Bekanamycin |
Dữ liệu lâm sàng |
---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
---|
Mã ATC | |
---|
Tình trạng pháp lý |
---|
Tình trạng pháp lý |
- Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
|
---|
Các định danh |
---|
- (2S,3R,4S,5S,6R)-4-amino-2-{[(2S,3R,4S,6R)-4,6-diamino-3-{[(2R,3R,4R,5S,6R)-3-amino-6-(aminomethyl)-4,5-dihydroxyoxan-2-yl]oxy}-2-hydroxycyclohexyl]oxy}-6-(hydroxymethyl)oxane-3,5-diol
|
Số đăng ký CAS | |
---|
PubChem CID | |
---|
ChemSpider | |
---|
Định danh thành phần duy nhất | |
---|
ChEBI | |
---|
ChEMBL | |
---|
NIAID ChemDB | |
---|
ECHA InfoCard | 100.022.881 |
---|
Dữ liệu hóa lý |
---|
Công thức hóa học | C18H37N5O10 |
---|
Khối lượng phân tử | 483.51 g/mol |
---|
Mẫu 3D (Jmol) | |
---|
C1[C@@H]([C@H]([C@@H]([C@H]([C@@H]1N)O[C@@H]2[C@@H]([C@H]([C@@H]([C@H](O2)CO)O)N)O)O)O[C@@H]3[C@@H]([C@H]([C@@H]([C@H](O3)CN)O)O)N)N
|
Định danh hóa học quốc tế
InChI=1S/C18H37N5O10/c19-2-6-11(26)12(27)9(23)17(30-6)32-15-4(20)1-5(21)16(14(15)29)33-18-13(28)8(22)10(25)7(3-24)31-18/h4-18,24-29H,1-3,19-23H2/t4-,5+,6+,7+,8-,9+,10+,11+,12+,13+,14-,15+,16-,17+,18+/m0/s1 YKey:SKKLOUVUUNMCJE-FQSMHNGLSA-N Y
|
(kiểm chứng) |
---|
Bekanamycin (INN, hoặc kanamycin B) là một loại kháng sinh aminoglycoside.[1]
- ^ Morales, M. A.; Castrillon, J. L.; Hernandez, D. A. (1993). “Effects of bekanamycin and dibekacin on the electrical activity of cardiac pacemaker cells”. Archives of Medical Research. 24 (4): 339–345. PMID 8118157.