Việt Nam tại Thế vận hội | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã IOC | VIE | ||||||||
NOC | Ủy ban Olympic Việt Nam | ||||||||
Trang web | www | ||||||||
Huy chương Xếp hạng 100 |
| ||||||||
Tham dự Mùa hè | |||||||||
Việt Nam lần đầu tiên tham dự Thế vận hội năm 1952 với tư cách Quốc gia Việt Nam[1], khi đất nước Việt Nam bị chia cắt chỉ còn lại Việt Nam Cộng hòa tranh tài từ năm 1956 cho đến năm 1972.
Sau đó hai miền lại thống nhất dưới tên chung Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam tranh tài từ năm 1980 tới nay. Vì lý do kinh tế và chính trị, Việt Nam không tham dự hai kỳ Thế vận hội 1976 & 1984. Đối với Thế vận hội Mùa đông, Việt Nam chưa từng cử đại diện tham gia.
Đại hội | VĐV | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Athens 1896 | không tham dự | ||||
Paris 1900 | |||||
St. Louis 1904 | |||||
London 1908 | |||||
Stockholm 1912 | |||||
Antwerp 1920 | |||||
Paris 1924 | |||||
Amsterdam 1928 | |||||
Los Angeles 1932 | |||||
Berlin 1936 | |||||
Luân Đôn 1948 | |||||
Helsinki 1952 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Melbourne 1956 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Roma 1960 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tokyo 1964 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Thành phố México 1968 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 |
München 1972 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Montréal 1976 | không tham dự | ||||
Moskva 1980 | 31 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Los Angeles 1984 | không tham dự | ||||
Seoul 1988 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Barcelona 1992 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Atlanta 1996 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Sydney 2000 | 7 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Athens 2004 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bắc Kinh 2008 | 21 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Luân Đôn 2012 | 18 | 0 | 0 | 1 | 1 |
Rio de Janeiro 2016 | 23 | 1 | 1 | 0 | 2 |
Tokyo 2020 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Paris 2024 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Los Angeles 2028 | sự kiện tương lai | ||||
Brisbane 2032 | |||||
Tổng | 168 | 1 | 3 | 1 | 5 |
Môn thi đấu | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|
Bắn súng
| 1 | 1 | 0 | 2 |
Cử tạ
| 0 | 1 | 1 | 2 |
Taekwondo
| 0 | 1 | 0 | 1 |
Tổng số (3 đơn vị) | 1 | 3 | 1 | 5 |
Huy chương | Tên | Đại hội | Môn thi | Nội dung |
---|---|---|---|---|
Bạc | Trần Hiếu Ngân | Sydney 2000 | Taekwondo | 57 kg nữ |
Bạc | Hoàng Anh Tuấn | Bắc Kinh 2008 | Cử tạ | 56 kg nam |
Đồng | Trần Lê Quốc Toàn | Luân Đôn 2012 | Cử tạ | 56 kg nam |
Vàng | Hoàng Xuân Vinh | Rio de Janeiro 2016 | Bắn súng | 10 mét súng ngắn hơi nam |
Bạc | 50 mét súng ngắn nam |