Dubai Tennis Championships 2019 | |
---|---|
Ngày | 17 – 23 tháng 2 (nữ) 25 tháng 2 – 2 tháng 3 (nam) |
Lần thứ | 27 (nam) / 19 (nữ) |
Thể loại | ATP World Tour 500 (nam) WTA Premier 5 (nữ) |
Bốc thăm | 32S / 16D (nam) 56S / 28D (nữ) |
Tiền thưởng | $2,887,895 (ATP) $2,828,000 (WTA) |
Mặt sân | Cứng, Ngoài trời |
Địa điểm | Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
Sân vận động | Aviation Club Tennis Centre |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() |
Dubai Tennis Championships 2019 (còn được biết đến với Dubai Duty Free Tennis Championships vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt ATP World Tour 500 của ATP Tour 2019[1] và của WTA Premier của WTA Tour 2019[2]. Cả hai sự kiện đều được diễn ra tại Aviation Club Tennis Centre ở Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Giải nữ sẽ diễn ra từ ngày 17 đến ngày 23 tháng 2, và giải nam diễn ra từ ngày 25 tháng 2 đến ngày 2 tháng 3.
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/56 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 0 | — | 20 | 10 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | 45 | 25 | ||||||
Đơn nữ | 900 | 585 | 350 | 190 | 105 | 60 | 1 | 30 | 20 | 1 |
Đôi nữ | 1 | — | — | — | — |
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/56 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | $523,330 | $256,565 | $129,100 | $65,655 | $34,100 | $17,980 | — | $3,980 | $2,030 |
Đôi nam* | $157,570 | $77,140 | $38,690 | $19,860 | $10,270 | — | — | — | |
Đơn nữ | $520,615 | $260,310 | $130,030 | $59,960 | $29,695 | $15,240 | $7,835 | $4,360 | $2,245 |
Đôi nữ* | $148,845 | $75,310 | $37,275 | $18,765 | $9,510 | $4,695 | — | — | — |
*mỗi đội
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() |
Kei Nishikori | 6 | 1 |
![]() |
Roger Federer | 7 | 2 |
![]() |
Marin Čilić | 10 | 3 |
![]() |
Karen Khachanov | 11 | 4 |
![]() |
Stefanos Tsitsipas | 12 | 5 |
![]() |
Borna Ćorić | 13 | 6 |
![]() |
Milos Raonic | 14 | 7 |
![]() |
Daniil Medvedev | 15 | 8 |
Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Oliver Marach | ![]() |
Mate Pavić | 16 | 1 |
![]() |
Raven Klaasen | ![]() |
Michael Venus | 26 | 2 |
![]() |
Henri Kontinen | ![]() |
John Peers | 35 | 3 |
![]() |
Rajeev Ram | ![]() |
Joe Salisbury | 45 | 4 |
Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() |
Naomi Osaka | 1 | 1 |
![]() |
Petra Kvitová | 2 | 2 |
![]() |
Simona Halep | 3 | 3 |
![]() |
Karolína Plíšková | 5 | 4 |
![]() |
Angelique Kerber | 6 | 5 |
![]() |
Elina Svitolina | 7 | 6 |
![]() |
Kiki Bertens | 8 | 7 |
![]() |
Aryna Sabalenka | 9 | 8 |
![]() |
|||
![]() |
Anastasija Sevastova | 12 | 10 |
![]() |
Daria Kasatkina | 14 | 11 |
![]() |
Garbiñe Muguruza | 15 | 12 |
![]() |
Julia Görges | 16 | 13 |
![]() |
Caroline Garcia | 19 | 14 |
![]() |
Anett Kontaveit | 20 | 15 |
![]() |
Elise Mertens | 21 | 16 |
Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Tímea Babos | ![]() |
Kristina Mladenovic | 6 | 1 |
![]() |
Nicole Melichar | ![]() |
Květa Peschke | 24 | 2 |
![]() |
Hsieh Su-wei | ![]() |
Barbora Strýcová | 27 | 3 |
![]() |
Gabriela Dabrowski | ![]() |
Xu Yifan | 28 | 4 |
![]() |
![]() |
||||
![]() |
Jeļena Ostapenko | ![]() |
Kateřina Siniaková | 38 | 6 |
![]() |
Lucie Hradecká | ![]() |
Ekaterina Makarova | 38 | 7 |
![]() |
Anna-Lena Grönefeld | ![]() |
Demi Schuurs | 40 | 8 |
![]() |
Chan Hao-ching | ![]() |
Latisha Chan | 41 | 9 |
Đặc cách:
Thay thế: