Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
1895
Thế kỷ
:
Thế kỷ 18
·
Thế kỷ 19
·
Thế kỷ 20
Thập niên
:
1860
1870
1880
1890
1900
1910
1920
Năm
:
1892
1893
1894
1895
1896
1897
1898
Theo
lịch Gregory
, năm
1895
(
số La Mã
:
MDCCCXCV
) là năm bắt đầu từ ngày
thứ Ba
.
Sự kiện
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Tháng 1
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
20 tháng 1
: Quân
Nhật
tấn công
Uy Hải
.
Tháng 2
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
2 tháng 2
: Quân
Nhật
đánh chiếm
Uy Hải
.
13 tháng 2
:
Lý Hồng Chương
được bổ nhiệm làm đại thần nghị hòa với
Nhật Bản
.
Tháng 3
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
26 tháng 3
:
Nhật Bản
phái quân đội chiếm đóng
Đài Loan
và
quần đảo Bành Hồ
.
Tháng 4
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
17 tháng 4
:
Chiến tranh Giáp Ngọ
kết thúc.
Tháng 5
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
25 tháng 5
: Thành lập
Đài Loan dân chủ quốc
,
Đường Cảnh Tùng
làm tổng thống.
29 tháng 5
:
Nhật Bản
tấn công
Đài Loan
.
Tháng 6
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
3 tháng 6
: Quân
Nhật
đánh chiếm cảng
Cơ Long
.
6 tháng 6
:
Đường Cảnh Tùng
trốn sang
Hạ Môn
.
Tháng 9
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
16 tháng 9
:
Nhật Bản
thành lập tổng bộ Nam tiến tại
Đài Loan
.
Menelik
II
tập hợp 200.000 quân chống lại
Ý
[
1
]
Tháng 10
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
11 tháng 10
: Tại
Gia Nghĩa
, xảy ra khởi nghĩa kháng Nhật.
26 tháng 10
: Khởi nghĩa Quãng Châu lần thứ nhất thất bại.
Tháng 12
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
28 tháng 12
:
Anh em Lumière chiếu phim công cộng lần đầu tiên trong
Paris
.
Nhà hóa học Thụy Sĩ
Amé Pictet
tổng hợp chất
Nicotine
.
Sinh
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
1 tháng 1
:
J. Edgar Hoover
, người thành lập, giám đốc của FBI (mất
1972
)
7 tháng 1
:
Clara Haskil
, nghệ sĩ dương cầm Romania (mất
1960
)
7 tháng 1
:
Melchior Vischer
, nhà văn Đức (mất
1975
)
8 tháng 1
:
Béla Zsolt
, nhà văn Hungary, nhà báo (mất
1949
)
10 tháng 1
:
Rudolf Kohl
, chính trị gia Đức (mất
1964
)
13 tháng 1
:
Abraham Binder
, nhà soạn nhạc Mỹ (mất
1966
)
15 tháng 1
:
Artturi Ilmari Virtanen
, nhà hóa sinh Phần Lan, nhận Giải thưởng Nobel (mất
1973
)
18 tháng 1
:
Johannes Mattfeld
, nhà thực vật học Đức (mất
1951
)
21 tháng 1
:
Hans Carl Nipperdey
, luật gia Đức (mất
1968
)
24 tháng 1
:
Albin Zollinger
, nhà văn Thụy Sĩ (mất
1936
)
25 tháng 1
:
Paolo Marella
, Hồng y Giáo chủ Ý (mất
1984
)
27 tháng 1
:
Harry Ruby
, tác giả kịch bản Mỹ, nhà soạn nhạc (mất
1974
)
1 tháng 2
:
John Ford
, đạo diễn phim Mỹ (mất
1973
)
6 tháng 2
:
Franz Radziwill
, họa sĩ Đức (mất
1983
)
8 tháng 2
:
Fritz Lattke
, họa sĩ Đức (mất
1980
)
14 tháng 2
:
Max Horkheimer
, triết gia Đức, nhà xã hội học (mất
1973
)
14 tháng 2
:
Wilhelm Burgdorf
, nhà quân sự Đức (mất
1945
)
18 tháng 2
:
Gustav von Wangenheim
, diễn viên Đức, đạo diễn phim (mất
1975
)
19 tháng 2
:
Louis Calhern
, diễn viên Mỹ (mất
1956
)
21 tháng 2
:
Erich Knauf
, nhà báo Đức, nhà văn (mất
1944
)
21 tháng 2
:
Henrik Dam
, nhà hóa sinh Đan Mạch, nhận Giải thưởng Nobel (mất
1976
)
22 tháng 2
:
Víctor Raúl Haya de la Torre
, chính trị gia Peru (mất
1979
)
3 tháng 3
:
Matthew Ridgway
, tướng Mỹ (mất
1993
)
3 tháng 3
:
Ragnar Anton Kittil Frisch
, nhà kinh tế học Na Uy (mất
1973
)
3 tháng 3
:
Luigi Cevenini
, cầu thủ bóng đá Ý (mất
1968
)
5 tháng 3
:
Fritz Usinger
, nhà văn Đức (mất
1982
)
7 tháng 3
:
Juan José Castro
, nhà soạn nhạc Argentina (mất
1968
)
7 tháng 3
:
Hugo Tetrode
, nhà khoa học gia tự nhiên Hà Lan (mất
1931
)
9 tháng 3
:
Adolf Scheibe
, kĩ sư Đức, nhà phát minh (mất
1958
)
10 tháng 3
:
Fritz Koelle
, nhà điêu khắc Đức (mất
1953
)
13 tháng 3
:
Vardis Fisher
, nhà văn Mỹ (mất
1968
)
15 tháng 3
:
Albert Finck
, chính trị gia Đức (mất
1956
)
18 tháng 3
:
Walter Rheiner
, thi sĩ Đức, nhà văn (mất
1925
)
18 tháng 3
:
Wilhelm Rexrodt
, chính trị gia Đức (mất
1969
)
19 tháng 3
:
Ion Barbu
, nhà văn Romania, nhà toán học (mất
1961
)
23 tháng 3
:
Edna Mayo
, nữ diễn viên Mỹ (mất
1970
)
29 tháng 3
:
Ernst Jünger
, nhà văn Đức, nhà xuất bản (mất
1998
)
30 tháng 3
:
Jean Giono
, nhà văn Pháp (mất
1970
)
31 tháng 3
:
Otto Griebel
, họa sĩ Đức (mất
1972
)
3 tháng 4
:
Mario Castelnuovo-Tedesco
, nhà soạn nhạc Ý (mất
1968
)
3 tháng 4
:
Arthur Fadden
, chính trị gia, thủ tướng von Úc (mất
1973
)
3 tháng 4
:
Luigi Traglia
, Ý Hồng y Giáo chủ (mất
1977
)
6 tháng 4
:
Dudley Nichols
, tác giả kịch bản Mỹ (mất
1960
)
9 tháng 4
:
Michel Simon
, diễn viên Pháp (mất
1975
)
9 tháng 4
:
Rudolf Kattnigg
, nhà soạn nhạc Áo, nghệ sĩ dương cầm, người điều khiển dàn nhạc (mất
1955
)
12 tháng 4
:
Giovanni Panico
, Hồng y Giáo chủ Ý (mất
1962
)
19 tháng 4
:
Anton Pieck
, họa sĩ Hà Lan, nghệ sĩ tạo hình (mất
1987
)
20 tháng 4
:
Henry de Montherlant
, nhà văn Pháp (mất
1972
)
23 tháng 4
:
Ngaio Marsh
, nữ nhà văn thể loại hình sự New Zealand (mất
1982
)
27 tháng 4
:
Pedro Rebolledo
, nhà soạn nhạc Panama (mất
1963
)
29 tháng 4
:
Malcolm Sargent
, người điều khiển dàn nhạc Anh (mất
1967
)
1 tháng 5
:
Leo Sowerby
, nhà soạn nhạc Mỹ (mất
1968
)
2 tháng 5
:
Wilm Hosenfeld
, nhà quân sự Đức (mất
1952
)
6 tháng 5
:
Rudolph Valentino
, diễn viên Ý (mất
1926
)
12 tháng 5
:
Jiddu Krishnamurti
, triết gia Ấn Độ (mất
1986
)
12 tháng 5
:
William Francis Giauque
, nhà hóa học Mỹ (mất
1982
)
13 tháng 5
:
Traugott Meyer
, thi sĩ Thụy Sĩ, nhà văn (mất
1959
)
19 tháng 5
:
Albert Hay Malotte
, nhạc sĩ Mỹ, nhà soạn nhạc (mất
1964
)
21 tháng 5
:
Nikifor
, họa sĩ Ba Lan (mất
1968
)
23 tháng 5
:
Cäsar von Arx
, nhà soạn kịch Thụy Sĩ (mất
1949
)
24 tháng 5
:
Marcel Janco
, nghệ nhân Romania, nhà văn (mất
1984
)
27 tháng 5
:
Paul Bausch
, chính trị gia Đức (mất
1981
)
28 tháng 5
:
Yvonne Hubert
, nghệ sĩ dương cầm Canada (mất
1988
)
28 tháng 5
:
Bronisław Pieracki
, chính trị gia Ba Lan, sĩ quan (mất
1934
)
2 tháng 6
:
Tibor Radó
, nhà toán học Hungary (mất
1965
)
2 tháng 6
:
William Guy Carr
, sĩ quan Canada, nhà văn (mất
1959
)
5 tháng 6
:
George Grant Blaisdell
, nhà phát minh Mỹ, kĩ sư (mất
1978
)
7 tháng 6
:
Wilhelm Gülich
, chính trị gia Đức (mất
1960
)
8 tháng 6
:
Séverin Moisse
, nghệ sĩ dương cầm Canada, nhà soạn nhạc (mất
1965
)
10 tháng 6
:
Hattie McDaniel
, nữ diễn viên Mỹ (mất
1952
)
14 tháng 6
:
Jack Adams
, vận động viên khúc côn cầu trên băng Canada (mất
1968
)
17 tháng 6
:
Slavko Osterc
, nhà soạn nhạc Slovenia (mất
1941
)
17 tháng 6
:
Ruben Rausing
, nhà phát minh Thụy Điển, doanh nhân (mất
1983
)
19 tháng 6
:
Otto Josef Schlein
, bác sĩ Đức (mất
1944
)
21 tháng 6
:
Přemysl Pitter
, nhà sư phạm Séc, nhà hoạt động nhân đạo (mất
1976
)
24 tháng 6
:
Jack Dempsey
, võ sĩ quyền Anh Mỹ (mất
1983
)
27 tháng 6
:
Eux Stocké
, doanh nhân Đức (mất
1992
)
28 tháng 6
:
Hans Sutor
, cầu thủ bóng đá Đức (mất
1976
)
28 tháng 6
:
Kazimierz Sikorski
, nhà soạn nhạc Ba Lan (mất
1986
)
1 tháng 7
:
Otto von Auwers
, nhà vật lý học Đức (mất
1949
)
5 tháng 7
:
Gordon Jacob
, nhà soạn nhạc Anh, người điều khiển dàn nhạc (mất
1984
)
10 tháng 7
:
Carl Orff
, nhà soạn nhạc Đức (mất
1982
)
12 tháng 7
:
Richard Buckminster Fuller
, kiến trúc sư Mỹ, nhà thiết kế, nhà văn (mất
1983
)
14 tháng 7
:
Hans Pössenbacher
, diễn viên Đức (mất
1979
)
22 tháng 7
:
Hans Rosbaud
, người điều khiển dàn nhạc Áo (mất
1962
)
24 tháng 7
:
Robert Graves
, nhà văn Anh, thi sĩ (mất
1985
)
26 tháng 7
:
Alfred Wickenburg
, họa sĩ Áo, nghệ sĩ tạo hình (mất
1978
)
27 tháng 7
:
Paul Wanner
, nhà văn Đức (mất
1990
)
1 tháng 8
:
Walther Bringolf
, chính trị gia Thụy Sĩ (mất
1981
)
6 tháng 8
:
Ernesto Lecuona
, nhà soạn nhạc Cuba, nhạc sĩ (mất
1963
)
6 tháng 8
:
Johann Frers
, nhà hóa học Đức (mất
1952
)
9 tháng 8
:
Hellmuth Heye
, đô đốc Đức, chính trị gia (mất
1970
)
16 tháng 8
:
Albert Cohen
, nhà văn Thụy Sĩ (mất
1981
)
16 tháng 8
:
Liane Haid
, nữ diễn viên Áo, nữ ca sĩ (mất
2000
)
18 tháng 8
:
Julijans Vaivods
, tổng Giám mục Riga, Hồng y Giáo chủ (mất
1990
)
19 tháng 8
:
Arnolt Bronnen
, nhà văn tiếng Đức (mất
1959
)
24 tháng 8
:
Richard James Cushing
, tổng Giám mục Boston, Hồng y Giáo chủ (mất
1970
)
24 tháng 8
:
Victor Halperin
, đạo diễn phim Mỹ (mất
1983
)
1 tháng 9
:
Hertha Sponer
, nhà nữ vật lý học Đức (mất
1968
)
2 tháng 9
:
Monique Saint-Hélier
, nhà văn nữ Thụy Sĩ (mất
1955
)
3 tháng 9
:
Noah Lewis
, nhạc sĩ Mỹ (mất
1961
)
4 tháng 9
:
Nigel Bruce
, diễn viên Anh (mất
1953
)
5 tháng 9
:
Meta Seinemeyer
, nữ ca sĩ Đức (mất
1929
)
6 tháng 9
:
Walter Dornberger
, kĩ sư Đức (mất
1980
)
7 tháng 9
:
Brian G. Horrocks
, tướng Anh (mất
1985
)
8 tháng 9
:
Julius Lips
, nhà dân tộc học Đức (mất
1950
)
13 tháng 9
:
Morris Kirksey
, vận động viên điền kinh Mỹ, huy chương Thế Vận Hội (mất
1981
)
18 tháng 9
:
John Diefenbaker
, chính trị gia Canada (thủ tướng) (mất
1979
)
22 tháng 9
:
Paul Muni
, diễn viên Mỹ (mất
1967
)
28 tháng 9
:
Prentice Cooper
, chính trị gia Mỹ, thống đốc Tennessee (mất
1969
)
29 tháng 9
:
Joseph Banks Rhine
, nhà tâm lý học Mỹ (mất
1980
)
30 tháng 9
:
Lewis Milestone
, đạo diễn phim Mỹ, tác giả kịch bản, nhà sản xuất phim (mất
1980
)
1 tháng 10
:
Hans Schweikart
, đạo diễn phim Đức, diễn viên (mất
1975
)
2 tháng 10
:
Bud Abbott
, diễn viên Mỹ, nhà sản xuất (mất
1974
)
3 tháng 10
:
George Andrew Lundberg
, nhà xã hội học Mỹ (mất
1966
)
3 tháng 10
:
Giovanni Comisso
, nhà văn Ý (mất
1969
)
4 tháng 10
:
Buster Keaton
, diễn viên Mỹ, đạo diễn phim (mất
1966
)
4 tháng 10
:
Max Hahn
, luật gia Đức (mất
1939
)
11 tháng 10
:
Jakov Gotovac
, nhà soạn nhạc Croatia, người điều khiển dàn nhạc (mất
1982
)
13 tháng 10
:
Kurt Schumacher
, chính trị gia Đức (mất
1952
)
20 tháng 10
:
Morrie Ryskind
, tác giả Mỹ (mất
1985
)
22 tháng 10
:
John Beckman
, cầu thủ bóng rổ Mỹ (mất
1968
)
24 tháng 10
:
Josef Pelz von Felinau
, nhà văn Áo, diễn viên (mất
1978
)
25 tháng 10
:
Levi Eschkol
, thủ tướng Israel (mất
1969
)
4 tháng 11
:
Heinrich Scheppmann
, chính trị gia Đức (mất
1968
)
5 tháng 11
:
Walter Gieseking
, nghệ sĩ dương cầm Đức, nhà soạn nhạc (mất
1956
)
16 tháng 11
:
Paul Hindemith
, nhà soạn nhạc Đức, nhạc sĩ (mất
1963
)
17 tháng 11
:
Hermann Gretsch
, kiến trúc sư Đức, nhà thiết kế (mất
1950
)
21 tháng 11
:
Josef Mattauch
, nhà vật lý học Đức (mất
1976
)
25 tháng 11
:
Ludvík Svoboda
, tướng Tiệp Khắc, tổng thống (mất
1979
)
25 tháng 11
:
Wilhelm Kempff
, nghệ sĩ dương cầm Đức, nhà soạn nhạc (mất
1991
)
29 tháng 11
:
William S. Tubman
, tổng thống Liberia (mất
1971
)
30 tháng 11
:
Johann Nepomuk David
, nhà soạn nhạc Áo (mất
1977
)
1 tháng 12
:
Henry Williamson
, nhà văn Anh (mất
1977
)
2 tháng 12
:
Georges Dandelot
, nhà soạn nhạc Pháp (mất
1975
)
5 tháng 12
:
Georg Scheller
, nhà kinh tế học Đức (mất
1955
)
5 tháng 12
:
Eurith Rivers
, thống đốc Georgia (mất
1967
)
6 tháng 12
:
Henriëtte Bosmans
, nhà soạn nhạc Hà Lan (mất
1952
)
7 tháng 12
:
Karl Flink
, cầu thủ bóng đá đội tuyển quốc gia Đức (mất
1958
)
17 tháng 12
:
Gerald Patterson
, vận động viên quần vợt Úc (mất
1967
)
18 tháng 12
:
Walter Hieber
, nhà hóa học Đức (mất
1976
)
20 tháng 12
:
Susanne K. Langer
, nữ triết gia Mỹ (mất
1985
)
23 tháng 12
:
Adriaan Koonings
, cầu thủ bóng đá Hà Lan (mất
1963
)
24 tháng 12
:
Josef Uridil
, cầu thủ bóng đá Áo (mất
1962
)
Mất
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
9 tháng 1
:
Aaron Lufkin Dennison
, doanh nhân Mỹ (sinh
1812
)
10 tháng 1
:
Benjamin Godard
, nhà soạn nhạc Pháp (sinh
1849
)
19 tháng 1
:
Moritz Carrière
, nhà văn Đức, triết gia (sinh
1817
)
26 tháng 1
:
Arthur Cayley
, nhà toán học Anh (sinh
1821
)
28 tháng 1
:
François-Certain Canrobert
, tướng Pháp (sinh
1809
)
30 tháng 1
:
Hermann Gruson
, nhà phát minh Đức, nhà khoa học, doanh nhân (sinh
1821
)
1 tháng 2
–
Nguyễn Phúc Miên Ôn
, tước phong Nam Sách Quận công, hoàng tử con vua
Minh Mạng
(s.
1833
).
11 tháng 2
:
Montgomery Dent Corse
, nhà quân sự Mỹ (sinh
1816
)
25 tháng 2
:
Ignaz Lachner
, nhà soạn nhạc Đức, người điều khiển dàn nhạc (sinh
1807
)
6 tháng 3
:
Camilla Collett
, nhà văn nữ Na Uy (sinh
1813
)
9 tháng 3
:
Leopold von Sacher-Masoch
, nhà văn Áo (sinh
1836
)
13 tháng 3
:
Julius Schulhoff
, nghệ sĩ dương cầm Séc, nhà soạn nhạc (sinh
1825
)
20 tháng 3
:
Ludwig Schläfli
, nhà toán học Thụy Sĩ (sinh
1814
)
5 tháng 4
:
Ludwig Rotter
, nghệ sĩ đàn ống Áo, nhà soạn nhạc (sinh
1810
)
11 tháng 4
:
Heinrich Friedrich Wilhelm Perizonius
, nhà thần học Đức (sinh
1802
)
11 tháng 4
:
Lothar Meyer
, bác sĩ Đức, nhà hóa học (sinh
1830
)
26 tháng 4
:
Manuel da Silva Passos
, luật sư Bồ Đào Nha, chính trị gia (sinh
1807
)
30 tháng 4
:
Gustav Freytag
, nhà văn Đức (sinh
1816
)
17 tháng 5
:
Peter Burnett
, thống đốc đầu tiên của
California
(sinh
1807
)
21 tháng 5
:
Franz von Suppé
, nhà soạn nhạc Áo, tác giả (sinh
1819
)
22 tháng 5
:
Isaac Peral
, kĩ sư Tây Ban Nha (sinh
1851
)
23 tháng 5
:
Franz Ernst Neumann
, nhà vật lý học Đức (sinh
1798
)
29 tháng 6
:
Thomas Henry Huxley
, nhà sinh vật học Anh (sinh
1825
)
6 tháng 7
:
Stefan Stambolow
, chính trị gia Bulgaria, thủ tướng (sinh
1854
)
8 tháng 7
:
Johann Josef Loschmidt
, nhà vật lý học Áo, nhà hóa học (sinh
1821
)
15 tháng 7
–
Nguyễn Phúc Hồng Kiện
, tước phong An Phước Quận vương, hoàng tử con vua
Thiệu Trị
(s.
1837
).
18 tháng 7
:
Karl Schenk
, chính trị gia Thụy Sĩ (sinh
1823
)
1 tháng 8
:
Heinrich von Sybel
, nhà sử học Đức (sinh
1817
)
5 tháng 8
:
Friedrich Engels
nhà triết học Đức, người đồng sáng lập nên chủ nghĩa cộng sản, lãnh tụ của giai cấp vô sản thế giới (sinh
1820
)
26 tháng 8
:
Friedrich Miescher
, nhà y học Thụy Sĩ, giáo sư sinh lý học (sinh
1844
)
1 tháng 9
–
Nguyễn Phúc Miên Vãn
, tước phong Cẩm Giang Quận công, hoàng tử con vua
Minh Mạng
(s.
1832
).
8 tháng 9
:
Adam Opel
, doanh nhân Đức, người thành lập công ty Opel (sinh
1837
)
24 tháng 9
:
Heinrich Adolf von Bardeleben
, nhà y học Đức (sinh
1819
)
26 tháng 9
:
Georg Oechsner
, chính trị gia (sinh
1822
)
28 tháng 9
:
Louis Pasteur
, nhà vi sinh học và hoá học người Đức (sinh
1822
)
2 tháng 10
:
Eugen Langen
, kĩ sư Đức, nhà phát minh (sinh
1833
)
25 tháng 10
:
Karl Halle
, nghệ sĩ dương cầm Đức, người điều khiển dàn nhạc (sinh
1819
)
2 tháng 11
:
Carl Frederic Aagaard
, họa sĩ Đan Mạch (sinh
1833
)
8 tháng 11
:
Johannes Adolph Overbeck
, nhà khảo cổ học Đức (sinh
1826
)
23 tháng 12
:
John Russel Hind
, nhà thiên văn học Anh (sinh
1823
)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
1895
.
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
^
“10.1063/1.4831988.4”
.
Default Digital Object Group
. 15 tháng 11 năm 2013
. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2022
.
Bài viết về các sự kiện trong
năm
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
20%
200.000 ₫
250.000 ₫
TikTok đã khuynh đảo thế giới như thế nào?
GIẢM
18%
45.000 ₫
55.000 ₫
Bộ 50 Tấm Thẻ Ảnh Lomo Game Anime Genshin Impact
GIẢM
24%
74.000 ₫
97.000 ₫
Serum dưỡng sáng khử mùi cao cấp Dove dành cho nữ
GIẢM
12%
218.000 ₫
248.000 ₫
[Review Sách] 7 Định luật giảng dạy
GIẢM
25%
148.000 ₫
198.000 ₫
GIẢI MÃ HOÓC-MÔN DOPAMINE - Sống cân bằng trong thời đại đầy cám dỗ
GIẢM
48%
25.000 ₫
48.000 ₫
Bộ trang sức Cosplay nhân vật game Valorant
Bài viết liên quan
Một số sự thật thú vị về Thụ Yêu Tinh Treyni
Là thực thể đứng đầu rừng Jura (được đại hiền nhân xác nhận) rất được tôn trọng, ko ai dám mang ra đùa (trừ Gobuta), là thần bảo hộ, quản lý và phán xét của khu rừng
Giới thiệu TV Series: Ragnarok (2020) - Hoàng hôn của chư thần
Một series khá mới của Netflix tuy nhiên có vẻ do không gặp thời
GPS Là gì? Có phải bạn luôn bị theo dõi khi bật định vị trên điện thoại?
Phát triển bởi quân đội Mỹ nhưng tín hiệu GPS được cung cấp miễn phí cho tất cả mọi người.
The Lobster 2015 - Khi “Ế” chính là một cái tội
The Lobster là một bộ phim viễn tưởng hài hước đen siêu thực năm 2015 do Yorgos Lanthimos đạo diễn, đồng biên kịch và đồng sản xuất