Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2019 | |
---|---|
Ngày | 26 tháng 8 – 8 tháng 9 |
Lần thứ | 139 |
Thể loại | Grand Slam (ITF) |
Bốc thăm | 128 đơn/64 đôi/32 hỗn hợp |
Tiền thưởng | 57.238.700 USD[1] |
Mặt sân | Cứng |
Địa điểm | New York, New York, Hoa Kỳ |
Sân vận động | Trung tâm Quần vợt Quốc gia USTA Billie Jean King |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() | |
Đôi nam nữ | |
![]() ![]() | |
Đơn nam trẻ | |
![]() | |
Đơn nữ trẻ | |
![]() | |
Đôi nam trẻ | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ trẻ | |
![]() ![]() | |
Đơn nam xe lăn | |
![]() | |
Đơn nữ xe lăn | |
![]() | |
Đơn xe lăn quad | |
![]() | |
Đôi nam xe lăn | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ xe lăn | |
![]() ![]() | |
Đôi xe lăn quad | |
![]() ![]() |
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2019 (tiếng Anh: US Open 2019) là giải đấu quần vợt lần thứ 139 của Giải quần vợt Mỹ Mở rộng và là giải Grand Slam thứ tư và cuối cùng trong năm. Giải được tổ chức trên mặt sân cứng tại Trung tâm Quần vợt Quốc gia USTA Billie Jean King ở thành phố New York.
Novak Djokovic và Naomi Osaka lần lượt là những nhà đương kim vô địch ở nội dung đơn nam và đơn nữ. Cả hai đều không thể bảo vệ danh hiệu của họ, với Djokovic đã rút lui ở vòng bốn do chấn thương vai khi thi đấu với Stan Wawrinka, và Osaka thua ở vòng bốn trước Belinda Bencic.
Serena Williams lập kỷ lục Open Era bằng cách lọt vào 10 trận chung kết US Open.
Đây là lần đầu tiên kể từ Giải Úc mở rộng 2017 và lần thứ tư trong Kỷ nguyên mở rộng, cả hai người tay vợt nam hạt giống và tay vợt nữ số 1 đều bị đánh bại trước tứ kết.
Cũng như trận chung kết Rogers Cup 2019, Rafael Nadal đã giành được danh hiệu đơn nam, đánh bại tay vợt lần đầu tiên vào chung kết Grand Slam, Daniil Medvedev, 7-5, 6-3, 5-7, 4-6, 6-4. Bianca Andreescu đã giành được danh hiệu đơn nữ sau khi đánh bại Serena Williams trong trận chung kết, 6-3, 7-5, trở thành tay vợt Canada đầu tiên giành được danh hiệu đơn Grand Slam.
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2019 là lần thứ 139 giải đấu được tổ chức và diễn ra tại USTA Billie Jean King National Tennis Center ở Flushing Meadows–Corona Park của Queens tại Thành phố New York, New York, Hoa Kỳ. Giải đấu được diễn ra trên 14 sân cứng DecoTurf..
Giải đấu là một sự kiện được điều hành bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF) và là một phần của lịch thi đấu ATP World Tour 2019 và WTA Tour 2019 theo thể loại Grand Slam. Giải đấu bao gồm các nội dung đơn và đôi của nam và nữ cũng như nội dung đôi nam nữ. Giải đấu cũng có các nội dung đơn và đôi cho các vận động viên nam trẻ và nữ trẻ (dưới 18 tuổi), là một phần ở thể loại Hạng A của giải đấu. Ngoài ra, còn có các sự kiện đơn và đôi quần vợt xe lăn cho nam, nữ và quad.
Giải đấu được thi đấu trên mặt sân cứng và diễn ra trên 15 sân với mặt sân DecoTurf, trong đó có 2 sân chính - Sân vận động Arthur Ashe và the new Grandstand.
Tại Mỹ, giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2019 sẽ là năm thứ 5 liên tiếp trong vòng 11 năm của hợp đồng trị giá 825 triệu USD với ESPN. Theo thỏa thuận ESPN giữ độc quyền toàn bộ giải đấu và US Open Series. Điều này có nghĩa là giải đấu sẽ không được phát sóng miễn phí trên truyền hình. Điều này cũng có nghĩa là ESPN trở thành đài độc quyền 3 trong số 4 giải quần vợt lớn của Mỹ.
Dưới đây là bảng phân bố điểm cho từng giai đoạn của giải đấu.
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | — | ||||||
Đơn nữ | 1300 | 780 | 430 | 240 | 130 | 70 | 10 | 40 | 30 | 20 | 2 | |
Đôi nữ | 10 | — | — | — | — | — |
Xe lăn[sửa | sửa mã nguồn]
Trẻ[sửa | sửa mã nguồn]
|
Sau đây là những tay vợt hạt giống và những tay vợt đáng chú ý đã rút khỏi sự giải đấu. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP và WTA vào ngày 19 tháng 8 năm 2019. Thứ hạng và điểm trước đó là vào ngày 26 tháng 8 năm 2019
Hạt giống | Thứ hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu |
Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau thi đấu |
Tình trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
11,685 | 2,000 | 180 | 9,865 | Vòng 4, bỏ cuộc trước ![]() |
2 | 2 | ![]() |
7,945 | 720 | 2,000 | 9,225 | Vô địch, đánh bại ![]() |
3 | 3 | ![]() |
6,950 | 180 | 360 | 7,130 | Tứ kết, thua trước ![]() |
4 | 4 | ![]() |
4,925 | 360 | 10 | 4,575 | Vòng 1, thua trước ![]() |
5 | 5 | ![]() |
4,125 | 90 | 1,200 | 5,235 | Á quân, thua trước ![]() |
6 | 6 | ![]() |
4,005 | 90 | 180 | 4,095 | Vòng 4, thua trước ![]() |
7 | 7 | ![]() |
4,005 | 720 | 90 | 3,375 | Vòng 3, thua trước ![]() |
8 | 8 | ![]() |
3,455 | 45 | 10 | 3,420 | Vòng 1, thua trước ![]() |
9 | 9 | ![]() |
2,890 | 90 | 10 | 2,810 | Vòng 1, thua trước ![]() |
10 | 10 | ![]() |
2,575 | 10 | 10 | 2,575 | Vòng 1, thua trước ![]() |
11 | 11 | ![]() |
2,510 | 45 | 10 | 2,475 | Vòng 1, thua trước ![]() |
12 | 12 | ![]() |
2,160 | 180 | 45 | 2,025 | Vòng 2, rút lui vì chấn thương lưng dưới |
13 | 13 | ![]() |
2,140 | 45 | 360 | 2,455 | Tứ kết, thua trước ![]() |
14 | 14 | ![]() |
2,075 | 360 | 90 | 1,805 | Vòng 3, thua trước ![]() |
15 | 15 | ![]() |
2,055 | 180 | 180 | 2,055 | Vòng 4, thua trước ![]() |
![]() |
2,050 | 180 | 0 | 1,870 | Rút lui vì chấn thương đầu gối | ||
17 | 18 | ![]() |
1,985 | 180 | 90 | 1,895 | Vòng 3, thua trước ![]() |
18 | 19 | ![]() |
1,750 | 35 | 10 | 1,725 | Vòng 1, thua trước ![]() |
19 | 20 | ![]() |
1,735 | 90 | 10 | 1,655 | Vòng 1, thua trước ![]() |
20 | 21 | ![]() |
1,725 | 90 | 360 | 1,995 | Tứ kết, thua trước ![]() |
![]() |
1,630 | 180 | 0 | 1,450 | Rút lui vì chấn thương cơ mông | ||
22 | 23 | ![]() |
1,590 | 360 | 180 | 1,410 | Vòng 4, thua trước ![]() |
23 | 24 | ![]() |
1,535 | 90 | 360 | 1,805 | Tứ kết, thua trước ![]() |
24 | 25 | ![]() |
1,535 | 10 | 720 | 2,245 | Bán kết, vs. ![]() |
25 | 27 | ![]() |
1,475 | 90 | 45 | 1,430 | Vòng 2, thua trước ![]() |
26 | 28 | ![]() |
1,465 | 90 | 10 | 1,385 | Vòng 1, thua trước ![]() |
27 | 29 | ![]() |
1,441 | 90 | 45 | 1,396 | Vòng 2, thua trước ![]() |
28 | 30 | ![]() |
1,430 | 90 | 90 | 1,430 | Vòng 3, thua trước ![]() |
29 | 26 | ![]() |
1,508 | 45 | 45 | 1,508 | Vòng 2, thua trước ![]() |
30 | 31 | ![]() |
1,325 | 10 | 10 | 1,325 | Vòng 1, thua trước ![]() |
31 | 32 | ![]() |
1,321 | (48+25)† | 45+6 | 1,299 | Vòng 2, thua trước ![]() |
32 | 34 | ![]() |
1,310 | 90 | 45 | 1,265 | Vòng 2, thua trước ![]() |
Hạt giống | Thứ hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu |
Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau thi đấu |
Tình trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
6,606 | 2,000 | 240 | 4,846 | Vòng 4, thua trước ![]() |
2 | 2 | ![]() |
6,501 | 240 | 240 | 6,501 | Vòng 4, thua trước ![]() |
3 | 3 | ![]() |
6,315 | 430 | 240 | 6,125 | Vòng 4, thua trước ![]() |
4 | 4 | ![]() |
4,743 | 10 | 70 | 4,803 | Vòng 2, thua trước ![]() |
5 | 5 | ![]() |
4,492 | 240 | 780 | 5,032 | Bán kết, thua trước ![]() |
6 | 6 | ![]() |
4,386 | 130 | 70 | 4,326 | Vòng 2, thua trước ![]() |
7 | 7 | ![]() |
4,325 | 130 | 130 | 4,325 | Vòng 3, thua trước ![]() |
8 | 8 | ![]() |
3,935 | 1,300 | 1,300 | 3,935 | Á quân, thua trước ![]() |
9 | 13 | ![]() |
2,955 | 240 | 70 | 2,785 | Vòng 2, thua trước ![]() |
10 | 9 | ![]() |
3,267 | 780 | 240 | 2,727 | Vòng 4, thua trước ![]() |
11 | 10 | ![]() |
3,189 | 430 | 10 | 2,769 | Vòng 1, thua trước ![]() |
12 | 11 | ![]() |
3,167 | 780 | 130 | 2,517 | Vòng 3, thua trước ![]() |
13 | 12 | ![]() |
2,968 | 10 | 780 | 3,738 | Bán kết, vs. ![]() |
14 | 14 | ![]() |
2,870 | 130 | 10 | 2,750 | Vòng 1, thua trước ![]() |
15 | 15 | ![]() |
2,837 | 2 | 2,000 | 4,835 | Vô địch, đánh bại ![]() |
16 | 16 | ![]() |
2,695 | 10 | 430 | 3,115 | Tứ kết, thua trước ![]() |
![]() |
2,650 | 240 | 0 | 2,410 | Rút lui vì chấn thương cổ tay | ||
18 | 18 | ![]() |
2,646 | 130 | 430 | 2,946 | Tứ kết, thua trước ![]() |
19 | 19 | ![]() |
2,537 | 70 | 130 | 2,597 | Vòng 3, thua trước ![]() |
20 | 20 | ![]() |
2,460 | 130 | 130 | 2,460 | Vòng 3, thua trước ![]() |
21 | 21 | ![]() |
2,380 | 10 | 130 | 2,500 | Vòng 3, rút lui vì bệnh |
22 | 22 | ![]() |
2,067 | 10+160 | 240+1 | 2,138 | Vòng 4, thua trước ![]() |
23 | 23 | ![]() |
2,000 | 10 | 430 | 2,420 | Tứ kết, thua trước ![]() |
24 | 25 | ![]() |
1,920 | 70 | 10 | 1,860 | Vòng 1, thua trước ![]() |
25 | 26 | ![]() |
1,920 | 240 | 430 | 2,110 | Tứ kết, thua trước ![]() |
26 | 30 | ![]() |
1,785 | 70 | 240 | 1,955 | Vòng 4, thua trước ![]() |
27 | 27 | ![]() |
1,831 | 130 | 10 | 1,711 | Vòng 1, thua trước ![]() |
28 | 33 | ![]() |
1,562 | 430 | 10 | 1,142 | Vòng 1, bỏ cuộc trước ![]() |
29 | 28 | ![]() |
1,830 | 70 | 70 | 1,830 | Vòng 2, thua trước ![]() |
30 | 29 | ![]() |
1,800 | 70 | 130 | 1,860 | Vòng 3, thua trước ![]() |
31 | 31 | ![]() |
1,750 | 130 | 10 | 1,630 | Vòng 1, thua trước ![]() |
32 | 32 | ![]() |
1,679 | 10+29 | 130+25 | 1,795 | Vòng 3, thua trước ![]() |
33 | 34 | ![]() |
1,535 | 10 | 130 | 1,655 | Vòng 3, thua trước ![]() |
Những tay vợt sau được xếp hạt giống, nhưng rút lui trước giải đấu.
Thứ hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
24 | ![]() |
1,934 | 10 | 1,924 | Gia đình (Bố qua đời)[2] |
Đội | Thứ hạng1 | Hạt giống | |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
25 | 1 |
![]() |
![]() |
27 | 2 |
![]() |
![]() |
31 | 3 |
![]() |
![]() |
32 | 4 |
![]() |
![]() |
32 | 5 |
![]() |
![]() |
34 | 6 |
![]() |
![]() |
34 | 7 |
![]() |
![]() |
35 | 8 |
1Thứ hạng tính theo ngày 19 tháng 8 năm 2019.
Những tay vợt sau đây được đặc cách vào vòng đấu chính dựa vào lựa chọn nội bộ và những màn thể hiện gần đây:
Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]
|
Các trận đấu vòng loại sẽ diễn ra tại USTA Billie Jean King National Tennis Center từ ngày 19 – 22 tháng 8 năm 2019.
Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]
|
Những tay vợt sau đây được vào thẳng vòng đấu chính nhờ bảo toàn thứ hạng:
|
|
Những tay vợt sau đây đã được vào vòng đấu chính, nhưng rút lui vì chấn thương, bị đình chỉ hoặc lý do cá nhân:
|
|