Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon 평택제천고속도로 | |
---|---|
Đường cao tốc số 40 고속국도 제40호선 | |
Thông tin tuyến đường | |
Chiều dài | 127,4 km (79,2 mi) |
Đã tồn tại | 2002 – nay |
Lịch sử | 12 tháng 12 năm 2002 (W.Pyeongtaek ~ W.Anseong) 31 tháng 8 năm 2007 (W.Anseong ~ S.Anseong) 11 tháng 11 năm 2008 (S.Anseong ~ Daeso) 12 tháng 8 năm 2013 (Daeso ~ Chungju) 31 tháng 10 năm 2014 (Chungju ~ E.Chungju) 30 tháng 6 năm 2015 (E.Chungju ~ Jecheon) |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu băt đầu | Cheongbuk-eup, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do |
Đường cao tốc Gyeongbu () Đường cao tốc Seohaean Đường cao tốc Pyeongtaek–Paju Đường cao tốc Jungbu Đường cao tốc Jungbu Naeryuk Đường cao tốc Jungang Đường cao tốc Pyeongtaek–Siheung Quốc lộ 3 Quốc lộ 17 Quốc lộ 19 Quốc lộ 21 Quốc lộ 37 Quốc lộ 39 Quốc lộ 45 | |
Đầu kết thúc | Geumseong-myeon, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do |
Vị trí | |
Các thành phố chính | Gyeonggi-do Pyeongtaek-si Gyeonggi-do Anseong-si Chungcheongbuk-do Jincheon-gun Chungcheongbuk-do Eumseong-gun Chungcheongbuk-do Chungju-si Chungcheongbuk-do Jecheon-si |
Hệ thống cao tốc | |
Hệ thống giao thông đường bộ Hàn Quốc Đường cao tốc • Quốc lộ • Tỉnh lộ |
Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon | |
Hangul | |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Pyeongtaek Jecheon Gosok Doro |
McCune–Reischauer | P'yŏngt'aek Chech'ŏn Kosok Toro |
Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon (Tiếng Hàn: 평택제천고속도로, Pyeongtaek-Jecheon Gosok Doro) số 40, là đường cao tốc ở Hàn Quốc, hiện nối Pyeongtaek, Gyeonggi đến Chungju, Chungcheong Bắc với kế hoạch mở rộng đến Jecheon, Samcheok.
Ban đầu được đánh số 24 trong quá trình quy hoạch và đầu tư ban đầu, nó được thay đổi thành 40 vào năm 2001 như một phần tái đánh dấu đường cao tốc mới ở Hàn Quốc.[1] Công trình khởi công vào tháng 12 năm 1997.
Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon là một phần của hệ thống tuyến đường thu phí của Hàn Quốc. Người lái xe chỉ trả phí khi ra khỏi hệ thống, không phải chuyển giao giữa đường cao tốc với hệ thống.
Mặc dù tên chính thức của đường cao tốc là "Đường cao tốc Pyeongtaek-Chungju" (평택충주고속도로) vào năm 2002[2] và "Đường cao tốc Pyeongtaek-Jecheon" vào năm 2008.[3]
Tên | Vị trí | Chiều dài | Ngày hoàn thành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Hầm Pyeongtaek | Jije-dong, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do | 370m | 2002 | |
Hầm Banje | Banjeri-ri, Wongok-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do | 140m | 2007 | |
Hầm Geumgwang 1 | Gaesan-ri, Geumgwang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do | 806m | 2008 | Hướng đi Jecheon |
802m | Hướng đi Pyeongtaek | |||
Hầm Geumgwang 2 | Osan-ri, Geumgwang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do | 369m | 2008 | Hướng đi Jecheon |
380m | Hướng đi Pyeongtaek | |||
Hầm Geumgwang 3 | Hanun-ri, Geumgwang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do | 457m | 2008 | Hướng đi Jecheon |
Okjeong-ri, Geumgwang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do | 498m | Hướng đi Pyeongtaek | ||
Hầm Anjin | Okjeong-ri, Geumgwang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do | 2,300m | 2008 | Hướng đi Jecheon |
2,355m | Hướng đi Pyeongtaek | |||
Hầm Surisan | Osaeng-ri, Saenggeuk-myeon, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do | 212m | 2013 | |
Hầm Sinni | Munrak-ri, Sinni-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | 309m | 2013 | |
Hầm Noeun 1 | Munseong-ri, Noeun-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | 979m | 2014 | Hướng đi Jecheon |
968m | Hướng đi Pyeongtaek | |||
Hầm Noeun 2 | Shinhyo-ri, Noeun-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | 206m | 2014 | Hướng đi Jecheon |
210m | Hướng đi Pyeongtaek | |||
Hầm Noeun 3 | Shinhyo-ri, Noeun-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | 368m | 2014 | Hướng đi Jecheon |
356m | Hướng đi Pyeongtaek | |||
Hầm Noeun 4 | Shinhyo-ri, Noeun-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | 535m | 2014 | Hướng đi Jecheon |
450m | Hướng đi Pyeongtaek | |||
Hầm Jungangtab | Gaheung-ri, Jungangtap-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | 679m | 2014 | |
Hầm Sancheok 1 | Yulneung-ri, Umjeong-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | 1,066m | 2015 | Hướng đi Jecheon |
1,079m | Hướng đi Pyeongtaek | |||
Hầm Sancheok 2 | Yeongdeok-ri, Sancheok-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | 274m | 2015 | Hướng đi Jecheon |
238m | Hướng đi Pyeongtaek | |||
Hầm Cheondeungsan 1 | Yeongdeok-ri, Sancheok-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | 399m | 2015 | Hướng đi Jecheon |
442m | Hướng đi Pyeongtaek | |||
Hầm Cheondeungsan 2 | Yeongdeok-ri, Sancheok-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | 119m | 2015 | Hướng đi Jecheon |
Hầm Cheondeungsan 3 | Myeongseo-ri, Sancheok-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | 2,645m | 2015 | Hướng đi Jecheon |
2,619m | Hướng đi Pyeongtaek | |||
Hầm Sancheok 3 | Myeongseo-ri, Sancheok-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | 1,256m | 2015 | Hướng đi Jecheon |
1,274m | Hướng đi Pyeongtaek | |||
Hầm Sancheok 4 | Myeongseo-ri, Sancheok-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | 1,243m | 2015 | Hướng đi Jecheon |
1,191m | Hướng đi Pyeongtaek | |||
Hầm Geumseong | Jangseon-ri, Cheongpung-myeon, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do | 4,427m | 2015 | Hướng đi Jecheon |
4,465m | Hướng đi Pyeongtaek |
Số | Tên | Khoảng cách | Tổng khoảng cách | Kết nối | Vị trí | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | |||||||
1 | W.Pyeongtaek JC | 서평택 분기점 | - | 0.00 | Đường cao tốc Seohaean Đường cao tốc Pyeongtaek–Siheung |
Gyeonggi-do | Pyeongtaek-si | Điểm đầu |
2 | Cheongbuk | 청북 | 2.80 | 2.80 | Quốc lộ 39 (Seohae-ro) Tỉnh lộ 302 (Cheongwon-ro) |
|||
SA | Pyeongtaek SA | 평택휴게소 | Tích hợp cả hai hướng | |||||
2-1 | Pyeongtaek JC | 평택 분기점 | 5.20 | 8.00 | Đường cao tốc Pyeongtaek–Paju | |||
2-2 | Pyeongtaek-Godeok | 평택고덕 | 5.70 | 13.70 | Cheomdan-daero
Quốc lộ 38 (Seodong-daero) |
|||
3 | Songtan | 송탄 | 7.17 | 20.87 | Tỉnh lộ 302 (Cheongwon-ro) Tỉnh lộ 317 (Samnam-ro) |
Anseong-si | ||
4 | Anseong JC | 안성 분기점 | 2.83 | 23.70 | Đường cao tốc Gyeongbu | |||
5 | W.Anseong | 서안성 | 1.98 | 25.68 | Quốc lộ 45 (Nambuk-daero) | |||
6 | S.Anseong | 남안성 | 10.21 | 35.89 | Tỉnh lộ 23 (Anseong-daero) Tỉnh lộ 302 (Anseongmaum-daero·Sindumangok-ro) Je2gongdan1-gil |
|||
SA | Anseong Matchum SA | 안성맞춤휴게소 | Cả 2 hướng | |||||
7 | N.Jincheon | 북진천 | 19.91 | 55.80 | Quốc lộ 17 (Saenggeojincheon-ro) Tỉnh lộ 302 (Ideok-ro) |
Chungcheongbuk-do | Jincheon-gun | |
8 | Daeso JC | 대소 분기점 | 2.09 | 57.89 | Đường cao tốc Jungbu | Eumseong-gun | ||
9 | Geumwang-Kkottongne | 금왕꽃동네 | 7.25 | 65.14 | Quốc lộ 21 (Jinseong-ro) Tỉnh lộ 333 (Daedong-ro) Maengdongsandanjiwon-ro |
|||
SA | Geumwang SA | 금왕휴게소 | Cả 2 hướng | |||||
10 | Eumseong | 음성 | 7.27 | 72.41 | Quốc lộ 37 (Saengeum-ro) Tỉnh lộ 82 (Daegeum-ro) |
|||
11 | W.Chungju | 서충주 | 5.40 | 77.81 | Quốc lộ 3 (Jungwon-daero) Tỉnh lộ 82 (Sindeok-ro) Tỉnh lộ 306 (Jungwon-daero·Yonggwang-ro) |
Chungju-si | ||
12 | Chungju JC | 충주 분기점 | 7.68 | 85.49 | Đường cao tốc Jungbu Naeryuk | Trong trường hợp đi theo hướng Pyeongtaek, không thể đi vào Đường cao tốc Jungbu Naeryuk (Hướng Changwon) | ||
13 | N.Chungju | 북충주 | 4.97 | 90.46 | Tỉnh lộ 82 (Gamno-ro) Tỉnh lộ 525 (Solgogae-ro) |
Chỉ vào hướng Jecheon và ra hướng Pyeongtaek | ||
Noeun JC | 노은 분기점 | 0.40 | 90.86 | Đường cao tốc Jungbu Naeryuk | Trường hợp đi hướng Jecheon thì không thể đi vào Đường cao tốc Jungbu Naeryuk (Hướng Changwon) | |||
14 | E.Chungju | 동충주 | 12.33 | 103.19 | Quốc lộ 19 (Chungwon-daero) Quốc lộ 38 (Bukbu-ro) |
|||
SA | Cheondeungsan SA | 천등산휴게소 | Cả 2 hướng | |||||
15 | Jecheon JC | 제천 분기점 | 23.72 | 126.91 | Đường cao tốc Jungang | Jecheon-si | Điểm cuối
Kết nối với S.Jecheon IC |