Đường cao tốc sân bay quốc tế Incheon

Đường cao tốc số 130 shield}}

Đường cao tốc sân bay Quốc tế Incheon

인천국제공항고속도로
Đường cao tốc số 130
고속국도 제130호선
Thông tin tuyến đường
Chiều dài36,55 km (22,71 mi)
Đã tồn tại21 tháng 11 năm 2001 – nay
Các điểm giao cắt chính
Đầu bắt đầuUnseo-dong, Jung-gu, Incheon (Airport New Town JC)
  Đường cao tốc Pyeongtaek–Paju
Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô Seoul
Đường cao tốc Gyeongin thứ hai
Quốc lộ 48
Quốc lộ 77
Đầu kết thúcGangmae-dong, Deogyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do (Bungno JC)
Vị trí
Các thành phố chínhIncheon
Gyeonggi-do Gimpo-si
Seoul
Gyeonggi-do Goyang-si
Hệ thống cao tốc
Hệ thống giao thông đường bộ Hàn Quốc
Đường cao tốc • Quốc lộ • Tỉnh lộ
Đường cao tốc sân bay quốc tế Incheon
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữIncheon Gukje Gonghang Gosok Doro
McCune–ReischauerInch'ŏn Kukche Konghang Kosok Toro

Đường cao tốc sân bay Quốc tế Incheon (Tiếng Hàn: 인천국제공항고속도로, Incheon Gukje Gonghang Gosok Doro) là đường cao tốcHàn Quốc nối Sân bay quốc tế Incheon với Seoul.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tháng 12 1995: Công trình khởi công.
  • 20 thang 11 2001: Mở cửa lưu thông.
  • 27 tháng 6 năm 2013: Cheongna IC mở cửa lưu thông.

Tổng quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Số làn đường

[sửa | sửa mã nguồn]
  • No-oji JC ~ Bungno JC, Cầu Yeongjong (Jungsan-dong, Seodan) ~ N.Incheon IC (Đoạn cầu Yeongjong) : Khứ hồi 6 làn xe
  • Điểm đầu sân bay Incheon ~ Cầu Yeongjong (Jungsan-dong, Seodan), N.Incheon IC ~ No-oji JC : Khứ hồi 8 làn xe

Chiều dài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 36.55 km

Tốc độ giới hạn

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tối đa: 100 km/h, tối thiểu 50 km/h cho tất cả các đoạn (Tuy nhiên, tối đa 80 km/h cho đoạn cầu Yeongjong)

Đường hầm

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên hầm Vị trí Chiều dài Năm hoàn thành Ghi chú
Hầm Gaehwa Gaehwa-dong, Gangseo-gu, Seoul 634.5m 2000 Hướng lên
630m Hướng xuống

Nút giao thông · Giao lộ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • ICJC: Giao lộ, TG: Trạm thu phí, SA: Khu vực dịch vụ.
  • Đơn vị đo khoảng cách là km.
  • Phần màu hồng nhạt (): Đoạn đường không phải cao tốc
Số Tên Khoảng cách Tổng khoảng cách Kết nối Vị trí Ghi chú
Tiếng Anh Hangul
Kết nối trực tiếp với Gonghang-ro
Yongyu/Muui 용유/무의 - - Yeongjonghaeannam-ro
Gonghang-ro
Incheon Jung-gu
Sinbul 신불 - - Gonghangdong-ro
인천공항기점 - 0.00
1 Airport New Town JC 공항신도시 분기점 1.98 1.98 Đường cao tốc Gyeongin thứ hai
Yeongjonghaeanbuk-ro 1050beon-gil
Cả 2 hướng
2 Airport Entrance JC 공항입구 분기점 2.82 4.80 Yeongjonghaeanbuk-ro Trong trường hợp đi theo hướng Goyang, không thể đi vào Yeongjonghaeanbuk-ro (hướng Eulwang)
3 Geumsan 금산 1.10 5.90 Jayeon-daero Chỉ vào được hướng Goyang và ra Incheon
4-1 Hansang 한상 Dự kiến mở
SA Yeongjong Bridge SA 영종대교휴게소 Seo-gu Hướng Incheon[1]
SA

4

N.Incheon 북인천 10.20 16.10 Tỉnh lộ 84 (Gyeongmyeong-daero)
( Đường cao tốc vành đai 2 vùng thủ đô Seoul)
Chỉ vào đường phụ của cầu Yeongjong
Có thể đi vào Đường cao tốc vành đai 2 vùng thủ đô Seoul hướng Incheon và hướng Goyang
TG Incheon Airport TG 인천공항 요금소 Trạm thu phí chính
Trạm thu phí Singonghang cũ
5 Cheongna 청라 Tỉnh lộ 84 (Bongsu-daero) Chỉ có các hướng Goyang và Incheon. Khi vào và ra, hãy sử dụng làn đường bên cạnh trạm thu phí Sân bay Incheon
Geomdan 검단 Đang xây dựng
6 No-oji JC 노오지 분기점 12.59 28.69 Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô Seoul Gyeyang-gu Trong trường hợp hướng đi Incheon, không thể đi vào Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô Seoul
7 Gimpo Airport 김포공항 3.81 32.50 Quốc lộ 39 (Gyehwadong-ro·Beolmal-ro)
Quốc lộ 48 (Gonghang-daero·Gimpo-daero·Gyehwadong-ro)
Chỉ được phép vào Incheon và ra Goyang
Gyeonggi-do Gimpo-si
Seoul Gangseo-gu
8 88 JC 88 분기점 2.43 34.93 Đường cao tốc Pyeongtaek–Paju
Tuyến đường Seoul 88 (Olympic-daero)
Banghwa-daero
Trùng với Đường cao tốc Pyeongtaek–Paju Không thể đi vào Olympic-daero (hướng đi Gangdong) trong trường hợp đi theo hướng Incheon
Không thể vào Đường cao tốc Pyeongtaek–Paju (hướng đi Pyeongtaek) trong trường hợp đi theo hướng Goyang
9 Bungno JC 북로 분기점 1.62 36.55 Đường cao tốc Pyeongtaek–Paju
Quốc lộ 77 (Jayu-ro · Gangbyeonbuk-ro)
Gyeonggi-do Goyang-si Đường cao tốc Pyeongtaek–Paju và hướng Goyang không thể vào Jayu-ro (hướng Paju)
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Pyeongtaek–Paju

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]
  • MOLIT Chính phủ Hàn Quốc, Bộ nhà đất, hạ tầng và giao thông vận tải Hàn Quốc

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 옛 이름은 영종대교기념관이다.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Zanac Valleon Igana Ryle Vaiself - Overlord
Nhân vật Zanac Valleon Igana Ryle Vaiself - Overlord
Zanac được mô tả là một người bất tài trong mắt nhiều quý tộc và dân thường, nhưng trên thực tế, tất cả chỉ là một mưu mẹo được tạo ra để đánh lừa đối thủ của anh ta
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Sakata Gintoki (坂田 銀時) là nhân vật chính trong bộ truyện tranh nổi tiếng Gintama ( 銀 魂 Ngân hồn )
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Tiếp diễn tại chiến trường Shinjuku, Sukuna ngạc nhiên trước sự xuất hiện của con át chủ bài Thiên Thần với chiêu thức “Xuất Lực Tối Đa: Tà Khứ Vũ Thê Tử”.
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Các nhân vật trong những bộ anime Re:Zero, Overlord, KONOSUBA, và Youjo Senki đã được chuyển đến một thế giới khác và mắc kẹt trong một... lớp học