Đây là biệt danh của các đội tuyển bóng đá quốc gia
Đội tuyển | Biệt danh | Tạm dịch |
---|---|---|
Afghanistan | شیران خراسان | Sư tử vùng Khurasan |
Úc | Socceroos[1] | Con chuột túi |
Úc (nữ) | Matildas | |
Bahrain | الأحمر (’Al-’Ahmar) | Màu đỏ |
Bangladesh | Bengal Tigers [2] | Những con hổ Bengal |
Brunei | Tebuan | Ong bắp cày |
Campuchia | Angkor Warriors | Những chiến binh Angkor |
Trung Quốc | 龙之队(lóng zhī duì) | Đội tuyển Rồng |
Trung Quốc (nữ) | 铿锵玫瑰 | Những bông hồng thép |
Guam | Matao [3] | |
Ấn Độ | Yoddha-E-Hind | Những chiến binh Hindi |
Blue Tigers | Những chú hổ Xanh | |
Indonesia | Merah Putih | Đỏ Trắng |
Garuda | ||
Indonesia (nữ) | Putri Merah Putih | Quý cô đỏ trắng |
Putri Garuda | ||
Iran | تیم ملی Team Melli[1] | Đội tuyển Quốc gia |
شاهزادگان پارسی Shahzadegan-e Parsi | Hoàng tử Persia[4] | |
Iraq | اسود الرافدين | Sư tử vùng Mesopotamia[5] |
Nhật Bản | サムライ・ブルー | Blue Samurai |
Nhật Bản (nữ) | なでしこジャパン | Nadeshiko Japan |
Jordan | النشامى (An-Nashama) | Hiệp sĩ |
Kuwait | Al-Azraq | Xanh |
Kyrgyzstan | Ак шумкарлар (White Falcons) | Chim ưng trắng |
Lào | ທິມຊາດລາວ | Đội tuyển quốc gia |
Liban | Les cèdres du Liban [6] (Cedars of Lebanon) | Tuyết tùng |
Malaysia | Harimau Malaya | Những chú hổ Mã Lai |
Maldives | Red Snappers | Cá chỉ vàng Đỏ[7] |
Mông Cổ | Xөx чононууд | Sói xanh |
Myanmar | The Asian Lions | Con sư tử châu Á |
Nepal | The Gorkhali | Gurkha (Những chiến binh Nepal dũng cảm) |
CHDCND Triều Tiên | Chollima[8] | Thiên Lý Mã |
Oman | الاحمر'' ''Al-Ahmar | Những chiến binh đỏ |
Palestine | فرسان | Kỵ sỹ |
Pakistan | Pak Shaheens | Áo xanh |
Philippines | Azkals[9] | Những chú chó đường phố[9] |
Philippines (nữ) | Malditas[10] | Feisty Ladies[11] |
Qatar | المارون (Maroons) | Màu hạt dẻ |
Ả Rập Xê Út | الأخضر (’Al ’Akhdar)[1] | The Green |
الصقور الخضر (Green Falcons) | Chim ưng xanh[12] | |
Singapore | The Lions | Sư tử |
Hàn Quốc | 아시아의 호랑이 | Hổ châu Á |
태극 전사 (Taeguk Warriors)
붉은 악마 ( Red Devil ) |
Những chiến binh Thái Cực[8]Quỷ đỏ | |
Hàn Quốc (nữ) | 태극 낭자 | Những cô gái Thái Cực |
Syria | نسور قاسيون (Qasioun Eagles) | Những chú đại bàng Qasioun |
Tajikistan | Тоҷ | Vương miện |
Thái Lan | ช้างศึก (Changsuk)[13] | Voi chiến |
Đông Timor | O Sol Nascente | Mặt trời mọc |
Turkmenistan | Green Man | Ngựa ô |
UAE | عيال زايد | Con trai của Zayed[14] |
Uzbekistan | Оқ Бўрилар (White Wolves) | Sói trắng[15] |
Việt Nam | Golden Star Warriors[16] | Những Chiến Binh Sao Vàng[17] |
Đội tuyển | Biệt danh | Tạm dịch |
---|---|---|
Algérie | الفنك Les Fennecs[8] |
Cáo Fennec |
محاربي الصحراء Les Guerriers du Désert[18][19] |
Những chiến binh sa mạc | |
Angola | Palancas Negras[1] | Linh dương đen |
Bénin | Les Écureuils[20] | Những chú sóc |
Botswana | Zebras[21] | Ngựa vằn |
Burkina Faso | Les Étalons[22] | Ngựa giống |
Burundi | Les Hirondelles [23] | Chim nhạn |
Cameroon | Lions Indomptables[8] | Những chú sư tử bất khuất |
Cabo Verde | Tubarões Azuis[24][25][26] | Cá mập xanh |
Trung Phi | Les Fauves | Động vật hoang dã |
Tchad | Les Sao | |
Comoros | Les Coelecantes[27] | Cá vây tay |
Cộng hòa Congo | Diables Rouges[28] | Quỷ đỏ |
CHDC Congo | Les Léopards[29] | Báo hoa mai |
Bờ Biển Ngà | Les Éléphants[1] | Những chú voi |
Djibouti | Riverains de la Mer Rouge | Những cư dân Biển đỏ |
Ai Cập | الفراعنة | Pharaoh |
Guinea Xích Đạo | Nzalang Nacional | |
Eritrea | ቀይ ባሕር ቦይስ | Những chàng trai Biển Đỏ |
Ethiopia | Walyas | Dê núi Walya |
Gabon | Les Panthères | Báo |
Gambia | Scorpions[30] | Bọ cạp |
Ghana | Black Stars[1] | Những ngôi sao đen |
Guinée | Syli Nationale[31] | |
Guiné-Bissau | Djurtus | |
Kenya | Harambee Stars | Những ngôi sao Harambee[32] |
Lesotho | Likuena[33] | Cá sấu |
Liberia | Lone Stars[34] | Những ngôi sao cô đơn |
Libya | فرسان المتوسط | Kỵ sỹ Địa Trung hải |
Madagascar | Barea[35] | |
Malawi | Flames[36] | Ngọn lửa |
Mali | Les Aigles[37] | Đại bàng |
Mauritanie | Les Mourabitounes | |
Mauritius | Les Dodos | |
Maroc | أسود الأطلس (’Esoud ’Al-’Atlas) Les Lions de l'Atlas[18] |
Sư tử Atlas |
Mozambique | Os Mambas | Mambas |
Namibia | Brave Warriors[30] | Các chiến sĩ dũng cảm |
Niger | Ménas[38] | Linh dương Dama |
Nigeria | Super Eagles[8] | Siêu đại bàng |
Nigeria (nữ) | Super Falcons | Siêu chim ưng |
Rwanda | Amavubi[39] | Ong bắp cày |
São Tomé và Príncipe | Seleção dos Falcões e Papagaios | Đội tuyển Chim ưng và những chú Vẹt |
Sénégal | Les Lions de la Téranga[40] | Sư tử Teranga |
Seychelles | Pirates | Cướp biển |
Sierra Leone | Leone Stars | Ngôi sao Leone |
Somalia | Ocean Stars | Những ngôi sao đại dương[41] |
Nam Phi | Bafana Bafana[8] | Các chàng trai |
Nam Phi (nữ) | Banyana Banyana[42] | Những cô gái |
Nam Sudan | Bright Stars | Những ngôi sao sáng |
Sudan | صقور الجديان (Sokoor ’Al-Jediane)[28] | Chim ưng vùng Jediane |
Nile Crocodiles | Cá sấu sông Nile[43] | |
Eswatini | Sihalngu Semnikati[44] (King's Shield) | Lá chắn của nhà vua |
Tanzania | Kilimanjaro Stars | Những ngôi sao Kilimanjaro[45] |
Taifa Stars | Những ngôi sao Taifa[46] | |
Togo | Les Éperviers[1] | Diều hâu |
Tunisia | نسور قرطاج Les Aigles de Carthage[1] |
Đại bàng Carthage |
Uganda | Cranes[47] | Sếu |
Zimbabwe | Warriors[30] | Các chiến sĩ |
Zambia | Chipolopolo[48] | Những viên đạn đồng |
Đội tuyển | Biệt danh | Tạm dịch |
---|---|---|
Bahamas | Rake & Scrape Boys[49] | |
Barbados | Bajan Pride | |
Belize | Beliceños | Belizeans |
Jaguars | ||
Bermuda | Gombey Warriors[50] | |
Quần đảo Virgin thuộc Anh | Nature Boyz[51] | |
Canada | Canucks | |
Les Rouges | The Reds | |
The Flying Moose | ||
Costa Rica | Los Ticos | The Costa Ricans |
La Sele | Shortening of "The Selection" | |
Los Matacampeones | The Champion Killers | |
Cuba | Los Leones del Caribe | The Caribbean Lions |
Cộng hòa Dominica | Los Quisqueyanos | The Dominicans |
El Salvador | La Selecta | The Selected |
Los Cuscatlecos [52] | ||
Grenada | Spice Boyz [53] | |
Guadeloupe | Les Gars de Guadeloupe[54] | Guys of Guadeloupe |
Gwada Boys[54] | ||
Les Boug'Wada[54] | Creole version of "Gwada Boys"[54] | |
Guatemala | Los Chapines | The Guatemalans |
La Azul y Blanco | The Blue & White | |
Haiti | Les Grenadiers | The Soldiers |
Le Rouge et Bleu [52] | The Red & Blue | |
Honduras | Los Catrachos | The Hondurans |
La Bicolor | The Bi-color | |
La H | The Letter H (The initial for Honduras) | |
Jamaica | Reggae Boyz | |
Jamaica (nữ) | Reggae Girlz[55] | |
México | Los Manitos | The Little Brothers |
El Tri | from "Tricolor" | |
Nicaragua | Los Albiazules | The Whites & Blues |
Los Pinoleros | Pinole makers | |
La Azul y Blanco | The Blue & White | |
Panama | La Marea Roja | The Red Tide |
Puerto Rico | El Huracán Azul | The Blue Hurricane |
Saint Kitts và Nevis | Sugar Boys[56] | |
Saint Vincent và Grenadines | Vincy Heat[57] | |
Trinidad và Tobago | Soca Warriors[1] | |
Hoa Kỳ | ||
Stars & Stripes[58] | ||
The Yanks[59] |
Đội tuyển | Biệt danh | Tạm dịch |
---|---|---|
Argentina | La Albiceleste [60] | Trắng và Xanh da trời |
Los Gauchos | Những chàng cao bồi | |
Bolivia | La Verde | Xanh |
Brasil | Canarinho | Những chú chim hoàng yến nhỏ (dựa theo màu áo vàng) |
Selecao | Trong tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đội tuyển giống La Seleccion | |
Chile | La Roja [61] | The Red One |
Colombia | Los Cafeteros | Những người trồng cà phê |
Colombia (nữ) | Las Chicas Superpoderosas[62] | The Powerpuff Girls |
Ecuador | Amarillos | Vàng |
La Tri [1] | Ba màu | |
Paraguay | La Albirroja[1] | Đỏ Trắng |
Perú | Los Incas | Những người Inca |
Uruguay | La Celeste [63] | Xanh da trời |
Los Charrúas | ||
La Garra Celeste | Celeste Claw | |
Venezuela | La Vinotinto [64] | The Burgundy |
Đội tuyển | Biệt danh | Tạm dịch |
---|---|---|
Micronesia | The Four Stars[65] | |
Nouvelle-Calédonie | Les Cagous | Kagus |
New Zealand | All Whites, the Kiwis [66] | |
New Zealand (nữ) | Football Ferns[67] | |
Papua New Guinea | Kapuls[68] | Tok Pisin for Cuscus |
Đội tuyển | Biệt danh | Tạm dịch |
---|---|---|
Albania | Kuqezinjtë,[69] Shqiponjat (Shqipet) | The Red and Blacks, The Eagles |
Andorra | Tricolors | |
Armenia | Հավաքական (Havak'akan) | The Collective (team) |
Áo | Wunderteam[70] | |
Azerbaijan | Milli | Đội tuyển Quốc gia |
Belarus | Nacionalnaya Sbornaya | Đội tuyển Quốc gia (tiếng Belarus) [71] |
Bỉ | Les Diables Rouges, De Rode Duivels, Die Roten Teufel | The Red Devils (French, Dutch and German) |
Bosna và Hercegovina | Zmajevi, Ljljani, Zlatni Ljiljani | The Dragons, (Golden) Lilies |
Bulgaria | Лъвовете (Lavovete) | Sư tử |
Croatia | Vatreni,[1] Kockasti | The Fiery Ones; The Chequered Ones |
Síp | I Galanolefki | "The White and Blues" in Greek [71] |
Cộng hòa Séc | Nároďák[1] | Đội tuyển Quốc gia |
Đan Mạch | The Danish Dynamiteref | Thùng thuốc nổ |
Anh | The Three Lions[1] | Tam sư |
Estonia | Sinisärgid[72] | The Blueshirts |
Quần đảo Faroe | Landslidid | "Đội tuyển Quốc gia"(tiếng Faroe) [71] |
Phần Lan | Huuhkajat | The Eagle Owls |
Pháp | Les Bleus[1] | The Blues |
Gruzia | ჯვაროსნები (Jvarosnebi) | The Crusaders |
Đức | Die Mannschaft, Schwarz und Weiss, die Nationalelf | The Team, Black and White, Cỗ xe tăng Đức [73] |
Hy Lạp | Το Πειρατικό (To Piratiko); Η Εθνική (I Ethniki) | The Pirate Ship; Đội tuyển Quốc gia |
Hungary | Nemzeti Tizenegy, Aranycsapat | The National Eleven, The Golden Team |
Iceland | Strakamir Okkar | "Our Boys" in Icelandic [71] |
Israel | Ha Nivheret, Ha Khoolim Levanim, Ha Melah[74] | Đội tuyển Quốc gia, The Blues-And-Whites, The Salt |
Ý | Azzurri | Thiên Thanh |
Kazakhstan | Kazakhstanskie barsy | "the Snow Leopards" in Russian |
Latvia | Izlase | Đội tuyển Quốc gia (tiếng Latvia) [71] |
Liechtenstein | Nati | viết tắt của "Nationalmannschaft" [71] |
Litva | Rinktine | Đội tuyển Quốc gia (tiếng Lithuania) [71] |
Luxembourg | D’Leiwen | "Sư tử" trong tiếng Luxembourg [71] |
Macedonia | Црвени Рисови / Crveni Risovi | The Red Lynx" |
Malta | Il-Kavallieri | Những kỵ sĩ (của Malta) |
Moldova | Selectionata | "the Selection" in Moldovan |
Montenegro | Hrabri Sokoli | Những chú chim ưng dũng cảm |
Hà Lan | Oranje[1] | Cơn lốc màu Da cam, Clockwork Orange, Người Hà Lan bay |
Bắc Ireland | Norn Iron [75] | |
Na Uy | Drillos | Used during the leadership of Egil "Drillo" Olsen |
Ba Lan | Biało-czerwoni / Orły [1] | Đỏ Trắng/ Đại bàng |
Bồ Đào Nha | Selecção das Quinas[1] | Đội tuyển Quốc gia của "Quinas" |
Cộng hòa Ireland | The Boys in Green / Na Buachaillí i Glas (in Irish) | |
România | Tricolorii [76][77] | Ba màu |
Nga | Sbornaya[1] | Đội tuyển Quốc gia |
San Marino | La Serenissima | The Most Serene |
Scotland | The Tartan Terriers | |
Serbia | Beli Orlovi | Đại bàng trắng |
Slovakia | Repre / Naši | Viết tắt của Národná reprezentácia (Đội tuyển Quốc gia) / Chúng ta |
Slovenia | Fantje | The Lads |
Tây Ban Nha | La Furia Roja, La Roja, La Furia[8][78] | The Red Fury, The Red, The Fury |
Thụy Điển | Blågult | Vàng Xanh |
Thụy Sĩ | Nati | Viết tắt của Nationalmannschaft (Đội tuyển Quốc gia) |
Thổ Nhĩ Kỳ | Ay Yıldızlılar | The Crescent-Stars, Nhà vua trở lại |
Ukraina | Синьо-жовті [1] | Vàng Xanh |
Wales | Y Dreigiau | Rồng |
Đội tuyển | Biệt danh | Tạm dịch |
---|---|---|
Nam Tư | Plavi | Xanh |
Liên Xô | Красная Армия (Krasnaya Armya) | Hồng quân |
Đông Đức | ||
Tiệp Khắc | ||
Việt Nam Cộng hòa |