BNP Paribas Open 2019 - Đơn nữ

BNP Paribas Open 2019 - Đơn nữ
BNP Paribas Open 2019
Vô địchCanada Bianca Andreescu
Á quânĐức Angelique Kerber
Tỷ số chung cuộc6–4, 3–6, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2018 · Indian Wells Open · 2020 →

Naomi Osaka là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng 4 trước Belinda Bencic.[1]

Bianca Andreescu giành danh hiệu WTA Tour đầu tiên, đánh bại Angelique Kerber trong trận chung kết, 6–4, 3–6, 6–4. Andreescu trở thành tay vợt đầu tiên đặc cách vô địch giải đấu và trẻ nhất nhất vô địch Indian Wells kể từ sau Serena Williams1999.[2]

Osaka tiếp tục giữ vị trí số 1 bảng xếp hạng WTA mặc dù không bảo vệ thành công danh hiệu. Petra Kvitová, Simona Halep, Sloane StephensKarolína Plíšková cũng tranh vị trí số 1 khi giải đấu bắt đầu.[3]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Nhật Bản Naomi Osaka (Vòng 4)
02.   România Simona Halep (Vòng 4)
03.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 2)
04.   Hoa Kỳ Sloane Stephens (Vòng 2)
05.   Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Tứ kết)
06.   Ukraina Elina Svitolina (Bán kết)
07.   Hà Lan Kiki Bertens (Vòng 4)
08.   Đức Angelique Kerber (Chung kết)
09.   Belarus Aryna Sabalenka (Vòng 4)
10.   Hoa Kỳ Serena Williams (Vòng 3, bỏ cuộc)
11.   Latvia Anastasija Sevastova (Vòng 3, bỏ cuộc)
12.   Úc Ashleigh Barty (Vòng 4)
13.   Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng 2)
14.   Nga Daria Kasatkina (Vòng 2)
15.   Đức Julia Görges (Vòng 3)
16.   Bỉ Elise Mertens (Vòng 3)
17.   Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 2)
18.   Trung Quốc Wang Qiang (Vòng 4)
19.   Pháp Caroline Garcia (Vòng 2)
20.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Tứ kết)
21.   Estonia Anett Kontaveit (Vòng 4)
22.   Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 3)
23.   Thụy Sĩ Belinda Bencic (Bán kết)
24.   Ukraina Lesia Tsurenko (Vòng 3)
25.   Hoa Kỳ Danielle Collins (Vòng 3)
26.   Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro (Vòng 2)
27.   Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei (Vòng 2)
28.   Croatia Donna Vekić (Vòng 2)
29.   România Mihaela Buzărnescu (Vòng 2)
30.   Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng 2)
31.   Belarus Aliaksandra Sasnovich (Vòng 2)
32.   Slovakia Dominika Cibulková (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
23 Thụy Sĩ Belinda Bencic 6 4 6
5 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 3 6 3
23 Thụy Sĩ Belinda Bencic 4 2
8 Đức Angelique Kerber 6 6
Hoa Kỳ Venus Williams 63 3
8 Đức Angelique Kerber 77 6
8 Đức Angelique Kerber 4 6 4
WC Canada Bianca Andreescu 6 3 6
20 Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza 0 1
WC Canada Bianca Andreescu 6 6
WC Canada Bianca Andreescu 6 2 6
6 Ukraina Elina Svitolina 3 6 4
6 Ukraina Elina Svitolina 4 6 6
Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová 6 4 4

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Nhật Bản N Osaka 6 6
Pháp K Mladenovic 7 6 Pháp K Mladenovic 3 4
Trung Quốc S Zheng 5 2 1 Nhật Bản N Osaka 6 6
Bỉ K Flipkens 7 3 7 25 Hoa Kỳ D Collins 4 2
Canada E Bouchard 5 6 5 Bỉ K Flipkens 4 1
25 Hoa Kỳ D Collins 6 6
1 Nhật Bản N Osaka 3 1
23 Thụy Sĩ B Bencic 6 6
23 Thụy Sĩ B Bencic 6 6
Hoa Kỳ A Riske 61 4 Bỉ A Van Uytvanck 4 1
Bỉ A Van Uytvanck 77 6 23 Thụy Sĩ B Bencic 6 6
Thụy Điển R Peterson 5 6 2 Nga E Alexandrova 4 2
Nga E Alexandrova 7 3 6 Nga E Alexandrova 7 2 7
13 Đan Mạch C Wozniacki 5 6 5
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Latvia A Sevastova 6 6
WC Hoa Kỳ M Brengle 6 6 WC Hoa Kỳ M Brengle 3 4
Úc S Stosur 2 3 11 Latvia A Sevastova 0r
Puerto Rico M Puig 6 6 21 Estonia A Kontaveit 5
Nga E Rodina 0 4 Puerto Rico M Puig 3 64
21 Estonia A Kontaveit 6 77
21 Estonia A Kontaveit 60 6 2
5 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 77 4 6
28 Croatia D Vekić 6 65 4
Q Bỉ Y Bonaventure 63 7 6 Q Bỉ Y Bonaventure 1 77 6
WC Hoa Kỳ T Townsend 77 5 2 Q Bỉ Y Bonaventure 3 2
Q Nhật Bản M Doi 6 6 5 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6
Tunisia O Jabeur 3 3 Q Nhật Bản M Doi 77 1 1
5 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 64 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 5 4
Hoa Kỳ V Williams 6 0 6 Hoa Kỳ V Williams 4 7 6
Đức A Petkovic 4 6 3 Hoa Kỳ V Williams 6 7
Q Hoa Kỳ C McHale 7 6 Q Hoa Kỳ C McHale 2 5
Hy Lạp M Sakkari 5 0 Q Hoa Kỳ C McHale 6 3 6
30 Nga A Pavlyuchenkova 4 6 4
Hoa Kỳ V Williams 6 6
Đức M Barthel 4 4
17 Hoa Kỳ M Keys 6 1 5
Q Trung Quốc L Zhu 4 77 5 Đức M Barthel 3 6 7
Đức M Barthel 6 64 7 Đức M Barthel 7 1 6
Thụy Điển J Larsson 2 2 15 Đức J Görges 5 6 4
Estonia K Kanepi 6 6 Estonia K Kanepi 3 6 3
15 Đức J Görges 6 2 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Belarus A Sabalenka 6 4 6
Úc A Tomljanović 7 6 Úc A Tomljanović 3 6 0
Pháp A Cornet 5 3 9 Belarus A Sabalenka 6 7
WC Hoa Kỳ J Pegula 6 6 24 Ukraina L Tsurenko 2 5
Q Kazakhstan Z Diyas 1 1 WC Hoa Kỳ J Pegula 6 5 4
24 Ukraina L Tsurenko 3 7 6
9 Belarus A Sabalenka 1 6 4
8 Đức A Kerber 6 4 6
26 Tây Ban Nha C Suárez Navarro 2 0
Q Nga N Vikhlyantseva 6 6 Q Nga N Vikhlyantseva 6 6
Q Úc P Hon 1 1 Q Nga N Vikhlyantseva 6 1 3
Kazakhstan Y Putintseva 6 6 8 Đức A Kerber 3 6 6
Hungary T Babos 1 3 Kazakhstan Y Putintseva 0 2
8 Đức A Kerber 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Hà Lan K Bertens 6 6
Croatia P Martić 3 6 65 Ba Lan M Linette 4 1
Ba Lan M Linette 6 4 77 7 Hà Lan K Bertens 712 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 610 4
Pháp P Parmentier 2 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 6
27 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 0 2
7 Hà Lan K Bertens 7 1 4
20 Tây Ban Nha G Muguruza 5 6 6
20 Tây Ban Nha G Muguruza 6 6
Slovakia AK Schmiedlová 62 2 WC Hoa Kỳ L Davis 1 3
WC Hoa Kỳ L Davis 77 6 20 Tây Ban Nha G Muguruza 6 1
Belarus V Lapko 2 3 10 Hoa Kỳ S Williams 3 0r
Belarus V Azarenka 6 6 Belarus V Azarenka 5 3
10 Hoa Kỳ S Williams 7 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Bỉ E Mertens 6 6
Serbia A Krunić 0 4 WC Hoa Kỳ A Anisimova 4 2
WC Hoa Kỳ A Anisimova 6 6 16 Bỉ E Mertens 64 77 3
Hoa Kỳ B Pera 6 6 18 Trung Quốc Q Wang 77 64 6
Q Hoa Kỳ C McNally 2 1 Hoa Kỳ B Pera 65 2
18 Trung Quốc Q Wang 77 6
18 Trung Quốc Q Wang 5 2
WC Canada B Andreescu 7 6
32 Slovakia D Cibulková 2 2
WC Canada B Andreescu 63 6 6 WC Canada B Andreescu 6 6
România I-C Begu 77 3 3 WC Canada B Andreescu 6 6
Q Thụy Sĩ S Vögele 7 6 Q Thụy Sĩ S Vögele 1 2
WC Hoa Kỳ S Vickery 5 2 Q Thụy Sĩ S Vögele 6 6
4 Hoa Kỳ S Stephens 3 0
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Ukraina E Svitolina 3 77 6
Trung Quốc Y Wang 6 5 4 Hoa Kỳ S Kenin 6 65 4
Hoa Kỳ S Kenin 1 7 6 6 Ukraina E Svitolina 7 6
Úc D Gavrilova 6 5 6 Úc D Gavrilova 5 4
Ukraina D Yastremska 2 7 2 Úc D Gavrilova 6 6
29 România M Buzărnescu 2 2
6 Ukraina E Svitolina 710 5 6
12 Úc A Barty 68 7 4
19 Pháp C Garcia 3 6 0
Q Nhật Bản N Hibino 5 3 WC Hoa Kỳ J Brady 6 3 6
WC Hoa Kỳ J Brady 7 6 WC Hoa Kỳ J Brady 3 2
Đức T Maria 6 6 12 Úc A Barty 6 6
Slovakia M Rybáriková 3 2 Đức T Maria 4 4
12 Úc A Barty 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Nga D Kasatkina 2 1
Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 78 Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6
PR Đức L Siegemund 4 66 Cộng hòa Séc M Vondroušová 4 6 6
Trung Quốc S Zhang 6 6 22 Latvia J Ostapenko 6 3 4
Slovakia V Kužmová 2 4 Trung Quốc S Zhang 2 1
22 Latvia J Ostapenko 6 6
Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 3 6
2 România S Halep 2 6 2
31 Belarus A Sasnovich 4 6 0
Cộng hòa Séc K Siniaková 5 2 Q Ukraina K Kozlova 6 2 6
Q Ukraina K Kozlova 7 6 Q Ukraina K Kozlova 63 5
Cộng hòa Séc B Strýcová 6 77 2 România S Halep 77 7
Q Thụy Sĩ V Golubic 2 64 Cộng hòa Séc B Strýcová 2 4
2 România S Halep 6 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Nga Anastasia Potapova (Vòng 1)
  2. Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo (Vòng loại cuối cùng)
  3. Thụy Sĩ Stefanie Vögele (Vượt qua vòng loại)
  4. Nga Vera Zvonareva (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc)
  5. Slovenia Dalila Jakupović (Vòng loại cuối cùng)
  6. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter (Vòng loại cuối cùng)
  7. Tây Ban Nha Lara Arruabarrena (Vòng 1)
  8. Cộng hòa Séc Kristýna Plíšková (Vòng 1)
  9. Trung Quốc Zhu Lin (Vượt qua vòng loại)
  10. Kazakhstan Zarina Diyas (Vượt qua vòng loại)
  11. România Sorana Cîrstea (Vòng loại cuối cùng)
  12. Luxembourg Mandy Minella (Vòng 1)
  13. Nga Veronika Kudermetova (Vòng loại cuối cùng)
  14. Thụy Sĩ Viktorija Golubic (Vượt qua vòng loại)
  15. Nga Anna Blinkova (Vòng loại cuối cùng)
  16. Pháp Fiona Ferro (Vòng 1)
  17. Nga Natalia Vikhlyantseva (Vượt qua vòng loại)
  18. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson (Vòng 1)
  19. Thụy Sĩ Timea Bacsinszky (Vòng loại cuối cùng)
  20. Ukraina Kateryna Kozlova (Vượt qua vòng loại)
  21. Serbia Olga Danilović (Vòng 1)
  22. Nhật Bản Nao Hibino (Vượt qua vòng loại)
  23. Nhật Bản Misaki Doi (Vượt qua vòng loại)
  24. Hungary Fanny Stollár (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Nga Anastasia Potapova 77 4 0
Úc Priscilla Hon 63 6 6
Úc Priscilla Hon 6 6
13 Nga Veronika Kudermetova 4 2
Tây Ban Nha Paula Badosa Gibert 3 2
13 Nga Veronika Kudermetova 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo 6 6
Israel Julia Glushko 2 4
2 Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo 1 66
20 Ukraina Kateryna Kozlova 6 78
WC Hoa Kỳ Ashley Kratzer 4 1
20 Ukraina Kateryna Kozlova 6 6

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Thụy Sĩ Stefanie Vögele 6 3 6
Hoa Kỳ Caroline Dolehide 2 6 3
3 Thụy Sĩ Stefanie Vögele 6 77
Ý Sara Errani 2 64
Ý Sara Errani 6 63 6
18 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 2 77 4

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Nga Vera Zvonareva 6 6
Nga Irina Khromacheva 2 3
4 Nga Vera Zvonareva 0 0r
Hoa Kỳ Christina McHale 6 2
Hoa Kỳ Christina McHale 6 3 7
24 Hungary Fanny Stollár 0 6 5

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Slovenia Dalila Jakupović 6 6
Hà Lan Arantxa Rus 3 4
5 Slovenia Dalila Jakupović 62 1
17 Nga Natalia Vikhlyantseva 77 6
WC Cộng hòa Nam Phi Zoe Kruger 0 0
17 Nga Natalia Vikhlyantseva 6 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter 7 5 6
Hoa Kỳ Allie Kiick 5 7 2
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter 4 3
14 Thụy Sĩ Viktorija Golubic 6 6
Cộng hòa Séc Marie Bouzková 65 2
14 Thụy Sĩ Viktorija Golubic 77 6

Vòng loại thứ 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Tây Ban Nha Lara Arruabarrena 1 78 2
Ba Lan Iga Świątek 6 66 6
  Ba Lan Iga Świątek 6 2 4
Bỉ Ysaline Bonaventure 1 6 6
Bỉ Ysaline Bonaventure 68 6 6
21 Serbia Olga Danilović 710 4 4

Vòng loại thứ 8

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Cộng hòa Séc Kristýna Plíšková 6 66 5
WC Hoa Kỳ Caty McNally 2 78 7
WC Hoa Kỳ Caty McNally 4 6 6
19 Thụy Sĩ Timea Bacsinszky 6 0 4
Thụy Sĩ Conny Perrin 7 0 1
19 Thụy Sĩ Timea Bacsinszky 5 6 6

Vòng loại thứ 9

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9 Trung Quốc Zhu Lin 3 6 6
Trung Quốc Wang Xiyu 6 2 3
9 Trung Quốc Zhu Lin 4 6 7
15 Nga Anna Blinkova 6 4 5
România Monica Niculescu 5 4
15 Nga Anna Blinkova 7 6

Vòng loại thứ 10

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10 Kazakhstan Zarina Diyas 6 7
Hoa Kỳ Varvara Lepchenko 4 5
10 Kazakhstan Zarina Diyas 77 7
Hoa Kỳ Nicole Gibbs 64 5
Hoa Kỳ Nicole Gibbs 6 6
16 Pháp Fiona Ferro 2 1

Vòng loại thứ 11

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11 România Sorana Cîrstea 6 6
WC Hoa Kỳ Danielle Lao 3 4
11 România Sorana Cîrstea 6 1 0
22 Nhật Bản Nao Hibino 4 6 6
Hoa Kỳ Claire Liu 3 3
22 Nhật Bản Nao Hibino 6 6

Vòng loại thứ 12

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12 Luxembourg Mandy Minella 2 3
Bỉ Yanina Wickmayer 6 6
Bỉ Yanina Wickmayer 62 5
23 Nhật Bản Misaki Doi 77 7
WC Hoa Kỳ Francesca Di Lorenzo 3 4
23 Nhật Bản Misaki Doi 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “A toast to BNP Paribas Open singles champion Naomi Osaka — just don't make it sourdough toast”. Desert Sun.
  2. ^ “Andreescu surprises Svitolina to reach biggest final of her career at Indian Wells”. WTA Tennis.
  3. ^ “Indian Wells Draw Analysis: No.1 on the line as Osaka seeks rare title defense in the desert”. WTA Tennis.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ
Giới Thiệu Nhân Vật | Seele - Honkai: Star Rail
Giới Thiệu Nhân Vật | Seele - Honkai: Star Rail
Seele là một nhân vật có thuộc tính Lượng tử, vận mệnh săn bắn, có thể gây sát thương cho một kẻ địch
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn này sẽ làm thêm một ngày ấm áp trong bạn
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Aoi Todo là một thanh niên cao lớn, có chiều cao tương đương với Satoru Gojo. Anh ta có thân hình vạm vỡ, vạm vỡ và làn da tương đối rám nắng