Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019 | |
---|---|
Ngày | 14–27 tháng 1 năm 2019 |
Lần thứ | 107 Kỷ nguyên Mở (51) |
Thể loại | Grand Slam |
Mặt sân | Cứng (Plexicushion) |
Địa điểm | Melbourne, Victoria, Úc |
Sân vận động | Melbourne Park |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() | |
Đôi nam nữ | |
![]() ![]() | |
Đơn nam trẻ | |
![]() | |
Đơn nữ trẻ | |
![]() | |
Đôi nam trẻ | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ trẻ | |
![]() ![]() | |
Đôi nam huyền thoại | |
![]() ![]() | |
Đơn nam xe lăn | |
![]() | |
Đơn nữ xe lăn | |
![]() | |
Đơn xe lăn quad | |
![]() | |
Đôi nam xe lăn | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ xe lăn | |
![]() ![]() | |
Đôi xe lăn quad | |
![]() ![]() |
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019 là một giải đấu quần vợt Grand Slam sẽ được diễn ra tại sân Melbourne Park từ ngày 14 đến ngày 27 tháng 1 năm 2019. Đây sẽ là lần thứ 107 Giải quần vợt Úc Mở rộng được tổ chức, lần thứ 51 trong Kỷ nguyên Mở, và là giải Grand Slam đầu tiên trong năm. Giải đấu sẽ bao gồm các tay vợt chuyên nghiệp trong các trận đấu đơn, đôi và đôi hỗn hợp. Các vận động viên trẻ và xe lăn cũng sẽ tham gia vào các sự kiện đơn và đôi. Cũng như những năm trước, giải đấu được tài trợ bởi Kia.
Đây sẽ là lần đầu tiên Giải quần vợt Úc Mở rộng xuất hiện loạt tie-break set cuối, nó sẽ được áp dụng trong tất cả các thể thức thi đấu. Khi tỷ số của trận đấu đang là 6-6 ở set cuối, tay vợt đầu tiên dẫn trước 10 điểm và dẫn trước ít nhất 2 điểm sẽ thắng trận đấu.[1] Trận đấu giữa Katie Boulter và Ekaterina Makarova là trận đấu đầu tiên ở vòng đấu chính thức được áp dụng luật này.[2]
Lần đầu tiên ở giải đấu nam, quãng nghỉ 10 phút để làm mát sẽ được áp dụng sau set ba.[3]
Trong 5 năm kể từ giải đấu năm 2019, Dunlop sẽ thay thế cho Wilson để trở thành nhà tài trợ bóng quần vợt.[4][5][6]
Roger Federer là nhà đương kim vô địch nội dung đơn nam và Caroline Wozniacki là nhà đương kim vô địch nội dung đơn nữ, nhưng họ đã không thể bảo vệ thành công danh hiệu, khi Federer thua trước Stefanos Tsitsipas ở vòng bốn và Wozniacki thua trước Maria Sharapova ở vòng ba.[7][8]
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019 là lần thứ 107 giải đấu được tổ chức và sẽ được diễn ra tại sân Melbourne Park ở Victoria, Úc.
Giải đấu được điều hành bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF) và là một phần của lịch thi đấu ATP Tour 2019 và WTA Tour 2019 dưới thể loại Grand Slam. Giải đấu bao gồm các nội dung đơn và đôi của nam và nữ cũng như nội dung đôi nam nữ. Giải đấu cũng có các nội dung đơn và đôi cho các vận động viên nam trẻ và nữ trẻ (dưới 18 tuổi), là một phần ở thể loại Hạng A của giải đấu. Giải đấu cũng có các nội dung đơn, đôi và quad cho các vận động quần vợt xe lăn và là một phần của NEC tour dưới thể loại Grand Slam.
Giải đấu được thi đấu trên mặt sân cứng và được diễn ra trên 25 sân, trong đó có 3 sân chính là Rod Laver Arena, Melbourne Arena và Margaret Court Arena.
Dưới đây là bảng phân bố điểm cho từng giai đoạn của giải đấu:
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | — | ||||||
Đơn nữ | 1300 | 780 | 430 | 240 | 130 | 70 | 10 | 40 | 30 | 20 | 2 | |
Đôi nữ | 10 | — | — | — | — | — |
Vận động viên xe lăn[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Vận động viên trẻ[sửa | sửa mã nguồn]
|
Tổng số tiền thưởng của Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019 đã tăng 14% lên mức kỷ lục giải đấu là A$62,500,000.[9]
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/1281 | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn | A$4,100,000 | A$2,050,000 | A$920,000 | A$460,000 | A$260,000 | A$155,500 | A$102,000 | A$75,000 | A$40,000 | A$25,000 | A$15,000 |
Đôi * | A$750,000 | A$375,000 | A$190,000 | A$100,000 | A$55,000 | A$32,500 | A$21,000 | — | — | — | — |
Đôi nam nữ * | A$185,000 | A$95,000 | A$47,500 | A$23,000 | A$11,500 | A$5,950 | — | — | — | — | — |
1Tiền thưởng vượt qua vòng loại cũng là tiền thưởng vòng 1/128.
*mỗi đội
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–0, 6–0 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3, 7–5 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–2 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4, 6–4 |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
2–6, 7–6(7–5), 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 7–5, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 6–4, 7–6(7–3) |
Trận đấu trên sân Melbourne Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 5–7, 6–2, 6–1 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 3–6, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–0, 7–5 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–4, 6–7(5–7), 6–7(4–7), 6–2 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–2 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–0, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–1, 6–4 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−3, 6−2, 6−2 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−4, 6−2 |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
3–6, 6–7(6–8), 6–0, 6–2, 3–0, bỏ cuộc |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–5, 6–3 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–7(3–7), 7–6(7–3), 6–2 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–7(2–7), 6–4, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3, 5–7, 1–6, 6–3 |
Trận đấu trên sân Melbourne Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–1, 6–4, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–7(5–7), 6–4, 6–2 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–5, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−4, 7−6(7−4), 6−4 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–1 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–3 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
7−6(7−5), 7−6(7−3), 6−3 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−2, 6−3 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−3, 6−2, 6−2 |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
3–6, 6–3, 6–3 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
4−6, 6−4, 6−4, 7−5 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−1, 6−3 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−4, 6−2, 6−7(7−9), 4−6, 6−3 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–1 |
Trận đấu trên sân Melbourne Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–3 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
7−5, 6−7(9−11), 6−4, 6−4 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−3, 6−4 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−3, 6−1, 3−6, 6−7(6−8), 6−4 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu giữa Garbiñe Muguruza và Johanna Konta đã đi vào lịch sử của giải đấu khi trận đấu diễn ra trong 3 set kết thúc vào 3.12 sáng. Đây là trận đấu bắt đầu muộn nhất trong lịch sử Giải quần vợt Úc Mở rộng, khi bắt đầu vào 12.30 sáng[10] sau khi trận đấu của Alexander Zverev kết thúc.
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–1 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–7(4–7), 7–6(8–6), 7–6(13–11), 7–6(7–5) |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–7(5-7), 6–4 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−2, 6−2 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 7–5, 6–4 |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 7–6(8–6), 5–7, 5–7, 7–6(10–7) |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–4 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 4–6, 6–0 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
7−6(7−5), 6−4, 5−7, 6−7(6−8), 6−1 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–7(3–7), 7–5 |
Trận đấu trên sân Melbourne Arena | |||
Sự kiện | Người thắng cuộc | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
4–6, 6–1, 6–0 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 1–6, 6–2, 6–4 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–5, 6–4, 2–0, bỏ cuộc |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–5, 6–1 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 7–5, 6–2 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 4–6, 6–3 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–1, 6–2, 6–4 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−1, 6−0 |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 3–6, 7–6(9–7), 6–4 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–6(8–6), 7–6(7–5) |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
4−6, 3−6, 6−1, 7−6(10−8), 6−3 |
Trận đấu trên sân Melbourne Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
5–7, 6–3, 7–5, 6–4 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–0, 6–3 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(7–5), 6–4, 6–4 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 6–4 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
4–6, 6–4, 7–5 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–1 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4, 4–6, 6–0 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–3, 6–2 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 3–6, 6–2 |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
5–7, 6–4, 6–1 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(8–6), 6–1, 6–2 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−2, 6−3 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(7–3), 6–3, 6–7(10–12), 4–6, 6–3 |
Trận đấu trên sân Melbourne Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng bảng đôi nam huyền thoại | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
3–4(4–5), 4–3(5–4), 4–2 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 7–6(7–3), 6–3 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–4, 7–6(8–6) |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–6(10–8), 6–2 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đôi nam huyền thoại | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
4–3(5–3), 4–2 |
Chung kết đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Bán kết đơn nam | ![]() |
![]() |
6–0, 6–2, 6–2 |
Các trận đấu bắt đầu vào 3 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7:30 tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đơn nữ trẻ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3 |
Chung kết đơn xe lăn quad | ![]() |
![]() |
6–4, 7–6(7–2) |
Chung kết đơn nam trẻ | ![]() |
![]() |
4–6, 6–2, 7–6(14–12) |
Chung kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–6(7–2), 5–7, 6–4 |
Chung kết đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–3), 6–1 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 12:15 sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7:30 tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 7–6(7–1) |
Chung kết đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2, 6–3 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 12:15 sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7:30 tối AEDT |
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP và WTA vào ngày 7 tháng 1 năm 2019, trong khi xếp hạng và điểm trước thi đấu là vào ngày 14 tháng 1 năm 2019. Điểm sau thi đấu là vào ngày 28 tháng 1 năm 2019.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm giành được | Điểm sau thi đấu | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
9,135 | 180 | 2,000 | 10,955 | Champion, defeated ![]() |
2 | 2 | ![]() |
7,480 | 360 | 1,200 | 8,320 | Runner-up, lost to ![]() |
3 | 3 | ![]() |
6,420 | 2,000 | 180 | 4,600 | Fourth round lost to ![]() |
4 | 4 | ![]() |
6,385 | 90 | 180 | 6,475 | Fourth round lost to ![]() |
5 | 6 | ![]() |
4,810 | 10 | 45 | 4,845 | Second round lost to ![]() |
6 | 7 | ![]() |
4,160 | 1,200 | 180 | 3,140 | Fourth round lost to ![]() |
7 | 8 | ![]() |
4,095 | 180 | 45 | 3,960 | Second round retired against ![]() |
8 | 9 | ![]() |
3,750 | 0 | 360 | 4,110 | Quarterfinals retired against ![]() |
9 | 10 | ![]() |
3,155 | 10 | 10 | 3,155 | First round lost to ![]() |
10 | 11 | ![]() |
2,835 | 45 | 90 | 2,880 | Third round lost to ![]() |
11 | 12 | ![]() |
2,435 | 10 | 180 | 2,605 | Fourth round lost to ![]() |
12 | 13 | ![]() |
2,315 | 180 | 90 | 2,225 | Third round lost to ![]() |
13 | 14 | ![]() |
2,150 | 720 | 10 | 1,440 | First round lost to ![]() |
14 | 15 | ![]() |
2,095 | 10 | 720 | 2,805 | Semifinals lost to ![]() |
15 | 19 | ![]() |
1,865 | 45 | 180 | 2,000 | Fourth round lost to ![]() |
16 | 17 | ![]() |
1,900 | 10 | 360 | 2,250 | Quarterfinals lost to ![]() |
17 | 18 | ![]() |
1,889 | (29)† | 10 | 1,870 | First round lost to ![]() |
18 | 16 | ![]() |
1,925 | 180 | 90 | 1,835 | Third round lost to ![]() |
19 | 20 | ![]() |
1,820 | 90 | 90 | 1,820 | Third round lost to ![]() |
20 | 21 | ![]() |
1,790 | 360 | 180 | 1,610 | Fourth round lost to ![]() |
21 | 22 | ![]() |
1,785 | 45 | 90 | 1,830 | Third round lost to ![]() |
22 | 24 | ![]() |
1,605 | 10 | 360 | 1,955 | Quarterfinals lost to ![]() |
23 | 23 | ![]() |
1,705 | 180 | 180 | 1,705 | Fourth round lost to ![]() |
24 | 25 | ![]() |
1,585 | 720 | 45 | 910 | Second round lost to ![]() |
25 | 27 | ![]() |
1,440 | 45 | 90 | 1,485 | Third round lost to ![]() |
26 | 28 | ![]() |
1,410 | 45 | 90 | 1,455 | Third round lost to ![]() |
27 | 29 | ![]() |
1,353 | 0 | 90 | 1,443 | Third round lost to ![]() |
28 | 31 | ![]() |
1,245 | 10 | 720 | 1,955 | Semifinals lost to ![]() |
29 | 30 | ![]() |
1,280 | 45 | 45 | 1,280 | Second round lost to ![]() |
30 | 33 | ![]() |
1,195 | 45 | 45 | 1,195 | Second round lost to ![]() |
31 | 34 | ![]() |
1,190 | 10 | 10 | 1,190 | First round lost to ![]() |
32 | 32 | ![]() |
1,215 | 10 | 45 | 1,250 | Second round lost to ![]() |
† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2018. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 18 sẽ được thay thế vào.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
5 | ![]() |
5,150 | 90 | 5,060 | Chấn thương đầu gối |
26 | ![]() |
1,535 | 90 | 1,445 | Chấn thương háng |
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm giành được | Điểm sau thi đấu | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
6,642 | 1,300 | 240 | 5,582 | Fourth round lost to ![]() |
2 | 2 | ![]() |
5,505 | 780 | 240 | 4,965 | Fourth round lost to ![]() |
3 | 3 | ![]() |
5,436 | 2,000 | 130 | 3,566 | Third round lost to ![]() |
4 | 4 | ![]() |
5,270 | 240 | 2,000 | 7,030 | Champion, defeated ![]() |
5 | 5 | ![]() |
5,077 | 10 | 240 | 5,307 | Fourth round lost to ![]() |
6 | 7 | ![]() |
4,940 | 430 | 430 | 4,940 | Quarterfinals lost to ![]() |
7 | 8 | ![]() |
4,750 | 430 | 780 | 5,100 | Semifinals lost to ![]() |
8 | 6 | ![]() |
5,000 | 10 | 1,300 | 6,290 | Runner-up, lost to ![]() |
9 | 9 | ![]() |
4,490 | 130 | 70 | 4,430 | Second round lost to ![]() |
10 | 10 | ![]() |
3,415 | 70 | 10 | 3,355 | First round lost to ![]() |
11 | 11 | ![]() |
3,365 | 10 | 130 | 3,485 | Third round lost to ![]() |
12 | 14 | ![]() |
2,985 | 780 | 130 | 2,335 | Third round lost to ![]() |
13 | 12 | ![]() |
3,160 | 70 | 240 | 3,330 | Fourth round lost to ![]() |
14 | 13 | ![]() |
3,055 | 70 | 10 | 2,995 | First round lost to ![]() |
15 | 15 | ![]() |
2,985 | 130 | 430 | 3,285 | Quarterfinals lost to ![]() |
16 | 16 | ![]() |
2,976 | 0 | 430 | 3,406 | Quarterfinals lost to ![]() |
17 | 17 | ![]() |
2,976 | 430 | 240 | 2,786 | Fourth round lost to ![]() |
18 | 18 | ![]() |
2,865 | 70 | 240 | 3,035 | Fourth round lost to ![]() |
19 | 19 | ![]() |
2,660 | 240 | 130 | 2,550 | Third round lost to ![]() |
20 | 20 | ![]() |
2,525 | 240 | 70 | 2,355 | Second round lost to ![]() |
21 | 21 | ![]() |
2,485 | 10 | 130 | 2,605 | Third round lost to ![]() |
22 | 22 | ![]() |
2,362 | 130 | 10 | 2,242 | First round lost to ![]() |
23 | 23 | ![]() |
2,153 | 430 | 70 | 1,793 | Second round lost to ![]() |
24 | 24 | ![]() |
1,896 | 70 | 70 | 1,896 | Second round lost to ![]() |
25 | 26 | ![]() |
1,700 | 10 | 10 | 1,700 | First round lost to ![]() |
26 | 25 | ![]() |
1,735 | 10 | 10 | 1,735 | First round lost to ![]() |
27 | 28 | ![]() |
1,645 | 70 | 130 | 1,705 | Third round lost to ![]() |
28 | 27 | ![]() |
1,680 | 240 | 130 | 1,570 | Third round lost to ![]() |
29 | 29 | ![]() |
1,580 | 70 | 70 | 1,580 | Second round lost to ![]() |
30 | 30 | ![]() |
1,552 | 130 | 240 | 1,662 | Fourth round lost to ![]() |
31 | 32 | ![]() |
1,465 | 240 | 130 | 1,355 | Third round lost to ![]() |
32 | 34 | ![]() |
1,331 | 240 | 10 | 1,101 | First round lost to ![]() |
Đội | Xếp hạng | Hạt giống | |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
13 | 1 |
![]() |
![]() |
21 | 2 |
![]() |
![]() |
22 | 3 |
![]() |
![]() |
29 | 4 |
![]() |
![]() |
31 | 5 |
![]() |
![]() |
35 | 6 |
![]() |
![]() |
39 | 7 |
![]() |
![]() |
41 | 8 |
Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đôi nam nữ[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]
|
Dưới đây là những tay vợt được vào vòng đấu chính nhờ bảo toàn thứ hạng:
|
|
Dưới đây là những tay vợt đã được vào vòng đấu chính, nhưng rút lui vì bị chấn thương hoặc những lý do khác
|
|