Mùa giải 2022 | |||
---|---|---|---|
Chủ tịch điều hành | Đoàn Nguyên Đức | ||
Huấn luyện viên | Kiatisuk Senamuang | ||
Sân vận động | Pleiku | ||
V.League 1 | Hạng 6 | ||
Cúp Quốc gia | Bán kết | ||
AFC Champions League | Vòng bảng | ||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Nguyễn Văn Toàn (7) Cả mùa giải: Nguyễn Văn Toàn (8) | ||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 10.000 (v. Đông Á Thanh Hóa, 24 tháng 7) (v. Hải Phòng, 19 tháng 8) | ||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 0 (v. Hồng Lĩnh Hà Tĩnh, 2 tháng 3) (v. Viettel, 11 tháng 3) | ||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 5.833 | ||
| |||
Tất cả thống kê chính xác tính đến 31 tháng 12 năm 2022. |
Mùa giải 2022 là mùa giải chính thức thứ 42 trong lịch sử của câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai và là mùa thứ 20 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam. Ngoài ra, câu lạc bộ còn tham gia thi đấu tại Cúp quốc gia và AFC Champions League.
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Số | VT | Cầu thủ | Chuyển từ | Phí | Ngày | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
– | TĐ | Jefferson Baiano | Al Hala SC | Tự do | 3 tháng 1 năm 2022 | [1] |
40 | HV | Ahn Sae-hee | Yangju Citizen | Tự do | 21 tháng 7 năm 2022 | [2] |
92 | TĐ | Bruno Henrique | Goiatuba | Tự do | 21 tháng 7 năm 2022 | [3] |
Số | VT | Cầu thủ | Chuyển đến | Phí | Ngày | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
– | HV | Phan Đức Lễ | SHB Đà Nẵng | Tự do | 1 tháng 11 năm 2021 | [4] |
26 | TM | Trần Bửu Ngọc | Đông Á Thanh Hóa | Tự do | 29 tháng 12 năm 2021 | [5] |
– | HV | Damir Memović | SHB Đà Nẵng | 1 tháng 3 năm 2022 | [6] |
Câu lạc bộ khởi động mùa giải bằng việc tham dự giải giao hữu Tiền mùa giải Cúp Hoàng đế Quang Trung 2022 tại Quy Nhơn, Bình Định và đã giành chức vô địch với 3 trận toàn thắng trước Becamex Bình Dương, SHB Đà Nẵng và đội chủ nhà Topenland Bình Định.
Ngày | Đối thủ | H / A | Kết quả
F–A |
Ghi bàn |
---|---|---|---|---|
5 tháng 1 năm 2022 | Becamex Bình Dương | A | 3-1 | Washington Brandão 41',
Jefferson Baiano 48', 63' |
7 tháng 1 năm 2022 | SHB Đà Nẵng | A | 2-1 | Mauricio Barbosa Teixeira 48',
Võ Đình Lâm 64' |
9 tháng 1 năm 2022 | Topenland Bình Định | A | 1-0 | Jefferson Baiano 85' |
VT | Câu lạc bộ | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Anh Gia Lai | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 2 | 4 | 9 |
2 | Becamex Bình Dương | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 | -1 | 3 |
3 | SHB Đà Nẵng | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 | -1 | 3 |
4 | Topenland Bình Định (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | -2 | 3 |
Giải thưởng cá nhân
Ngày | Đối thủ | H / A | Kết quả
F–A |
Ghi bàn |
---|---|---|---|---|
4 tháng 6 năm 2022 | Hải Phòng | A | 0-4 | |
7 tháng 6 năm 2022 | Hà Nội | A | 2-4 | Trần Bảo Toàn 48', Nguyễn Văn Toàn 58' |
10 tháng 6 năm 2022 | Viettel | A | 2-1 | Trần Bảo Toàn 22', Vũ Văn Thanh 68' |
VT | Câu lạc bộ | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 6 | 4 | 7 |
2 | Hải Phòng (H) | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 3 | 4 | 5 |
3 | Hoàng Anh Gia Lai | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 9 | -5 | 3 |
3 | Viettel | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 7 | -3 | 1 |
Hạng | Số | Vị trí | QG | Tên | Cúp Hoàng đế Quang Trung | Cúp Tứ hùng Sâm Ngọc Linh Kon Tum K5 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | – | TĐ | Jefferson Baiano | 3 | 0 | 3 | |
2 | 20 | TV | Trần Bảo Toàn | 0 | 2 | 2 | |
3 | 30 | TĐ | Washington Brandão | 1 | 0 | 1 | |
60 | TV | Võ Đình Lâm | 1 | 0 | 1 | ||
9 | TĐ | Nguyễn Văn Toàn | 0 | 1 | 1 | ||
17 | HV | Vũ Văn Thanh | 0 | 1 | 1 | ||
94 | HV | Mauricio Barbosa Teixeira | 1 | 0 | 1 | ||
Tổng cộng | 6 | 4 | 10 |
Ngày | Đối đầu | H / A | Kết quả F–A |
Ghi bàn | Khán giả | Xếp hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
26 tháng 2 năm 2022 | Nam Định | A | 0-0 | 10.000 | 6 | |
02 tháng 3 năm 2022 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | H | 0-0 | 0 | 7 | |
06 tháng 3 năm 2022 | Sông Lam Nghệ An | A | 0-2 | 4.000 | 9 | |
11 tháng 3 năm 2022 | Viettel | H | 2-2 | Nguyễn Công Phượng (2) 4', 26' | 0 | 9 |
02 tháng 7 năm 2022 | Topenland Bình Định | A | 1-1 | Washington Brandão 86' | 16.000 | 10 |
10 tháng 7 năm 2022 | SHB Đà Nẵng | H | 1-0 | Nguyễn Công Phượng 2' | 7.000 | 8 |
16 tháng 7 năm 2022 | Thành phố Hồ Chí Minh | A | 2-0 | Washington Brandão 29', Vũ Văn Thanh 39' (ph.đ.) | 7.000 | 6 |
20 tháng 7 năm 2022 | Becamex Bình Dương | H | 2-1 | Nguyễn Văn Toàn 11', 34' | 8.000 | 4 |
24 tháng 7 năm 2022 | Đông Á Thanh Hóa | H | 2-0 | Lương Xuân Trường 25', Nguyễn Văn Toàn 51' | 10.000 | 3 |
05 tháng 8 năm 2022 | Sài Gòn | A | 1-0 | Nguyễn Công Phượng 66' | 7.000 | 2 |
14 tháng 8 năm 2022 | Hà Nội | A | 1-2 | Bruno Henrique de Sousa 61' | 14.000 | 3 |
19 tháng 8 năm 2022 | Hải Phòng | H | 1-2 | Nguyễn Văn Toàn 65' | 10.000 | 6 |
03 tháng 9 năm 2022 | Sài Gòn | H | 1-1 | Lê Văn Sơn 72' | 9.000 | 6 |
13 tháng 9 năm 2022 | Becamex Bình Dương | A | 1-1 | Nguyễn Văn Toàn 35' | 8.500 | 6 |
30 tháng 9 năm 2022 | Hải Phòng | A | 1-1 | Bruno Henrique de Sousa 27' | 9.000 | 5 |
09 tháng 10 năm 2022 | Thành phố Hồ Chí Minh | H | 1-2 | Nguyễn Công Phượng 74' | 6.000 | 7 |
14 tháng 10 năm 2022 | Sông Lam Nghệ An | H | 1-2 | Trần Minh Vương 61' | 4.000 | 8 |
18 tháng 10 năm 2022 | Viettel | A | 0-2 | 5.000 | 8 | |
22 tháng 10 năm 2022 | SHB Đà Nẵng | A | 0-0 | 6.000 | 8 | |
28 tháng 10 năm 2022 | Topenland Bình Định | H | 1-1 | Washington Brandão 57' | 6.000 | 8 |
04 tháng 11 năm 2022 | Nam Định | H | 2-0 | Ahn Sae-hee 35', Nguyễn Văn Toàn 60' | 5.000 | 7 |
08 tháng 11 năm 2022 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | A | 1-1 | Trần Minh Vương 44' | 10.000 | 7 |
13 tháng 11 năm 2022 | Đông Á Thanh Hóa | A | 3-2 | Trần Minh Vương 10', Nguyễn Văn Toàn 49',
Nguyễn Tuấn Anh 87' |
3.500 | 5 |
19 tháng 11 năm 2022 | Hà Nội | H | 1-1 | Vũ Văn Thanh 74' | 4.000 | 6 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội (C) | 24 | 15 | 6 | 3 | 47 | 21 | +26 | 51 | Lọt vào vòng bảng AFC Champions League 2023–24 |
2 | Hải Phòng | 24 | 14 | 6 | 4 | 39 | 26 | +13 | 48 | Lọt vào vòng loại AFC Champions League 2023–24[a] |
3 | Topenland Bình Định | 24 | 14 | 5 | 5 | 37 | 22 | +15 | 47 | |
4 | Viettel | 24 | 11 | 6 | 7 | 29 | 14 | +15 | 39 | |
5 | Sông Lam Nghệ An | 24 | 9 | 6 | 9 | 29 | 28 | +1 | 33 | |
6 | Hoàng Anh Gia Lai | 24 | 7 | 11 | 6 | 26 | 24 | +2 | 32 | Có thể lọt vào vòng bảng AFC Cup 2023–24[a] |
7 | Becamex Bình Dương | 24 | 7 | 7 | 10 | 32 | 41 | −9 | 28[b] | |
8 | Đông Á Thanh Hóa | 24 | 8 | 4 | 12 | 27 | 27 | 0 | 28[b] | |
9 | Thành phố Hồ Chí Minh | 24 | 6 | 7 | 11 | 23 | 34 | −11 | 25[c] | |
10 | SHB Đà Nẵng | 24 | 6 | 7 | 11 | 18 | 35 | −17 | 25[c] | |
11 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 24 | 5 | 9 | 10 | 26 | 33 | −7 | 24 | |
12 | Nam Định | 24 | 6 | 5 | 13 | 21 | 33 | −12 | 23 | |
13 | Sài Gòn (R) | 24 | 5 | 7 | 12 | 26 | 42 | −16 | 22 | Xuống hạng V.League 2 2023 |
Ngày | Đối thủ | H / A | Kết quả
F–A |
Tỷ số | Số khán giả |
---|---|---|---|---|---|
9 tháng 4 năm 2022 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | H | 0-0 {{H.ph}}
(5–3 p) |
5.000 | |
7 tháng 9 năm 2022 | Sài Gòn | H | 1–1 {{H.ph}}
(5–3 p) |
Bruno Henrique de Sousa 72' | 3.000 |
23 tháng 11 năm 2022 | Hà Nội | H | 0-2 | 4.000 |
Sau 17 năm vắng bóng, Hoàng Anh Gia Lai đã trở lại với đấu trường AFC Champions League với tư cách là đội dẫn đầu V.League 1 - 2021. Đội kết thúc vòng bảng với 5 điểm và vị trí thứ ba, không thể tiếp tục vào vòng 16 đội.
Ngày | Đối đầu | H / A | Kết quả F–A |
Ghi bàn | Khán giả | Vi trí |
---|---|---|---|---|---|---|
16 tháng 4 năm 2022 | Yokohama F. Marinos | H | 1-2 | Kida 31' (l.n) | 11.200 | 4 |
19 tháng 4 năm 2022 | Sydney FC | H | 1-1 | Vũ Văn Thanh 26' | 7.536 | 4 |
22 tháng 4 năm 2022 | Jeonbuk Hyundai Motors | H | 0-1 | 7.256 | 4 | |
25 tháng 4 năm 2022 | Jeonbuk Hyundai Motors | H | 1-1 | Nguyễn Văn Toàn 62' | 4.320 | 3 |
28 tháng 4 năm 2022 | Yokohama F. Marinos | H | 0-2 | 7.268 | 3 | |
1 tháng 5 năm 2022 | Sydney FC | H | 1-0 | Brandã 39' | 11.680 | 3 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | YFM | JEO | HAG | SYD | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Yokohama F. Marinos | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 3 | +6 | 13 | Vòng 16 đội | — | 0–1 | 2–0 | 3–0 | |
2 | Jeonbuk Hyundai Motors | 6 | 3 | 3 | 0 | 7 | 4 | +3 | 12 | 1–1 | — | 1–0 | 0–0 | ||
3 | Hoàng Anh Gia Lai (H) | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 7 | −3 | 5 | 1–2 | 1–1 | — | 1–0 | ||
4 | Sydney FC | 6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 9 | −6 | 2 | 0–1 | 2–3 | 1–1 | — |
Hạng | Số | Vị trí | QG | Tên | V.League | Cúp Quốc gia | AFC Champions League | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | TĐ | Nguyễn Văn Toàn | 7 | 0 | 1 | 8 | |
2 | 10 | TĐ | Nguyễn Công Phượng | 5 | 0 | 0 | 5 | |
3 | 17 | HV | Vũ Văn Thanh | 3 | 0 | 1 | 4 | |
4 | 8 | TV | Trần Minh Vương | 3 | 0 | 0 | 3 | |
30 | TĐ | Washington Brandão | 2 | 0 | 1 | 3 | ||
92 | TĐ | Bruno Henrique | 2 | 1 | 0 | 3 | ||
5 | 55 | HV | Ahn Sae-hee | 1 | 0 | 0 | 1 | |
2 | TV | Lê Văn Sơn | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
6 | TV | Lương Xuân Trường | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
11 | TV | Nguyễn Tuấn Anh | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
Tổng cộng | 26 | 1 | 3 | 30 |