Neopseustidae

Neopseustidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Neopseustina
Davis & Nielsen, 1980
Liên họ (superfamilia)Neopseustoidea
Họ (familia)Neopseustidae
Tính đa dạng
Khoảng 13 loài
Các chi
Danh sách

Neopseustidae là một họ nhỏ các loài bướm đêm chuông nguyên thủy bay ban ngày và đêm thuộc bộ Lepidoptera. Chúng là họ duy nhất trong liên họ Neopseustoidea và phân thứ bộ Neopseustina. Có 4 chi đã được biết thuộc họ này. Các con bướm đêm nguyên thủy này được bảo vệ ở Nam Mỹ và Đông Nam Á và đặc điểm sinh học của chúng không được biết rõ (Davis 1975; Davis và Nielsen 1980, 1984; Kristensen, 1999). Nematocentropus là một chi bướm cổ nhất có mặt ở Assam, MyanmarTứ Xuyên, China. Có 3 loài của Neopseustis phân bố từ Assam đến Đài Loan, trong Synempora andesae và 3 loài của Apoplania có mặt ở miền nam Nam Mỹ (Kristensen, 1999: 53-54). Hình thái râu của chúng đã được nghiên cứu chi tiết (Faucheux 2005ab; Faucheux et al., 2006).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Davis, D. R. (1975). Systematics và zoogeography trong họ Neopseustidae with the proposal of a new superfamily (Lepidoptera: Neopseustoidea). Smithsonian Contributions to Zoology, 210: 1-45.
  • Davis, D. R. và Nielsen, E.S. (1980). Description of a new genus và two new species of Neopseustidae from South America, with discussion of phylogeny và biological observations (Lepidoptera: Neopseustoidea). Steenstrupia, 6(16): 253-289.
  • Davis, D. R. và Nielsen, E.S. (1984). The South American neopseustid genus Apoplania Davis: a new species, distribution records và notes on adult behaviour (Lepidoptera: Neopseustina). Entomologica Scandinavica, 15(4): 497-509.
  • Faucheux, M.J. (2005a). Les sensilles basiconiques gaufrées à base double ou triple de l’antenne du papillon sud-américain, Apoplania valdiviana Davis et Nielsen 1984 (Lepidoptera: Neopseustidae): distribution et importance numerique. Bulletin de la Société des Sciences Naturelles de l’Ouest de la France, 27(1).
  • Faucheux, M.J., (2005b). Note brève: Evolution d’un type de sensillaire antennaire dans la famille des Neopseustidae (Lepidoptera: Glossata), la sensille basiconique large et enflée. Bulletin de la Société des Sciences Naturelles de l’Ouest de la France, 27(1).
  • Faucheux, M. J., Kristensen, N.P. & Yen, S.-H. (2006) The antennae of neopseustid moths: morphology và phylogenetic implications, with special reference to the sensilla (Insecta, Lepidoptera, Neopseustidae). Zoologischer Anzeiger: 245: 131-142.
  • Kristensen, N.P. (1999). The homoneurous Glossata. Ch. 5, các trang 51–64 in Kristensen, N.P. (Ed.). Lepidoptera, Moths và Butterflies. Volume 1: Evolution, Systematics và Biogeography. Handbuch der Zoologie. Eine Naturgeschichte der Stämme des Tierreiches / Handbook of Zoology. A Natural History of the phyla of the Animal Kingdom. Band / Volume IV Arthropoda: Insecta Teilband / Part 35: 491 pp. Walter de Gruyter, Berlin, New York.

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Firefly Encyclopedia of Insects và Spiders, edited by Christopher O'Toole, ISBN 1-55297-612-2, 2002

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
Các bạn có nghĩ rằng các hành tinh trong vũ trụ đều đã và đang rời xa nhau không
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Akane Tachibana (橘たちばな 茜あかね, Tachibana Akane) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu thư ký của Hội học sinh.
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Việt Nam được nâng hạng thị trường thì sao?
Việt Nam được nâng hạng thị trường thì sao?
Emerging Market – Thị trường mới nổi là gì? Là cái gì mà rốt cuộc người người nhà nhà trong giới tài chính trông ngóng vào nó