Brisbane International 2019 - Đơn nữ

Brisbane International 2019 - Đơn nữ
Brisbane International 2019
Vô địchCộng hòa Séc Karolína Plíšková
Á quânUkraina Lesia Tsurenko
Tỷ số chung cuộc4–6, 7–5, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt30 (4 Q / 4 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2018 · Brisbane International · 2020 →

Elina Svitolina là đương kim vô địch, nhưng thua trước Aliaksandra Sasnovich – trong lần gặp lại nhau ở trận chung kết năm trước – ở vòng hai.

Karolína Plíšková là nhà vô địch, đánh bại Lesia Tsurenko trong trận chung kết, 4–6, 7–5, 6–2.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

2 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng hai.

  1. Ukraina Elina Svitolina (Vòng 2)
  2. Nhật Bản Naomi Osaka (Bán kết)
  3. Hoa Kỳ Sloane Stephens (Vòng 1)
  4. Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 2)
  5. Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vô địch)
  6. Hà Lan Kiki Bertens (Vòng 2)
  7. Nga Daria Kasatkina (Vòng 1)
  8. Latvia Anastasija Sevastova (Tứ kết)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
Croatia Donna Vekić 3 4
5 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 6 6
5 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 4 7 6
Ukraina Lesia Tsurenko 6 5 2
Ukraina Lesia Tsurenko 6 6
2 Nhật Bản Naomi Osaka 2 4

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Ukraina E Svitolina 4 6 3
  Belarus A Sasnovich 6 7 Belarus A Sasnovich 6 0 6
Q Nga A Potapova 4 5 Belarus A Sasnovich 2 0
  Croatia D Vekić 6 6 Croatia D Vekić 6 6
Slovakia M Rybáriková 1 2 Croatia D Vekić 77 1 7
  Bỉ E Mertens 2 78 4 6 Hà Lan K Bertens 65 6 5
6 Hà Lan K Bertens 6 66 6 Croatia D Vekić 3 4
3 Hoa Kỳ S Stephens 4 3 5 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 2 62
  Cộng hòa Séc K Siniaková 6 3 0 Úc A Tomljanović 6 77
  Úc A Tomljanović 1 6 6 Úc A Tomljanović 1 6 1
Q Cộng hòa Séc M Bouzková 4 6 6 5 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 1 6
WC Úc S Stosur 6 2 2 Q Cộng hòa Séc M Bouzková 5 2
  Kazakhstan Y Putintseva 6 3 4 5 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 7 6
5 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 4 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
7 Nga D Kasatkina 7 4 63
WC Úc K Birrell 5 6 77 WC Úc K Birrell 4 3
  România M Buzărnescu 0 2 Ukraina L Tsurenko 6 6
Ukraina L Tsurenko 6 6 Ukraina L Tsurenko 7 6
  Estonia A Kontaveit 6 6 Estonia A Kontaveit 5 3
Tây Ban Nha C Suárez Navarro 0 3 Estonia A Kontaveit 7 77
  Hoa Kỳ D Collins 78 66 3 4 Cộng hòa Séc P Kvitová 5 61
4 Cộng hòa Séc P Kvitová 66 78 6 Ukraina L Tsurenko 6 6
8 Latvia A Sevastova 6 6 2 Nhật Bản N Osaka 2 4
Úc D Gavrilova 3 3 8 Latvia A Sevastova 6 6
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 1 6 6 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 2 0
WC Úc P Hon 6 3 4 8 Latvia A Sevastova 6 0 4
Pháp K Mladenovic 3 62 2 Nhật Bản N Osaka 3 6 6
Q Úc D Aiava 6 77 Q Úc D Aiava 3 2
2 Nhật Bản N Osaka 6 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Serbia Aleksandra Krunić (Vòng 1)
  2. Ukraina Dayana Yastremska (Vòng 2, bỏ cuộc)
  3. Đức Andrea Petkovic (Vòng loại cuối cùng)
  4. Hoa Kỳ Bernarda Pera (Vòng 1)
  5. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson (Vòng 1)
  6. Nga Anastasia Potapova (Vượt qua vòng loại)
  7. Ukraina Kateryna Kozlova (Vòng 2)
  8. Luxembourg Mandy Minella (Vòng 2)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh vòng loại 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
1 Serbia Aleksandra Krunić 3 0
Hoa Kỳ Christina McHale 6 6
Hoa Kỳ Christina McHale 6 6
Bulgaria Viktoriya Tomova 4 3
Bulgaria Viktoriya Tomova 4 710 6
Hoa Kỳ Jennifer Brady 6 68 2
  Hoa Kỳ Christina McHale 5 1
WC Úc Destanee Aiava 7 6
WC Úc Destanee Aiava 6 6
PR Hoa Kỳ Vania King 3 4
WC Úc Destanee Aiava 64 6 79
8 Luxembourg Mandy Minella 77 2 67
Nhật Bản Kurumi Nara 6 1 69
8 Luxembourg Mandy Minella 3 6 711

Nhánh vòng loại 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
2 Ukraina Dayana Yastremska 3 6 6
Hoa Kỳ Varvara Lepchenko 6 1 4
2 Ukraina Dayana Yastremska 2 1r
Cộng hòa Séc Karolína Muchová 6 5
WC Úc Lizette Cabrera 2 2
Cộng hòa Séc Karolína Muchová 6 6
Cộng hòa Séc Karolína Muchová 6 65 0
6 Nga Anastasia Potapova 1 77 6
Bỉ Yanina Wickmayer 6 3 2
WC Úc Zoe Hives 4 6 6
WC Úc Zoe Hives 3 6 5
6 Nga Anastasia Potapova 6 4 7
Hoa Kỳ Nicole Gibbs 7 3 2
6 Nga Anastasia Potapova 5 6 6

Nhánh vòng loại 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
3 Đức Andrea Petkovic 6 3 6
Nga Sofya Zhuk 2 6 2
3 Đức Andrea Petkovic 6 6
PR Cộng hòa Séc Lucie Hradecká 1 1
PR Cộng hòa Séc Lucie Hradecká 6 6
Serbia Olga Danilović 4 3
3 Đức Andrea Petkovic 5 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 6 6
Hoa Kỳ Caroline Dolehide 0 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 2 6 79
7 Ukraina Kateryna Kozlova 6 1 67
Hoa Kỳ Allie Kiick 4 4
7 Ukraina Kateryna Kozlova 6 6

Nhánh vòng loại 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
4 Hoa Kỳ Bernarda Pera 4 4
Ba Lan Magdalena Fręch 6 6
Ba Lan Magdalena Fręch 4 4
Thụy Sĩ Viktorija Golubic 6 6
WC Úc Naiktha Bains 3 0
Thụy Sĩ Viktorija Golubic 6 6
Thụy Sĩ Viktorija Golubic 6 1 2
Cộng hòa Séc Marie Bouzková 4 6 6
Cộng hòa Séc Marie Bouzková 7 6
Thụy Sĩ Conny Perrin 5 4
Cộng hòa Séc Marie Bouzková 6 6
Ukraina Marta Kostyuk 3 1
Ukraina Marta Kostyuk 63 6 6
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 77 2 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Trong số đó người giữ vai trò như thợ rèn chính, người sỡ hữu kỹ năng chế tác cao nhất của guild chính là Amanomahitotsu
Genius - Job Class siêu hiếm của Renner
Genius - Job Class siêu hiếm của Renner
Renner thì đã quá nổi tiếng với sự vô nhân tính cùng khả năng diễn xuất tuyệt đỉnh và là kẻ đã trực tiếp tuồng thông tin cũng như giúp Demiurge và Albedo
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
Review Dies Irae - Tuyệt tác của Chuuni Genre
Review Dies Irae - Tuyệt tác của Chuuni Genre
Những trận đánh lồng ghép trong triết lí của các nhân vật, những thần thoại từ ở phía Tây xa xôi, những câu bùa chú cùng tuyến nhân vật đã trở nên kinh điển