BNP Paribas Open 2019 | |
---|---|
Ngày | 4 – 17 tháng 3 |
Lần thứ | 44 (ATP) / 31 (WTA) |
Thể loại | ATP World Tour Masters 1000 (Nam) WTA Premier Mandatory (Nữ) |
Bốc thăm | 96S / 32D |
Tiền thưởng | $9,035,428 (ATP) $9,035,428 (WTA) |
Mặt sân | Cứng |
Địa điểm | Indian Wells, California, Hoa Kỳ |
Sân vận động | Indian Wells Tennis Garden |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() |
BNP Paribas Open 2019 (còn được biết đến với Indian Wells Masters 2019) là một giải quần vợt chuyên nghiệp diễn ra tại Indian Wells, California vào tháng 3 năm 2019. Đây là lần thứ 44 của giải đấu nam và 31 của giải đấu nữ, và là một phần của sự kiện ATP World Tour Masters 1000 của ATP Tour 2019 và sự kiện Premier Mandatory của WTA Tour 2019. Cả hai sự kiện nam và nữ đều được diễn ra tại Indian Wells Tennis Garden ở Indian Wells, California, từ ngày 4 tháng 3 đến ngày 17 tháng 3 năm 2019, thi đấu trên mặt sân cứng.
Tất cả các tay vợt đơn trong top 75 của WTA và ATP Tour đều được tham dự,[1] nhưng nhà vô địch hai lần Maria Sharapova đã rút lui ba tuần trước khi giải đấu bắt đầu vì chấn thương vai phải.[2]
Juan Martín del Potro và Naomi Osaka, đều lần đầu tiên vô địch Indian Wells, là đương kim vô địch của nội dung nam và nữ. Del Potro đã rút lui trước khi giải đấu bắt đầu vì chấn thương đầu gối. Osaka thua ở vòng 4 trước Belinda Bencic.[3]
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 25* | 10 | 16 | 8 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | — | |||||
Đơn nữ | 650 | 390 | 215 | 120 | 65 | 35* | 10 | 30 | 20 | 2 | |
Đôi nữ | 10 | — | — | — | — | — |
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | $1,340,860 | $654,860 | $327,965 | $167,195 | $88,135 | $47,170 | $25,465 | $15,610 | $4,650 | $2,380 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nữ | ||||||||||
Đôi nam | $439,350 | $214,410 | $107,470 | $54,760 | $28,880 | $15,460 | — | — | — | — |
Đôi nữ | — | — | — | — |
Dưới đây là các tay vợt được xếp loại hạt giống. Xếp hạng và hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 4 tháng 3 năm 2019.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm giành được | Điểm sau thi đấu | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
10,955 | 10 | 45 | 10,990 | Third round lost to ![]() |
2 | 2 | ![]() |
8,365 | 0 | 360 | 8,725 | Semifinals withdrew due to right knee injury |
3 | 3 | ![]() |
6,595 | 10 | 45 | 6,630 | Third round lost to ![]() |
4 | 4 | ![]() |
4,600 | 600 | 600 | 4,600 | Runner-up, lost to ![]() |
![]() |
4,295 | 180 | 0 | 4,115 | Withdrew due to elbow injury | ||
6 | 7 | ![]() |
4,190 | 0 | 45 | 4,235 | Third round lost to ![]() |
7 | 8 | ![]() |
3,800 | 45 | 1,000 | 4,755 | Champion, defeated ![]() |
8 | 9 | ![]() |
3,405 | 10 | 90 | 3,485 | Fourth round lost to ![]() |
9 | 10 | ![]() |
3,175 | 25 | 10 | 3,160 | Second round lost to ![]() |
10 | 11 | ![]() |
3,095 | 45 | 45 | 3,095 | Third round lost to ![]() |
11 | 12 | ![]() |
2,695 | 360 | 10 | 2,345 | Second round lost to ![]() |
12 | 13 | ![]() |
2,675 | 10 | 180 | 2,845 | Quarterfinals lost to ![]() |
13 | 14 | ![]() |
2,275 | 360 | 360 | 2,275 | Semifinals lost to ![]() |
14 | 15 | ![]() |
2,230 | 45 | 45 | 2,230 | Third round lost to ![]() |
15 | 16 | ![]() |
2,091 | (80)† | 10 | 2,021 | Second round lost to ![]() |
16 | 17 | ![]() |
1,885 | 10 | 10 | 1,885 | Second round lost to ![]() |
17 | 18 | ![]() |
1,865 | 10 | 10 | 1,865 | Second round lost to ![]() |
18 | 19 | ![]() |
1,740 | 45 | 180 | 1,875 | Quarterfinals withdrew due to Achilles tendon injury |
![]() |
1,705 | 90 | 0 | 1,615 | Withdrew due to shoulder injury | ||
20 | 21 | ![]() |
1,650 | 0 | 10 | 1,660 | Second round lost to ![]() |
21 | 22 | ![]() |
1,545 | 45 | 10 | 1,510 | Second round lost to ![]() |
22 | 23 | ![]() |
1,520 | 10 | 90 | 1,600 | Fourth round lost ![]() |
23 | 24 | ![]() |
1,508 | 25 | 10 | 1,493 | Second round lost to ![]() |
24 | 25 | ![]() |
1,485 | 25 | 90 | 1,550 | Fourth round lost to ![]() |
25 | 26 | ![]() |
1,485 | 10 | 45 | 1,520 | Third round lost to ![]() |
![]() |
1,310 | 10 | 0 | 1,300 | Withdrew due to shoulder injury | ||
27 | 29 | ![]() |
1,305 | 10 | 45 | 1,340 | Third round lost to ![]() |
28 | 30 | ![]() |
1,265 | 10 | 10 | 1,265 | Second round lost to ![]() |
29 | 31 | ![]() |
1,220 | 25 | 10 | 1,205 | Second round lost to ![]() |
30 | 32 | ![]() |
1,211 | 10 | 45 | 1,246 | Third round lost to ![]() |
31 | 33 | ![]() |
1,205 | 0 | 10 | 1,215 | Second round lost to ![]() |
32 | 34 | ![]() |
1,205 | 10 | 45 | 1,240 | Third round lost to ![]() |
† Tay vợt không vược qua vòng loại ở giải đấu năm 2018, nhưng điểm bảo vệ từ một giải đấu ATP Challenger Tour.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
5 | ![]() |
4,585 | 1,000 | 3,585 | Chấn thương đầu gối |
27 | ![]() |
1,340 | 0 | 1,340 | Chấn thương háng |
Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Pierre-Hugues Herbert | ![]() |
Nicolas Mahut | 7 | 1 |
![]() |
Jamie Murray | ![]() |
Bruno Soares | 11 | 2 |
![]() |
Oliver Marach | ![]() |
Mate Pavić | 16 | 3 |
![]() |
Bob Bryan | ![]() |
Mike Bryan | 18 | 4 |
![]() |
Juan Sebastián Cabal | ![]() |
Robert Farah | 20 | 5 |
![]() |
Łukasz Kubot | ![]() |
Marcelo Melo | 20 | 6 |
![]() |
Raven Klaasen | ![]() |
Michael Venus | 26 | 7 |
![]() |
Henri Kontinen | ![]() |
John Peers | 34 | 8 |
Đặc cách:
Thay thế:
Dưới đây là các tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 25 tháng 2 năm 2019. Xếp hạng và điểm sau thi đấu vào ngày 4 tháng 3 năm 2019.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm sau thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm giành được | Points after | Status |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
6,871 | 1,000 | 120 | 5,991 | Fourth round lost to ![]() |
2 | 2 | ![]() |
5,727 | 390 | 120 | 5,457 | Fourth round lost to ![]() |
3 | 3 | ![]() |
5,605 | 65 | 10 | 5,550 | Second round lost to ![]() |
4 | 4 | ![]() |
5,277 | 65 | 10 | 5,222 | Second round lost to ![]() |
5 | 5 | ![]() |
5,145 | 215 | 215 | 5,145 | Quarterfinals lost to ![]() |
6 | 6 | ![]() |
4,900 | 65 | 390 | 5,225 | Semifinals lost to ![]() |
7 | 7 | ![]() |
4,885 | 10 | 120 | 4,995 | Fourth round lost to ![]() |
8 | 8 | ![]() |
4,880 | 215 | 650 | 5,315 | Runner-up, lost to ![]() |
9 | 9 | ![]() |
3,565 | 65 | 120 | 3,620 | Fourth round lost to ![]() |
10 | 10 | ![]() |
3,406 | 65 | 65 | 3,406 | Third round retired against ![]() |
11 | 11 | ![]() |
3,325 | 120 | 65 | 3,270 | Third round retired against ![]() |
12 | 12 | ![]() |
3,285 | 10 | 120 | 3,395 | Fourth round lost to ![]() |
13 | 13 | ![]() |
3,118 | 120 | 10 | 3,008 | Second round lost to ![]() |
14 | 14 | ![]() |
2,985 | 650 | 10 | 2,345 | Second round lost to ![]() |
15 | 15 | ![]() |
2,780 | 65 | 65 | 2,780 | Third round lost to ![]() |
16 | 16 | ![]() |
2,745 | 10 | 65 | 2,800 | Third round lost to ![]() |
17 | 17 | ![]() |
2,726 | 10 | 10 | 2,726 | Second round lost to ![]() |
18 | 18 | ![]() |
2,607 | 120 | 120 | 2,607 | Fourth round lost to ![]() |
19 | 19 | ![]() |
2,460 | 120 | 10 | 2,350 | Second round lost to ![]() |
20 | 20 | ![]() |
2,430 | 10 | 215 | 2,635 | Quarterfinals lost to ![]() |
21 | 21 | ![]() |
2,355 | 10 | 120 | 2,465 | Fourth round lost to ![]() |
22 | 22 | ![]() |
2,251 | 65 | 65 | 2,251 | Third round lost to ![]() |
23 | 23 | ![]() |
2,065 | 35 | 390 | 2,420 | Semifinals lost to ![]() |
24 | 28 | ![]() |
1,751 | 10 | 65 | 1,806 | Third round lost to ![]() |
25 | 25 | ![]() |
1,906 | 120 | 65 | 1,851 | Third round lost to ![]() |
26 | 24 | ![]() |
1,923 | 215 | 10 | 1,718 | Second round lost to ![]() |
27 | 27 | ![]() |
1,865 | 65 | 10 | 1,810 | Second round lost to ![]() |
28 | 26 | ![]() |
1,875 | 10 | 10 | 1,875 | Second round lost to ![]() |
29 | 31 | ![]() |
1,650 | 10 | 10 | 1,650 | Second round lost to ![]() |
30 | 32 | ![]() |
1,565 | 10 | 10 | 1,565 | Second round lost to ![]() |
31 | 34 | ![]() |
1,550 | 65 | 10 | 1,495 | Second round lost to ![]() |
32 | 35 | ![]() |
1,502 | 10 | 10 | 1,502 | Second round lost to ![]() |
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
29 | ![]() |
1,716 | 10 | 1,706 | Chấn thương vai phải |
30 | ![]() |
1,705 | 0 | 1,705 | Chấn thương |
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Barbora Krejčíková | ![]() |
Kateřina Siniaková | 3 | 1 |
![]() |
Tímea Babos | ![]() |
Kristina Mladenovic | 8 | 2 |
![]() |
Hsieh Su-wei | ![]() |
Barbora Strýcová | 20 | 3 |
![]() |
Nicole Melichar | ![]() |
Květa Peschke | 22 | 4 |
![]() |
Gabriela Dabrowski | ![]() |
Xu Yifan | 30 | 5 |
![]() |
Samantha Stosur | ![]() |
Zhang Shuai | 35 | 6 |
![]() |
Andreja Klepač | ![]() |
María José Martínez Sánchez | 38 | 7 |
![]() |
Chan Hao-ching | ![]() |
Latisha Chan | 39 | 8 |
Đặc cách:
Thay thế: