Choreutidae

Choreutidae
"Nettle-tap Moth"
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Liên họ (superfamilia)Choreutoidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Choreutidae
Stainton, 1854
Tính đa dạng
402 species
Subfamilies và Genus

Millieriinae

Brenthiinae

Choreutinae

Choreutidae, là một họ bướm đêm có nhiều tranh cãi về các quan hệ của chúng trong bộ lepidoptera. Trước đây, nó được xếp vào họ Glyphipterigidae trong liên họ Yponomeutoidea và liên họ Sesioidea. Hiện tại nó được xem là một đơn họ trong liên họ của nó (Minet, 1986). Quan hệ của họ này với các dòng khác trong nhóm "Apoditrysia" [1] cần có những xem xét mới, đặc biệt với những dự liệu phân tử mới.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Các bướm đêm trong họ này phân bố trên toàn cầu gồm 19 chi, được xếp vào 3 phân họ theo các đặc điểm cấu trúc của các giai đoạn chưa trưởng thành (ấu trùng và nhộng), hơn là các đặc điểm ở cá thể trưởng thành (Heppner và Duckworth, 1981; Rota, 2005).

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Choreutidae tại Wikispecies
  • Dugdale, J.S., Kristensen, N.P., Robinson, G.S. và Scoble, M.J. (1999) [1998]. The smaller microlepidoptera grade superfamilies, Ch.13., các trang 217–232 in Kristensen, N.P. (Ed.). Lepidoptera, Moths và Butterflies. Volume 1: Evolution, Systematics, và Biogeography. Handbuch der Zoologie. Eine Naturgeschichte der Stämme des Tierreiches / Handbook of Zoology. A Natural History of the phyla of the Animal Kingdom. Band / Volume IV Arthropoda: Insecta Teilband / Part 35: 491 pp. Walter de Gruyter, Berlin, New York.
  • Heppner, J. B. và W. D. Duckworth (1981). Classification of the superfamily Sesioidea (Lepidoptera: Ditrysia). Smithsonian Contributions to Zoology 314: 1-144.
  • Minet, J. (1986). Ébauche d'une classification moderne de l'ordre des Lépidoptères. Alexanor 14(7): 291-313.
  • Rota, J. (2005) Larval và Pupal Descriptions of the Neotropical Choreutid Genera Rhobonda Walker và Zodia Heppner (Lepidoptera: Choreutidae) Annals of the Entomological Society of America, 98: 37-47. Abstract
  • Rota, J. và Wagner, D.L. (2006). Predator Mimicry: Metalmark Moths Mimic Their Jumping Spider Predators. PLoS ONE, 1(1): e45. Published online 20 tháng 12 năm 2006. doi: 10.1371/journal.pone.0000045.Abstract/pdf

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Firefly Encyclopedia of Insects và Spiders, edited by Christopher O'Toole, ISBN 1-55297-612-2, 2002

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Lepidopteran superfamilies

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lịch sử năng lượng của nhân loại một cách vắn tắt
Lịch sử năng lượng của nhân loại một cách vắn tắt
Vì sao có thể khẳng định rằng xu hướng chuyển dịch năng lượng luôn là tất yếu trong quá trình phát triển của loài người
Vài câu tỏ tình hàng tuyển
Vài câu tỏ tình hàng tuyển
Những lời tỏ tình với đôi chút lãn mạn và một bầu trời yêu thương
Doctor Who và Giáng sinh
Doctor Who và Giáng sinh
Tồn tại giữa thăng trầm trong hơn 50 năm qua, nhưng mãi đến đợt hồi sinh mười năm trở lại đây
🌳 Review Hà Giang 3N2Đ chỉ với 1,8tr/người ❤️
🌳 Review Hà Giang 3N2Đ chỉ với 1,8tr/người ❤️
Mình chưa từng thấy 1 nơi nào mà nó đẹp tới như vậy,thiên nhiên bao la hùng vĩ với những quả núi xếp lên nhau. Đi cả đoạn đường chỉ có thốt lên là sao có thể đẹp như vậy