Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1780 1790 1800 1810 1820 1830 1840 |
Năm: | 1811 1812 1813 1814 1815 1816 1817 |
Lịch Gregory | 1814 MDCCCXIV |
Ab urbe condita | 2567 |
Năm niên hiệu Anh | 54 Geo. 3 – 55 Geo. 3 |
Lịch Armenia | 1263 ԹՎ ՌՄԿԳ |
Lịch Assyria | 6564 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1870–1871 |
- Shaka Samvat | 1736–1737 |
- Kali Yuga | 4915–4916 |
Lịch Bahá’í | −30 – −29 |
Lịch Bengal | 1221 |
Lịch Berber | 2764 |
Can Chi | Quý Dậu (癸酉年) 4510 hoặc 4450 — đến — Giáp Tuất (甲戌年) 4511 hoặc 4451 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1530–1531 |
Lịch Dân Quốc | 98 trước Dân Quốc 民前98年 |
Lịch Do Thái | 5574–5575 |
Lịch Đông La Mã | 7322–7323 |
Lịch Ethiopia | 1806–1807 |
Lịch Holocen | 11814 |
Lịch Hồi giáo | 1229–1230 |
Lịch Igbo | 814–815 |
Lịch Iran | 1192–1193 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1176 |
Lịch Nhật Bản | Văn Hóa 11 (文化11年) |
Phật lịch | 2358 |
Dương lịch Thái | 2357 |
Lịch Triều Tiên | 4147 |
1814 (số La Mã: MDCCCXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1814
1 tháng 1 - Hồng Tú Toàn, thủ lĩnh nổi dậy người Trung Quốc, tức 10 tháng 12 năm Quý Dậu .(m. 1864)