Vòng loại FIFA World Cup 1998 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Thời gian | 24 tháng 4 năm 1996 – 16 tháng 11 năm 1997 |
Số đội | 9 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 72 |
Số bàn thắng | 186 (2,58 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Iván Zamorano (12 bàn thắng) |
Vòng loại cho giải vô địch (CONMEBOL) |
---|
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 – Khu vực Nam Mỹ là một phần của Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998, được tổ chức nhằm chọn ra 5 đội tham dự FIFA World Cup 1998.
Khu vực Nam Mỹ được FIFA phân bổ 5 suất (trong tổng số 32 suất) tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 1998. Brasil được đặc cách vào thẳng giải đấu do là đương kim vô địch, 9 đội còn lại tranh tài để giành 4 vé còn lại tham dự FIFA World Cup 1998.
Đây là lần đầu tiên Vòng loại FIFA World Cup khu vực Nam Mỹ được tổ chức theo thể thức vòng tròn hai lượt sân nhà và sân khách. Các kỳ Vòng loại FIFA World Cup sau đều được tổ chức theo thể thức này.
9 đội bóng được xếp vào cùng một bảng. Các đội thi đấu với nhau hai lượt trận sân nhà và sân khách để chọn ra 4 đội bóng dẫn đầu (dựa trên điểm số, hiệu số bàn thắng bại, thành tích đối đầu và các tiêu chí khác) giành quyền tham dự FIFA World Cup 1998.
Kể từ vòng loại này, một trận thắng được tính là 3 điểm (trước đây là 2 điểm), một trận hòa là 01 điểm và một trận thua thì không có điểm.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Argentina | 16 | 8 | 6 | 2 | 23 | 13 | +10 | 30 | FIFA World Cup 1998 | 1–1 | 1–1 | 1–1 | 2–0 | 2–1 | 0–0 | 3–1 | 2–0 | ||
2 | Paraguay | 16 | 9 | 2 | 5 | 21 | 14 | +7 | 29 | 1–2 | 2–1 | 2–1 | 2–1 | 1–0 | 3–1 | 2–1 | 1–0 | |||
3 | Colombia | 16 | 8 | 4 | 4 | 23 | 15 | +8 | 28 | 0–1 | 1–0 | 4–1 | 0–1 | 1–0 | 3–1 | 3–0 | 1–0 | |||
4 | Chile | 16 | 7 | 4 | 5 | 32 | 18 | +14 | 25 | 1–2 | 2–1 | 4–1 | 4–0 | 4–1 | 1–0 | 3–0 | 6–0 | |||
5 | Peru | 16 | 7 | 4 | 5 | 19 | 20 | −1 | 25 | 0–0 | 1–0 | 1–1 | 2–1 | 1–1 | 2–1 | 2–1 | 4–1 | |||
6 | Ecuador | 16 | 6 | 3 | 7 | 22 | 21 | +1 | 21 | 2–0 | 2–1 | 0–1 | 1–1 | 4–1 | 4–0 | 1–0 | 1–0 | |||
7 | Uruguay | 16 | 6 | 3 | 7 | 18 | 21 | −3 | 21 | 0–0 | 0–2 | 1–1 | 1–0 | 2–0 | 5–3 | 1–0 | 3–1 | |||
8 | Bolivia | 16 | 4 | 5 | 7 | 18 | 21 | −3 | 17 | 2–1 | 0–0 | 2–2 | 1–1 | 0–0 | 2–0 | 1–0 | 6–1 | |||
9 | Venezuela | 16 | 0 | 3 | 13 | 8 | 41 | −33 | 3 | 2–5 | 0–2 | 0–2 | 1–1 | 0–3 | 1–1 | 0–2 | 1–1 |
Ecuador | 4–1 | Peru |
---|---|---|
Hurtado 54', 88' Tenorio 65' Gavica 78' |
(Report)[liên kết hỏng] | Palacios 62' |
Colombia | 1–0 | Paraguay |
---|---|---|
Asprilla 53' | (Report)[liên kết hỏng] |
Argentina | 3–1 | Bolivia |
---|---|---|
Ortega 8', 18' Batistuta 49' |
(Report)[liên kết hỏng] | Baldivieso 42' |
Peru | 1–1 | Colombia |
---|---|---|
Reynoso 47' | (Report)[liên kết hỏng] | Aristizábal 60' |
Colombia | 3–1 | Uruguay |
---|---|---|
Asprilla 7' Valderrama 20' De Ávila 78' |
(Report)[liên kết hỏng] | Cedrés 57' |
Bolivia | 6–1 | Venezuela |
---|---|---|
Sandy 4' Etcheverry 41' (ph.đ.) Baldivieso 61' Coimbra 67' Suarez 78' Paniagua 85' |
(Report)[liên kết hỏng] | Tortolero 65' (ph.đ.) |
Ecuador | 1–0 | Venezuela |
---|---|---|
Aguinaga 4' | (Report)[liên kết hỏng] |
Bolivia | 0–0 | Peru |
---|---|---|
(Report)[liên kết hỏng] |
Colombia | 4–1 | Chile |
---|---|---|
Asprilla 3', 31', 47' Bermúdez 43' |
(Report)[liên kết hỏng] | Zamorano 56' (ph.đ.) |
Argentina | 1–1 | Paraguay |
---|---|---|
Batistuta 27' | (Report)[liên kết hỏng] | Chilavert 42' |
Uruguay | 1–0 | Bolivia |
---|---|---|
Moas 72' | (Report)[liên kết hỏng] |
Ecuador | 0–1 | Colombia |
---|---|---|
(Report)[liên kết hỏng] | Asprilla 72' |
Venezuela | 2–5 | Argentina |
---|---|---|
Savarese 7' Dudamel 87' |
(Report)[liên kết hỏng] | Ortega 35' Sorín 65' Simeone 77' Morales 86' Albornoz 90+1' |
Paraguay | 1–0 | Ecuador |
---|---|---|
Benítez 24' | (Report)[liên kết hỏng] |
Chile | 1–0 | Uruguay |
---|---|---|
Salas 60' | (Report)[liên kết hỏng] |
Venezuela | 0–2 | Colombia |
---|---|---|
(Report)[liên kết hỏng] | Bermúdez 7' Valenciano 50' |
Argentina | 1–1 | Chile |
---|---|---|
Batistuta 76' (ph.đ.) | (Report)[liên kết hỏng] | Cornejo 52' |
Uruguay | 2–0 | Peru |
---|---|---|
Montero 2' Bengoechea 38' |
(Report)[liên kết hỏng] |
Bolivia | 2–0 | Ecuador |
---|---|---|
Moreno 7' Etcheverry 12' |
(Report)[liên kết hỏng] |
Colombia | 0–1 | Argentina |
---|---|---|
(Report)[liên kết hỏng] | López 10' |
Bolivia | 2–1 | Argentina |
---|---|---|
Sandy 8' Ochoaizpur 48' |
(Report)[liên kết hỏng] | Gorosito 41' (ph.đ.) |
Uruguay | 3–1 | Venezuela |
---|---|---|
De Los Santos 29' Montero 46' Otero 59' |
(Report)[liên kết hỏng] | Castellín 55' |
Argentina | 2–1 | Ecuador |
---|---|---|
Ortega 18' Crespo 30' |
(Report)[liên kết hỏng] | Aguinaga 73' |
Colombia | 0–1 | Peru |
---|---|---|
(Report)[liên kết hỏng] | Pereda 62' |
Argentina | 2–0 | Peru |
---|---|---|
Crespo 44' Simeone 46' |
(Report)[liên kết hỏng] |
Argentina | 2–0 | Venezuela |
---|---|---|
Crespo 31' Paz 58' |
(Report)[liên kết hỏng] |
Bolivia | 1–0 | Uruguay |
---|---|---|
Etcheverry 75' | (Report)[liên kết hỏng] |
Colombia | 1–0 | Ecuador |
---|---|---|
de Ávila 83' | (Report)[liên kết hỏng] |
Uruguay | 1–0 | Chile |
---|---|---|
Otero 20' | (Report)[liên kết hỏng] |
Colombia | 3–0 | Bolivia |
---|---|---|
De Ávila 1' Valderrama 30' (ph.đ.) Asprilla 76' |
(Report)[liên kết hỏng] |
Ecuador | 2–1 | Paraguay |
---|---|---|
Aguinaga 53' Graziani 72' |
(Report)[liên kết hỏng] | Báez 5' |
Colombia | 1–0 | Venezuela |
---|---|---|
Cabrera 68' | (Report)[liên kết hỏng] |
Argentina | 0–0 | Uruguay |
---|---|---|
(Report)[liên kết hỏng] |
Paraguay | 1–0 | Venezuela |
---|---|---|
Torres 68' | (Report)[liên kết hỏng] |
Ecuador | 1–0 | Bolivia |
---|---|---|
Graziani 27' | (Report)[liên kết hỏng] |
Argentina | 1–1 | Colombia |
---|---|---|
Cáceres 69' | (Report)[liên kết hỏng] | Valderrama 10' |
Uruguay | 5–3 | Ecuador |
---|---|---|
Saralegui 3', 12' Abreu 48', 52' Aguilera 63' |
(Report)[liên kết hỏng] | Graziani 2', 59', 68' |
Peru | 1–0 | Paraguay |
---|---|---|
Soto 37' | (Report)[liên kết hỏng] |
Đội | Tư cách | Ngày vượt qua | Các lần tham dự FIFA World Cup trước đây1 |
---|---|---|---|
Brasil [4] | Đương kim vô địch | 17 tháng 7 năm 1994 | 15 (1930, 1934, 1938, 1950, 1954, 1958, 1962, 1966, 1970, 1974, 1978, 1982, 1986, 1990, 1994) |
Argentina | Nhất bảng | 10 tháng 9 năm 1997 | 11 (1930, 1934, 1958, 1962, 1966, 1974, 1978, 1982, 1986, 1990, 1994) |
Paraguay | Nhì bảng | 4 (1930, 1950, 1958, 1986) | |
Colombia | Hạng ba | 3 (1962, 1990, 1994) | |
Chile | Hạng tư | 16 tháng 11 năm 1997 | 6 (1930, 1950, 1962, 1966, 1974, 1982) |
Có 184 bàn thắng được ghi sau 72 trận đấu (trung bình 2,56 bàn thắng/trận).