Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống. Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}} .Sửa đổi cuối: 14.248.148.88 (thảo luận · đóng góp) vào 7 tháng trước. (làm mới) |
Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức thi đấu tại 4 địa điểm thi đấu tại tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc[1][2], diễn ra từ 19 tháng 9 đến 7 tháng 10 năm 2023.
SL | Sơ loại | PL | Phân loại | 12 | Vòng 12 đội | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | CK | Chung kết |
ND↓/Ngày → | 19/09 Thứ 3 |
20/09 Thứ 4 |
21/09 Thứ 5 |
22/09 Thứ 6 |
23/09 Thứ 7 |
24/09 CN |
25/09 Thứ 2 |
26/09 Thứ 3 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | P | P | SL | 12 | ¼ | PL | ½ | PL | CK | PL |
V1 | Vòng 1 | V2 | Vòng 2 | PL | Phân loại | ½ | Bán kết | CK | Chung kết |
ND↓/Ngày → | 30/09 Thứ 7 |
01/10 CN |
02/10 Thứ 2 |
03/10 Thứ 3 |
04/10 Thứ 4 |
05/10 Thứ 5 |
06/10 Thứ 6 |
07/10 Thứ 7 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nữ | V1 | V1 | V1 | V2 | V2 | ½ | PL | CK | PL |
Lễ bốc thăm chính thức cho cả hai nội dung bóng chuyền được tổ chức vào ngày 27 tháng 7 năm 2023 tại Hàng Châu.[3]
Các đội được sắp xếp theo thứ hạng của họ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018, đối với các đội Nhóm 1 và Nhóm 2, hệ thống phân loại được sử dụng để sắp xếp, trong khi Trung Quốc, với tư cách là chủ nhà, được xếp vào Nhóm A.
|
|
|
|
|
|
Các đội được sắp xếp theo thứ hạng của họ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đối với các đội Nhóm 1 và Nhóm 2, hệ thống phân loại được sử dụng để sắp xếp.
|
|
|
|
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam |
Iran Mahdi Jelveh Ghaziani Saber Kazemi Amin Esmaeilnezhad Amirhossein Esfandiar Javad Karimisouchelmaei Meisam Salehi Poriya Hossein Khanzadeh Firouzjah Shahrooz Homayonfarmanesh Mohammad Valizadeh Mohammad Mousavi Mohammad Reza Hazratpour Mohammad Taher Vadi |
Trung Quốc Wang Dong-chen Peng Shi-kun Qu Zong-shuai Zhang Guan-hua Jiang Chuan Zhang Jing-yin Wang Bin Dai Qing-yao Wang He-bin Yu Yuan-tai Yu Yao-chen Li Yong-zhen |
Nhật Bản Masahiro Yanagida Hiroto Nishiyama Kazuyuki Takahashi Takahiro Namba Akito Yamazaki Akihiro Fukatsu Keihan Takahashi Kento Asano Yudai Arai Hirohito Kashimura Kenta Takanashi |
Nữ |
Trung Quốc Yuan Xinyue Diao Linyu Gao Yi Gong Xiangyu Wang Yuanyuan Wang Yunlu Zhong Hui Li Yingying Zheng Yixin Ding Xia Wang Mengjie Wu Mengjie |
Nhật Bản | Thái Lan Wipawee Srithong Piyanut Pannoy Pornpun Guedpard Thatdao Nuekjang Hattaya Bamrungsuk Pimpichaya Kokram Sasipaporn Janthawisut Ajcharaporn Kongyot Chatchu-on Moksri Thanacha Sooksod Sirima Manakij Jarasporn Bundasak |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc (CHN) | 1 | 1 | 0 | 2 |
2 | Iran (IRI) | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 | Nhật Bản (JPN) | 0 | 1 | 1 | 2 |
4 | Thái Lan (THA) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (4 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Thứ hạng | Đội tuyển | ST | T | B |
---|---|---|---|---|
Iran | 5 | 5 | 0 | |
Trung Quốc | 5 | 4 | 1 | |
Nhật Bản | 7 | 6 | 1 | |
4 | Qatar | 6 | 4 | 2 |
5 | Pakistan | 5 | 4 | 1 |
6 | Ấn Độ | 5 | 3 | 2 |
7 | Hàn Quốc | 6 | 4 | 2 |
8 | Indonesia | 6 | 3 | 3 |
9 | Kazakhstan | 6 | 3 | 3 |
10 | Thái Lan | 5 | 1 | 4 |
11 | Đài Bắc Trung Hoa | 5 | 2 | 3 |
12 | Bahrain | 5 | 1 | 4 |
13 | Philippines | 3 | 1 | 2 |
14 | Kyrgyzstan | 2 | 0 | 2 |
15 | Mông Cổ | 2 | 0 | 2 |
16 | Hồng Kông | 2 | 0 | 2 |
17 | Afghanistan | 3 | 0 | 3 |
18 | Nepal | 2 | 0 | 2 |
19 | Campuchia | 2 | 0 | 2 |
Thứ hạng | Đội tuyển | ST | T | B |
---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 6 | 6 | 0 | |
Nhật Bản | 7 | 6 | 1 | |
Thái Lan | 6 | 4 | 2 | |
4 | Việt Nam | 6 | 3 | 3 |
5 | Hàn Quốc | 6 | 4 | 2 |
6 | Đài Bắc Trung Hoa | 6 | 3 | 3 |
7 | CHDCND Triều Tiên | 6 | 2 | 4 |
8 | Kazakhstan | 7 | 2 | 5 |
9 | Ấn Độ | 5 | 3 | 2 |
10 | Hồng Kông | 6 | 3 | 3 |
11 | Nepal | 5 | 1 | 4 |
12 | Mông Cổ | 6 | 1 | 5 |
13 | Afghanistan | 4 | 0 | 4 |