 83' | Chi tiết | É. Benítez 28' |
Argentina | 3–1 | Peru |
---|---|---|
Lavezzi 23', 35' Palacio 47' |
Chi tiết | Pizarro 21' |
Paraguay | 1–2 | Colombia |
---|---|---|
J. L. Rojas 7' | Report | Yepes 38', 56' |
Uruguay | 3–2 | Argentina |
---|---|---|
C. Rodríguez 6' Suárez 34' (ph.đ.) Cavani 49' |
Chi tiết | M. Rodríguez 15', 41' |
Trong khi 4 đội bóng xuất sắc nhất giành quyền tham dự World Cup 2014 ở Brasil, đội xếp thứ năm (Uruguay) sẽ thi đấu với đội xếp thứ năm của châu Á, Jordan, theo thể thức sân nhà-sân khách. Uruguay giành chiến thắng ở vòng play-off và chính thức giành quyền tham dự World Cup 2014.
Trận lượt đi diễn ra vào ngày 13 tháng 11]] năm 2013]], và trận lượt về diễn ra vào ngày 20 tháng 11]] năm 2013]].[5]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Jordan | 0–5 | Uruguay | 0–5 | 0–0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|