Đa dạng Lepidoptera

Đây là danh sách liệt kê sự đa dạng trong bộ Lepidoptera, bao gồm số lượng ước tính về các chi và loài được liệt kê theo mỗi phân họ hoặc họ. Xem thêm Lepidoptera.

Liên họ Họ Chi Loài
Micropterigiodea Micropterigidae 6 182
Agathiphagoidea Agathiphagidae 1 2
Heterobathmioidea Heterobathmiidae 1 9
Eriocranioidea Eriocraniidae 6 24
Acanthopteroctedoidea Acanthopteroctetidae 2 5
Lophocoronoidea Lophocoronidae 1 6
Neopseustoidea Neopseustidae 3 10
Mnesarchaeoidea Mnesarchaeidae 1 14
Hepialoidea   61 544
  Anomosetidae ? ?
  Hepialidae 50 500
  Neotheoridae ? ?
  Palaeosetidae ? ?
  Prototheoridae ? ?
Nepticuloidea   17 902
  Nepticulidae ? ?
  Opostegidae ? ?
Incurvarioidea   72 598
  Adelidae ? ?
  Cecidosidae ? ?
  Crinopterygidae ? ?
  Heliozelidae ? ?
  Incurvariidae ? ?
  Prodoxidae 12 80
Palaephatoidea Palaephatidae 7 60
Tischerioidea Tischeriidae 1 80
Simaethistoidea Simaethistidae 2 4
Tineoidea   406 4,352
  Acrolophidae ? 300
  Arrhenophanidae ? ?
  Eriocottidae ? ?
  Lypusidae ? ?
  Psychidae ? ?
  Tineidae 320 3,000
Gracillarioidea   90 2,315
  Bucculatricidae ? ?
  Douglasiidae ? ?
  Gracillariidae 75 2,000
  Roeslerstammiidae ? ?
Yponomeutoidea   83 1,578
  Acrolepiidae ? ?
  Bedelliidae ? ?
  Glyphipterigidae ? 384
  Heliodinidae ? ?
  Lyonetiidae ? ?
  Plutellidae ? 100
  Yponomeutidae ? 600
  Ypsolophidae ? ?
Gelechioidea   1,390 15,966
  Agonoxenidae ? ?
  Batrachedridae ? ?
  Blastobasidae ? ?
  Coleophoridae 43 1,418
  Cosmopterigidae 106 1,628
  Elachistidae 165 3,270
  Ethmiidae ? ?
  Gelechiidae 507 4,530
  Holcopogonidae ? ?
  Lecithoceridae ? ?
  Metachandidae ? ?
  Momphidae ? ?
  Oecophoridae ? ?
  Pterolonchidae ? ?
  Scythrididae ? ?
  Symmocidae ? ?
Galacticoidea Galacticidae 3 17
Zygaenoidea   98 2,700
  Aididae ? ?
  Anomoeotidae ? ?
  Cyclotornidae 1 5
  Dalceridae ? ?
  Epipyropidae ? ?
  Heterogynidae ? ?
  Himantopteridae ? ?
  Lacturidae ? ?
  Limacodidae ? 1,100
  Megalopygidae ? ?
  Somabrachyidae ? ?
  Zygaenidae ? ?
Cossoidea   114 676
  Cossidae 113 670
  Dudgeoneidae 1 ?
Sesioidea   149 1,360
  Brachodidae ? 150
  Castniidae ? ?
  Sesiidae 149 1,362
Choreutoidea Choreutidae 12 405
Tortricoidea Tortricidae 755 6,338
Urodoidea Urodidae 3 60
Schreckensteinioidea Schreckensteiniidae 2 5
Epermenioidea Epermeniidae 5 83
Alucitoidea   15 158
  Alucitidae ? 130
  Tineodidae ? ?
Pterophoroidea Pterophoridae 73 986
Whalleyanoidea Whalleyanidae 1 2
Immoidea Immidae 6 246
Copromorphoidea   29 318
  Carposinidae ? ?
  Copromorphidae ? ?
Hyblaeoidea Hyblaeidae 2 18
Pyraloidea   215 17,786
  Crambidae ? 11,630
  Pyralidae ? 6,150
Thyridoidea Thyrididae 12 1,220
Mimallonoidea Mimallonidae 30 200
Lasiocampoidea   158 1,575
  Anthelidae ? ?
  Lasiocampidae 150 1,500
Bombycoidea   466 3,425
  Bombycidae ? ?
  Brahmaeidae ? ?
  Carthaeidae ? ?
  Endromidae ? ?
  Eupterotidae ? ?
  Lemoniidae ? ?
  Mirinidae ? ?
  Saturniidae 165 1,480
  Sphingidae 200 1,200
Cimelioidea Cimeliidae 2 6
Calliduloidea Callidulidae 8 60
Hedyloidea Hedylidae 1 40
Hesperioidea Hesperiidae 550 3,500
Papilionoidea   1,400 14,000
  Lycaenidae 566 4,698
  Nymphalidae 633 5,698
  Papilionidae 26 605
  Pieridae 74 1,051
  Riodinidae 140 1,250
Drepanoidea   129 675
  Drepanidae 123 665
  Epicopeiidae ? ?
Geometroidea   2,060 21,740
  Geometridae ? 26,000
  Sematuridae ? ?
  Uraniidae 90 700
Noctuoidea   7,250 70,000
  Arctiidae ? 11,000
  Doidae ? ?
  Lymantriidae 360 2,500
  Noctuidae 4,200 35,000
  Nolidae 308 1,400
  Notodontidae ? 3,500
  Oenosandridae ? ?
  Pantheidae ? ?

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Kristensen, N.P. (Ed.). 1999. Lepidoptera, Moths and Butterflies. Volume 1: Evolution, Systematics, and Biogeography. Handbuch der Zoologie. Eine Naturgeschichte der Stämme des Tierreiches / Handbook of Zoology. A Natural History of the phyla of the Animal Kingdom. Band / Volume IV Arthropoda: Insecta Teilband / Part 35: 491 pp. Walter de Gruyter, Berlin, New York. ISBN 3-11-017077-9

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Khi Truth và Illusion tạo ra Goblin Slayer, số skill points của GS bình thường, không trội cũng không kém, chỉ số Vitality (sức khỏe) tốt, không bệnh tật, không di chứng, hay có vấn đề về sức khỏe
Điều gì xảy ra khi một Ackerman thức tỉnh sức mạnh
Điều gì xảy ra khi một Ackerman thức tỉnh sức mạnh
Khi một Ackerman thức tỉnh sức mạnh, họ sẽ thường phải hứng chịu những cơn đau đầu đột ngột
Pokemon Ubound
Pokemon Ubound
Many years ago the Borrius region fought a brutal war with the Kalos region
Review film: Schindler's List (1993)
Review film: Schindler's List (1993)
Người ta đã lùa họ đi như lùa súc vật, bị đối xữ tàn bạo – một điều hết sức đáng kinh ngạc đối với những gì mà con người từng biết đến