Tuyến nhánh Đường cao tốc Jungbu Naeryuk 중부내륙고속도로지선 | |
---|---|
Đường cao tốc số 451 고속국도 제451호선 | |
Thông tin tuyến đường | |
Chiều dài | 30 km (20 mi) |
Đã tồn tại | 16 tháng 12 năm 1977 – nay |
Lịch sử | 16 tháng 12 năm 1977 (Hyeonpung ~ W.Daegu) 28 tháng 6 năm 1984 (W.Daegu ~ Geumho) |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu bắt đầu | Hyeonpung JC, Hyeonpung-eup, Dalseong-gun, Daegu |
Đường cao tốc Gyeongbu () Đường cao tốc Gwangju–Daegu Đường cao tốc Honam Đường cao tốc Jungbu Naeryuk Đường cao tốc Jungang Quốc lộ 5 Quốc lộ 26 | |
Đầu kết thúc | Geumho JC, Geumho-dong, Buk-gu, Daegu |
Vị trí | |
Các thành phố chính | Daegu Dalseong-gun |
Hệ thống cao tốc | |
Hệ thống giao thông đường bộ Hàn Quốc Đường cao tốc • Quốc lộ • Tỉnh lộ |
Các tuyến đường cao tốc trước năm 2001 (Điểm xuất phát tính trước ngày 24/08/2001) | ||
---|---|---|
Kí hiệu tuyến đường Năm sử dụng |
||
Năm 1983 ~ 1997 | Năm 1997 ~ 2001 | |
Tên tuyến đường | Đường cao tốc Guma (Đường cao tốc số 7) | |
Điểm bắt đầu | Buk-gu, Daegu | |
Điểm kết thúc | Masan-si, Gyeongsangbuk-do |
Đường cao tốc nhánh Jungbu Naeryuk | |
Hangul | |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Jungbu Naeryuk Gosok Doro Jiseon |
McCune–Reischauer | Chungbu Naeryuk Kosok Toro Ch'isǒn |
Tuyến nhánh Đường cao tốc Jungbu Naeryuk (Tiếng Hàn: 중부내륙고속도로지선; Hanja: 中部內陸高速道路支線; Romaja: Jungbu Naeryuk Gosok Doro Jiseon) là đường cao tốc ở Hàn Quốc có số tuyến là 451 bắt đầu ở Dalseong-gun, Daegu và kết thúc ở Buk-gu, Daegu. Đây là một tuyến nhánh của Đường cao tốc Jungbu Naeryuk trước đó, đường cao tốc này có tên là Đường cao tốc Guma tuy nhiên vào năm 2008 nó được đổi tên thành Tuyến nhánh Đường cao tốc Jungbu Naeryuk.
Tên hầm | Vị trí | Chiều dài | Năm hoàn thành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Hầm Dalseong 2 | Bonri-ri, Nongong-eup, Dalseong-gun, Daegu | 993m | 1995 | Hướng đi Daegu |
969m | Hướng đi Hyeonpung | |||
Hầm Dalseong | Bonri-ri, Nongong-eup, Dalseong-gun, Daegu | 565m | 1997 | Đoạn đường cao tốc cũ Lối vào Dalseong IC |
Hầm Dalseong 1 | Songchon-ri, Okpo-eup, Dalseong-gun, Daegu | 1,387m | 1995 | Hướng đi Daegu |
1,362m | Hướng đi Hyeonpung |
Số | Tên | Khoảng cách | Tổng khoảng cách | Kết nối | Vị trí | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | |||||||
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Jungbu Naeryuk | ||||||||
1 | Hyeonpung JC | 현풍 분기점 | - | 0.00 | Đường cao tốc Jungbu Naeryuk | Daegu | Dalseong-gun | Trong trường hợp hướng Hyeonpung, không thể vào Đường cao tốc Jungbu Naeryuk (hướng Yangpyeong) |
Hyeonpung | 현풍 | Gukgasandanbuk-ro ( Quốc lộ 5 (Biseul-ro)) (Tỉnh lộ 67 (Biseul-ro)) |
||||||
SA | Hyeonpung SA | 현풍휴게소 | Cả 2 hướng | |||||
1-1 | N.Hyeonpung | 북현풍 | 3.10 | 3.10 | Quốc lộ 5 (Biseul-ro) Tỉnh lộ 67 (Biseul-ro) |
Nút giao thông chỉ sử dụng Hi-pass Chỉ có thể vào hướng Geumho và ra hướng Hyeonpung | ||
2 | Dalseong | 달성 | 9.30 | 12.40 | Nongong-ro·Nongongjungang-ro·Nongongjungang-ro 52-gil | Chỉ có thể vào hướng Geumho và ra hướng Hyeonpung Nongonggongdan IC cũ | ||
3 | Okpo JC | 옥포 분기점 | 2.93 | 15.33 | Đường cao tốc Gwangju–Daegu | Trong trường hợp hướng Geumho, không thể vào Đường cao tốc Gwangju–Daegu (hướng Gwangju) | ||
4 | Hwawon-Okpo | 화원옥포 | 1.82 | 17.15 | Quốc lộ 5 (Biseul-ro) Quốc lộ 26 (Biseul-ro) Biseul-ro 468-gil |
Hwawon IC cũ | ||
5 | Yucheon | 유천 | 2.95 | 20.10 | Tuyến đường thành phó Daegu số 10 (Dalseo-daero) Seongcheon-ro |
Dalseo-gu | Nút giao thông chỉ sử dụng Hi-pass
Chỉ có thể vào hướng Geumho và ra hướng Hyeonpung | |
6 | S.Daegu | 남대구 | 3.14 | 23.24 | Tuyến đường thành phố Daegu số 11 (Sincheon-daero) Tuyến đường thành phố Daegu số 28 (Guma-ro·Seongseogongdan-ro) |
Chỉ có thể vào hướng Hyeonpung và ra hướng Geumho | ||
8 | W.Daegu | 서대구 | 4.86 | 28.10 | Tuyến đường thành phố Daegu số 11 (Sincheon-daero) Tuyến đường thành phố Daegu số 54 (Bukbisan-ro) |
Seo-gu | Chỉ có thể vào hướng Geumho và ra hướng Hyeonpung Ihyeon JC cũ | |
9 | Geumho JC | 금호 분기점 | 1.90 | 30.00 | Đường cao tốc Gyeongbu Đường cao tốc Jungang |
Buk-gu | ||
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Jungang |