Việt Nam tại các Đại hội Thể thao | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||
Lịch sử Thế vận hội (tổng kết) | ||||||||||
Mùa hè | ||||||||||
1952 • 1956 • 1960 • 1964 • 1968 • 1972 • 1976 • 1980 • 1984 • 1988 • 1992 • 1996 • 2000 • 2004 • 2008 • 2012 • 2016 • 2020 | ||||||||||
Mùa đông | ||||||||||
2022 | ||||||||||
Lịch sử Á vận hội | ||||||||||
Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
1951 • 1954 • 1958 • 1962 • 1966 • 1970 • 1974 • 1978 • 1982 • 1986 • 1990 • 1994 • 1998 • 2002 • 2006 • 2010 • 2014 • 2018 • 2022 | ||||||||||
Mùa đông | ||||||||||
không tham gia | ||||||||||
Trong nhà | ||||||||||
2005 • 2007 • 2009 • 2011 (hủy) | ||||||||||
Bãi biển | ||||||||||
2008 | ||||||||||
Võ thuật | ||||||||||
2009 | ||||||||||
Thanh niên | ||||||||||
2009 | ||||||||||
Lịch sử Đại hội Đông Nam Á | ||||||||||
Bán đảo Đông Nam Á | ||||||||||
1959 • 1961 • 1963 (hủy) • 1965 • 1967 • 1969 • 1971 • 1973 • 1975 | ||||||||||
Toàn thể Đông Nam Á | ||||||||||
1977 • 1979 • 1981 • 1983 • 1985 • 1987 • 1989 • 1991 • 1993 • 1995 • 1997 • 1999 • 2001 • 2003 • 2005 • 2007 • 2009 |
Thể thao Việt Nam tham dự Đại hội Thể thao châu Á từ năm 1958 (tại Tokyo, Nhật Bản) với sự có mặt của đoàn thể thao Việt Nam Cộng hòa.
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam lần đầu tham dự Đại hội Thể thao châu Á vào năm 1982 tại New Delhi, Ấn Độ với 40 vận động viên, huấn luyện viên và quan chức tham dự 3 môn thể thao gồm điền kinh, bơi lội và bắn súng.
Tính từ năm 1954 đến hiện tại, Việt Nam đã bỏ lỡ 2 kì Đại hội Thể thao châu Á: Băng Cốc 1978 và Seoul 1986; và tham gia Đại hội Thể thao Mùa đông châu Á lần đầu tiên năm 2017 (năm 2007 có gửi đại diện dự khán tại Trường Xuân).
Việt Nam vắng mặt ở các kì Đại hội năm 1951, 1974, 1978 và 1986.
Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Manila 1954 | - | 0 | 0 | 0 | 0 | Việt Nam Cộng hòa Tổng: 2V, 1B, 8Đ |
Tokyo 1958 [1][2] | 8/20 | 2 | 0 | 4 | 6 | |
Jakarta 1962 | 13/17 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Băng Cốc 1966 [3][4] | 15/18 | 0 | 1 | 1 | 2 | |
Băng Cốc 1970 [5][6] | 16/18 | 0 | 0 | 2 | 2 | |
New Delhi 1982 [7][8] | 19/33 | 0 | 0 | 1 | 1 | Việt Nam
Tổng: 19V, 74B, 104Đ |
Bắc Kinh 1990 [9][10] | - | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Hiroshima 1994 [11][12] | 19/42 | 1 | 2 | 0 | 3 | |
Băng Cốc 1998 [13][14] | 22/41 | 1 | 5 | 11 | 17 | |
Busan 2002 [15][16] | 15/44 | 4 | 7 | 7 | 18 | |
Doha 2006 [17][18] | 19/45 | 3 | 13 | 7 | 23 | |
Quảng Châu 2010 | 24/45 | 1 | 17 | 15 | 33 | |
Incheon 2014 | 21/45 | 1 | 10 | 25 | 36 | |
Jakarta - Palembang 2018 | 16/45 | 5 | 15 | 19* | 39 | |
Hàng Châu 2022 | 21/45 | 3 | 5 | 19 | 27 | |
Nagoya 2026 | chưa diễn ra | |||||
Tổng | 22/45 | 21 | 75 | 112 | 208 |
Đại hội Thể thao Trong nhà châu Á lần đầu tiên tổ chức tại Băng Cốc, Thái Lan vào năm 2005. Trải qua ba kì Đại hội, OCA quyết định kết hợp Đại hội này và Đại hội Thể thao Võ thuật châu Á thành một sự kiện duy nhất. Phiên bản mới của hai Đại hội sẽ được tổ chức lần đầu năm 2013 tại Doha, Qatar.
Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Băng Cốc 2005 [19][20] | 21/37 | 0 | 1 | 1 | 2 | Đại hội Thể thao Trong nhà châu Á Tổng: 44, 36, 34; Hạng: 4/45 |
Ma Cao 2007 [21][22] | 13/45 | 2 | 5 | 11 | 18 | |
Hà Nội 2009 [23][24] | 2/42 | 42 | 30 | 22 | 94 | |
Băng Cốc 2009 [25][26] | 6/40 | 7 | 11 | 21 | 39 | Đại hội Thể thao Võ thuật châu Á Tổng: 7, 11, 21 Hạng: 6/45 |
Incheon 2013 | 3/43 | 8 | 7 | 12 | 27 | Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á
Tổng: 21, 15, 31 Hạng: 8/45 |
Ashgabat 2017 | 9/63 | 13 | 8 | 19 | 40 | |
Bangkok - Chobunri 2023 | chưa diễn ra | |||||
Tổng | Hạng 6 | 72 | 62 | 86 | 220 |
Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Bali 2008 [27][28] | 8/41 | 2 | 5 | 3 | 10 |
Muscat 2010 | 14/43 | 0 | 5 | 3 | 8 |
Haiyang 2012 | 12/43 | 0 | 2 | 1 | 3 |
Phuket 2014 | 5/42 | 8 | 12 | 20 | 40 |
Đà Nẵng 2016 | 1/41 | 52 | 44 | 43 | 139 |
Tam Á 2023 | chưa diễn ra | ||||
Tổng | Hạng 2 | 62 | 68 | 70 | 200 |
Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Singapore 2009 [29][30] | 14/43 | 0 | 2 | 0 | 2 |
Nam Kinh 2013 | 7/45 | 5 | 4 | 2 | 11 |
Tashkent 2025 | chưa diễn ra | ||||
Tổng | 11/45 | 5 | 6 | 2 | 13 |
Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Quảng Châu 2010 | 11/41 | 3 | 4 | 10 | 17 |
Incheon 2014 | 10/41 | 9 | 7 | 13 | 29 |
Jakarta - Palembang 2018 | 12/43 | 8 | 8 | 24 | 40 |
Hàng Châu 2023 | 22/44 | 1 | 10 | 9 | 20 |
Tổng | 11/44 | 21 | 29 | 56 | 106 |
Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Kuala Lumpur 2013 | 6/29 | 16 | 4 | 3 | 23 |
Dubai 2017 | 16/30 | 3 | 5 | 2 | 10 |
Tổng | 13/30 | 19 | 9 | 5 | 33 |
Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Sapporo 2017 | - | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng | - | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Băng Cốc 1959 [31][32] | 5/6 | 5 | 5 | 6 | 16 | Việt Nam Cộng hòa Tổng: 39V, 51B, 65Đ Hạng: 5/7 |
Rangoon 1961 [33][34] | 4/7 | 9 | 5 | 8 | 22 | |
Kuala Lumpur 1965 [35][36] | 5/6 | 5 | 7 | 7 | 19 | |
Băng Cốc 1967 [37][38] | 5/5 | 6 | 10 | 17 | 33 | |
Rangoon 1969 [39][40] | 5/6 | 9 | 5 | 8 | 22 | |
Kuala Lumpur 1971 [41][42] | 6/7 | 3 | 6 | 9 | 18 | |
Singapore 1973 [43][44] | 6/7 | 2 | 13 | 10 | 25 | |
Kuala Lumpur 1989 [45][46] | 7/9 | 3 | 12 | 5 | 20 | Việt Nam Tổng: 1095V, 941B,1047Đ |
Manila 1991 [47][48] | 7/9 | 7 | 12 | 10 | 29 | |
Singapore City 1993 [49][50] | 6/9 | 9 | 6 | 19 | 34 | |
Chiang Mai 1995 [51][52] | 6/10 | 10 | 18 | 24 | 52 | |
Jakarta 1997 [53][54] | 5/10 | 36 | 48 | 52 | 135 | |
Bandar Seri Begawan 1999 [55][56] | 6/10 | 17 | 20 | 27 | 64 | |
Kuala Lumpur 2001 [57][58] | 4/11 | 33 | 35 | 64 | 132 | |
Hà Nội & Tp.HCM 2003 [59][60] | 1/11 | 158 | 97 | 91 | 346 | |
Manila 2005 [61][62] | 3/11 | 71 | 68 | 89 | 228 | |
Nakhon Ratchasima 2007 [63][64] | 3/11 | 64 | 58 | 82 | 204 | |
Vientiane 2009 [65][66] | 2/11 | 83 | 75 | 57 | 215 | |
Jakarta - Palembang 2011 | 3/11 | 96 | 93 | 100 | 189 | |
Naypidaw 2013 | 3/11 | 74 | 85 | 86 | 245 | |
Singapore 2015 | 3/11 | 73 | 54 | 60 | 187 | |
Kuala Lumpur 2017 | 3/11 | 58 | 50 | 60 | 168 | |
Philippines 2019 | 2/11 | 98 | 85 | 105 | 288 | |
Hà Nội 2021 | 1/11 | 205 | 125 | 116 | 446 | |
Tổng | 4/11 | 1134 | 992 | 1112 | 3238 |
Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Kuala Lumpur 2001 | 5/10 | 11 | 5 | 6 | 22 |
Hà Nội 2003 | 2/11 | 81 | 80 | 86 | 247 |
Manila 2005 | 2/11 | 80 | 36 | 22 | 138 |
Nakhon Ratchasima 2008 | 3/11 | 78 | 66 | 43 | 187 |
Kuala Lumpur 2009 | 3/11 | 73 | 57 | 45 | 175 |
Surakarta 2011 | 4/11 | 44 | 44 | 72 | 160 |
Naypidaw 2014 | 4/11 | 48 | 65 | 72 | 185 |
Singapore 2015 | 4/11 | 48 | 58 | 50 | 156 |
Kuala Lumpur 2017 | 4/11 | 40 | 61 | 60 | 161 |
Solo 2022 | 3/11 | 65 | 62 | 55 | 182 |
Tổng | 4/11 | 568 | 534 | 511 | 1613 |