Đường cao tốc Gyeongin thứ hai 제2경인고속도로 | |
---|---|
Đường cao tốc số 110 고속국도 제110호선 | |
Thông tin tuyến đường | |
Chiều dài | 70,0 km (43,5 mi) |
Đã tồn tại | 7 tháng 7 1994 – nay |
Lịch sử | 7 tháng 7 năm 1994 (Neunghae ~ Gwangmyeong) 28 tháng 12 năm 1995 (Gwangmyeong ~ Seoksu) 18 tháng 10 năm 2001 (Gwangmyeong ~ Sammak) 19 tháng 10 năm 2009 (Airport New Town ~ Songdo, Yeonsu ~ Hakik) 27 tháng 9 năm 2017 (Sammak ~ Yeosu-daero) |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu Tây | Unseo-dong, Jung-gu, Incheon |
Đường cao tốc Seohaean Đường cao tốc Yeongdong Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô Seoul Đường cao tốc sân bay Quốc tế Incheon Quốc lộ 1 Quốc lộ 3 Quốc lộ 47 Quốc lộ 77 | |
Đầu Đông | Yeosu-dong, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do |
Vị trí | |
Các thành phố chính | Incheon Gyeonggi-do Siheung-si Gyeonggi-do Gwangmyeong-si Gyeonggi-do Anyang-si Gyeonggi-do Gwacheon-si Gyeonggi-do Uiwang-si Gyeonggi-do Seongnam-si |
Hệ thống cao tốc | |
Hệ thống giao thông đường bộ Hàn Quốc Đường cao tốc • Quốc lộ • Tỉnh lộ |
Đường cao tốc Gyeongin thứ hai | |
Hangul | |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Je I Gyeongin Gosok Doro |
McCune–Reischauer | Che I Kyŏngin Kosok Toro |
Đường cao tốc Gyeongin thứ hai (Tiếng Hàn: 제2경인고속도로, Je-I(2) Gyeongin Gosok Doro) là đường cao tốc ở Hàn Quốc, nối Incheon với Anyang. Nó có tên là đường cao tốc số 110 và có chiều dài 67.8 km. Ở Sân bay quốc tế Incheon đến Hakik JC, được nối bằng Cầu Incheon (인천대교).
Tên hầm | Vị trí | Chiều dài | Năm hoàn thành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Hầm Onngyeon | Onngyeon-dong, Yeonsu-gu, Incheon | 36m | 2009 | |
Hầm Gwangmyeong | Soha-dong, Gwangmyeong-si, Gyeonggi-do | 888m | 1995 | Hướng Seongnam |
912m | Hướng Incheon | |||
Hầm Sammak | Seoksu-dong, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do | 60m | 2001 | |
Hầm Samseongsan | Seoksu-dong, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do | 2017 | ||
Hầm Cheonggyesan 1 | Cheonggye-dong, Uiwang-si, Gyeonggi-do | 2017 | ||
Hầm Cheonggyesan 2 | Cheonggye-dong, Uiwang-si, Gyeonggi-do | 2017 | ||
Hầm Cheonggyesan 3 | Cheonggye-dong, Uiwang-si, Gyeonggi-do | 2017 | ||
Hầm Cheonggyesan 4 | Unjung-dong, Bundang-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do | 2017 |
No. | Tên | Khoảng cách | Tổng khoáng cách | Kết nôi | Vị trí | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | |||||||
1 | Airport Town Square JC | 공항신도시분기점 | - | 0.00 | Đường cao tốc sân bay Quốc tế Incheon Yeongjonghaeanbuk-ro 1050beon-gil |
Incheon | Jung-gu | Điểm bắt đầu Incheon Đồng thời làm nút giao |
2 | Yeongjong | 영종나들목 | 1.79 | 1.79 | Haneul-daero·Yeongjonghaeannam-ro | |||
TG | Cầu Incheon TG | 인천대교요금소 | Trạm thu phí chính | |||||
3 | Songdo JC | 송도 분기점 | Đường cao tốc vành đai 2 vùng thủ đô Seoul | Yeonsu-gu | Chưa mở | |||
4 | Yeonsu JC | 연수분기점 | 14.58 | 16.37 | Đoạn Yeonsu ~ Songdo | Trường hợp đi hướng Incheon thì không vào được đoạn Yeonsu ~ Songdo (hướng Songdo) Kết nối trực tiếp với đoạn Yeonsu ~ Songdo khi đi thẳng đến Seongnam | ||
5 | Ongnyeon | 옥련나들목 | 1.80 | 18.17 | Aam-daero ( Quốc lộ 77, Tỉnh lộ 84, Tỉnh lộ 98) |
Chỉ có thể đi vào hướng Incheon và ra hướng Seongnam. | ||
6 | Hagik JC | 학익분기점 | 1.79 | 19.96 | Đoạn Neunghae ~ Hagik | Michuhol-gu | Trường hợp đi hướng Seongnam thì không thể vào tuyến chính (hướng Incheon) | |
7 | Munhak | 문학 | 2.28 | 4.08 (22.24) |
Michuhol-daero | Chỉ có thể vào Seongnam và vào Incheon. | ||
8 | Namdong | 남동 | 3.42 | 7.50 (25.66) |
Namdong-daero Biryu-daero |
Namdong-gu | ||
9 | Seochang JC | 서창 분기점 | 2.33 | 9.83 (27.99) |
Đường cao tốc Yeongdong Quốc lộ 39 (Suin-ro·Hohyeon-ro) Quốc lộ 42 (Baekbeom-ro·Suin-ro) Inju-daero·Munemi-ro ( Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô Seoul) |
Đồng thời làm nút giao Kết nối gián tiếp với Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô khi đi theo hướng Incheon của Đường cao tốc Yeongdong | ||
TG | S.Incheon TG | 남인천 요금소 | Trạm thu phí chính | |||||
10 | Sincheon | 신천 | 3.80 | 13.63 (31.79) |
Quốc lộ 42 (Suin-ro) Seohaean-ro Seochangbangsan-ro |
Gyeonggi-do | Siheung-si | |
11 | Anhyeon JC | 안현 분기점 | 3.41 | 17.04 (35.20) |
Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô Seoul | |||
12 | Gwangmyeong | 광명 | 3.03 | 20.07 (38.23) |
Gwangmyeong-ro | Gwangmyeong-si | ||
13 | Iljik JC | 일직 분기점 | 4.37 | 24.44 (42.60) |
Đường cao tốc Seohaean | Trường hợp đi hướng Incheon thì không thể đi vào Đường cao tốc Seohaean (hướng Seoul) | ||
14 | Seoksu | 석수 | 1.02 | 25.46 (43.62) |
Quốc lộ 1 (Gyeongsu-daero) Anyang-ro |
Anyang-si | Chỉ vào hướng Seongnam | |
15 | Sammak | 삼막 | 1.22 | 26.68 (44.84) |
Sammak-ro·Hoam-ro | |||
TG | Anyang-Gwacheon TG | 안양과천 요금소 | Gwacheon-si | Trạm thu phí chính Chỉ trả tiền cho các phương tiện đi hướng Incheon | ||||
16 | N.Uiwang | 북의왕 | Uiwang-si | |||||
17 | N.Cheonggye | 북청계 | Tỉnh lộ 57 (Anyangpangyo-ro) | Chỉ có thể đi vào hướng Incheon và ra hướng Seongnam. | ||||
TG | N.Pangyo TG | 북판교 요금소 | Seongnam-si | Trạm thu phí chính Chỉ trả tiền cho các phương tiện đi hướng Seongnam | ||||
18 | Geumto-dong | 금토동 | Đang xây dựng | |||||
19 | E.Pangyo | 동판교 | Đường cao tốc đô thị Bundang-Naegok | Chỉ có thể đi vào hướng Incheon và ra hướng Seongnam. | ||||
Yeosudaero | 여수대로 | Quốc lộ 3 (Seongnamicheon-ro·Seongnam-daero) Yeosu-daero |
||||||
Kết nối trực tiếp với Yeonsu-daero |
No. | Tên | Khoảng cách | Tổng khoáng cách | Kết nối | Vị trí | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | |||||||
Neunghae | 능해 | - | 0.00 | Aam-daero ( Quốc lộ 77, Tỉnh lộ 84, Tỉnh lộ 98) Chukhang-daero |
Incheon | Michuhol-gu | Điểm bắt đầu tuyến chính | |
6 | Hagik JC | 학익 분기점 | 1.80 | 1.80 (19.96) |
Đoạn Cầu Incheon | Trường hợp đi hướng Seongnam không vào được đoạn Cầu Incheon (hướng Incheon) | ||
Kết nối trực tiếp với tuyến chính |
No. | Tên | Khoảng cách | Tổng khoáng cách | Kết nôi | Vị trí | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | |||||||
Kết nối trực tiếp với Cầu Incheon | ||||||||
4 | Yeonsu JC | 연수분기점 | - | 16.37 (0.00) |
Đoạn Cầu Incheon | Incheon | Yeonsu-gu | Trường hợp đi Yeonsu thì không vào được Cầu Incheon (hướng Seongnam) |
Songdo | 송도 나들목 | 1.03 | 1.03 (17.40) |
Aam-daero ( Quốc lộ 77, Tỉnh lộ 84, Tỉnh lộ 98) (Tỉnh lộ 330 (Đường cao tốc Gyeongin thứ 3) |
||||
Kết nối trực tiếp với Aam-daero |