Một trường cao đẳng nữ sinh FD Arts and Commerce College for Women ở Ahmedabad thuộc Ấn Độ
Cao đẳng nữ sinh (Women's college ) trong giáo dục bậc đại học là các cơ sở đào tạo và cấp bằng đại học , cử nhân (thường là các trường cao đẳng nghệ thuật tự do và giáo dục các môn khai phóng ) nơi số lượng sinh viên chỉ bao gồm hoặc hầu như chỉ có các bạn nữ . Một số trường cao đẳng nữ sinh nhận sinh viên nam vào các trường theo các chương trình đào tạo sau đại học hoặc với số lượng nhỏ hơn vào các chương trình đại học, nhưng tất cả đều phục vụ chủ yếu là dành cho sinh viên nữ. Trường cao đẳng dành cho nữ sinh sẽ cung cấp chương trình giảng dạy độc quyền hoặc chủ yếu, trong khi trường thục nữ dành cho các em cháu nữ hoặc nữ sinh và các chương trình của trường thục nữ tập trung vào việc dạy cho phụ nữ trẻ những cách ứng xử xã hội, tập trung vào các nét công dung, phép xã giao, lễ nghi, nghi thức, phép tắc văn hóa của tầng lớp thượng lưu như một sự chuẩn bị cho việc bước vào xã hội[ 1] [ 2] [ 3] .
Nữ sinh trường Cao đẳng Wellesley đang tham gia phong trào xã hội
Thuật ngữ trường thục nữ đôi khi được sử dụng hoặc sử dụng sai mục đích để mô tả một số trường cao đẳng dành cho nữ. Ở các trường thục nữ thì học thuật nếu được giảng dạy là thứ yếu, với các môn học tập thứ cấp, có thể bao gồm một khóa học chuyên sâu hoặc chương trình một năm. Một số trường cao đẳng này có thể đã bắt đầu như những trường đang hoàn thiện nhưng đã tự chuyển đổi thành các tổ chức học thuật nghệ thuật tự do nghiêm ngặt, chẳng hạn như Finch College [ 4] . Tương tự như vậy, trường trung học mang tên Trường Nữ sinh Porter được thành lập với tên gọi Trường Nữ sinh Porter dành cho các Thiếu nữ vào năm 1843, bây giờ nó nhấn mạnh vào một chương trình giảng dạy học thuật[ 5] . Một trường đại học dành cho nữ chưa bao giờ tự mô tả mình là trường thục nữ hay trường dạy cư xử có thể mắc phải sự hiểu sai.
Trong suốt lịch sử 114 năm của trường đại học nữ Sweet Briar , sinh viên và cựu sinh viên đã phản đối việc gọi đây là trường học thục nữ[ 6] . Tuy nhiên, đặc điểm của trường học kết thúc vẫn tồn tại và có thể góp phần làm giảm số lượng tuyển sinh, eo hẹp tài chính và trường này gần như phải đóng cửa vào năm 2015[ 7] . Sự liên thông liên tục của các trường cao đẳng nữ sinh đã bị đặt câu hỏi[ 8] . Trong khi cách đây 50 năm có 240 trường cao đẳng nữ ở Hoa Kỳ thì hiện nay chỉ còn lại khoảng 40 trường[ 9] . Theo lời của một giáo viên tại Trường Cao đẳng Radcliffe College (một trường cao đẳng nữ đã sáp nhập với Đại học Harvard ): "Nếu các trường cao đẳng nữ sinh trở nên không cần thiết, nếu các trường cao đẳng nữ sinh trở nên không còn phù hợp, thì đó là một dấu hiệu cho sự thành công của [nữ giới] chúng tôi "[ 10] .
Trong lịch sử thì Mary Astell ủng hộ quan điểm cho rằng phụ nữ cũng có lý trí như nam giới và xứng đáng được giáo dục. Được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1694 bài viết Đề xuất nghiêm túc dành cho các quý cô vì sự tiến bộ của lợi ích thực sự và lớn nhất của họ [ 11] trình bày một kế hoạch cho một trường đại học toàn nữ, nơi phụ nữ có thể theo đuổi một cuộc sống trí tuệ[ 12] . Trường đại học đầu tiên hiện thực hóa một phần kế hoạch của Astell là Whitelands College, một trường cao đẳng đào tạo giáo viên nữ được thành lập vào năm 1841 bởi Hiệp hội Quốc gia của Giáo hội Anh và từ năm 2004 là một phần của Đại học Roehampton[ 13] . Tiếp theo Whitelands là hai trường cao đẳng ở Luân Đôn là Queen's College vào năm 1848 và Bedford College vào năm 1849. Queen's College phát triển thành trường công lập dành cho nữ sinh và Bedford College trở thành một phần của Đại học Luân Đôn trước khi sáp nhập với một trường cao đẳng nữ khác. Trường cao đẳng nữ đầu tiên ở Cambridge, Girton, mở cửa vào năm 1869 ban đầu ở Hitchin, tuyên bố là trường cao đẳng nội trú đầu tiên ở Anh cung cấp giáo dục cấp bằng cho nữ giới[ 14] Somerville và Lady Margaret Hall ở Oxford mở cửa vào năm 1879.
Trường cao đẳng nữ sinh Balliol College Oxford ở Anh
Dưới đây là danh sách các trường cao đẳng nữ sinh bao gồm nhưng không đầy đủ các trường được lập ra trước đây, mà nay đã bị sát nhập (hiện tại và lịch sử):
Trường cao đẳng nữ sinh Kansai ((関西女子短期大学/Kansai Joshi Tanki Daigaku) của Nhật Bản
Trường Trung học và Cao đẳng Nữ sinh Fuji ( (藤女子中学校・高等学校/Fujijoshi chūgakkō kōtō gakkō/Đằng nữ tử trung học hiệu cao đẳng học hiệu) của Nhật Bản
Trường cao đẳng Kacho (華頂短期大学, Kachō tanki daigaku) là một trường tư thục dành cho nữ sinh ở Kyoto, Kyoto, Nhật Bản, được thành lập vào năm 1953
Đại học Nữ sinh Ewha hay Viện Đại học Nữ sinh Ewha hay là Đại học Nữ sinh Hoa Lê (tiếng Anh: Ewha Womans University , tiếng Hàn: 이화여자대학교, chữ Hán: 梨花女子大學校 Lê hoa nữ tử đại học hiệu )
Đại học Silla (Cao đẳng Nữ sinh Pusan ) của Hàn Quốc
Trường Cao đẳng Nữ sinh Neve Yerushalayim do Rachel Chalkowski (רחל שלקובסקי) sáng lập
Học viện Phụ nữ Việt Nam (tên gọi cũ là Trường Cán bộ Phụ nữ Trung ương hay Trường Phụ vận Trung ương ) thuộc loại hình trường đại học công lập
Trường Trung học phổ thông Hai Bà Trưng, Huế còn gọi là Cao đẳng tiểu học Đồng Khánh hay trường nữ sinh Đồng Khánh
Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt (trước kia là Trường Grand Lycée Yersin ) có khóa đào tạo cho các nữ sinh sư phạm
Miriam College (trường cao đẳng ở Phi Luật Tân, thành lập vào năm 1926 ở thành phố Quezon )
Philippine Women's University của Phi Luật Tân
St. Paul University Manila (trường cao đẳng ở Phi Luật Tân, thành lập năm 1912)
St. Scholastica's College Manila (ngôi trường được thành lập năm 1906, lấy theo tên thánh Scholastica )
Lady Irwin College , New Delhi (trường cao đẳng ở Ấn Độ , thành lập năm 1932)
Đại học Phụ nữ Á châu (Asian University for Women ), Chittagong , Bangladesh (thành lập năm 2008)
Dubai Women's College (Cao đẳng nữ sinh Dubai) nay là Higher Colleges of Technology (كليّات التقنيّة العليا) của Dubai thuộc UAE
Effat University (Đại học Effat / جامعة عفّت) của Saudi Arabia
Al-Zahra University (Đại học Al-Zahra /دانشگاه الزهرا, Dāneshgāh-e Alzahrā) của Iran
Trường Cao đẵng Wellesley
Trường Cao đẳng Newnham, Cambridge
Trường Cao đẵng nữ sinh ở Mỹ
Khuôn viên trường Balliol College Oxford
Một trận bóng bầu dục của những nữ sinh cao đẳng ở Mỹ
Nữ cầu thủ thi đấu bóng đá nữ tại trường Hudson Valley Community College
Nữ sinh trường Cao đẵng Saptarishi với Wikipedia
Một buổi lễ tại trường Athol Murray College of Notre Dame
Ngày hội WikiWomen tại trường Queens College
Nữ sinh trường cao đẳng đang thi đấu môn bóng vợt nữ giữa đội Virginia Wesleyan College và đội bóng vợt nữ Christopher Newport Captains (trường Christopher Newport University) trong giải NCAA Division III women's lacrosse tournament
Nữ sinh trường cao đẳng đang thi đấu môn bóng vợt nữ giữ đội Christopher Newport University và Virginia Wesleyan College
Các nữ sinh thi đấu bóng chuyền của trường Cao đẵng Redwoods
Murray Edwards College của Anh quốc (hiện hành)
Newnham College của Anh quốc (hiện đang tồn tại)
Lucy Cavendish College
Bedford College của Anh Quốc (thành lập từ năm 1849) nay thuộc University of London
Girton College
Lady Margaret Hall
Royal Holloway
Hughes Hall
Somerville College là một trường đại học cấu thành của Đại học Oxford ở Anh . Từ năm 1875, viện đại học thông qua bản quy chế cho phép thu nhận nữ sinh viên cấp cử nhân.
Đại học St. Andrews (University of St Andrews ) với khoa Lady Literate in Arts , là đại học lâu đời nhất Scotland, nằm trong nhóm 20 viện đại học hàng đầu thế giới về các ngành khai phóng và nhân văn theo xếp hạng của Times Higher Education
St Aidan's College
St Anne's College
St Hilda's College
St Hild's College
St Hugh's College
St Mary's College (Trường Cao đẳng Thánh Mary )
Trevelyan College
Westfield College
Queen Elizabeth College
Hillcroft College
Bishop Otter College , nay là Đại học Chichester (University of Chichester )
Digby Stuart College
Froebel College
Girton College, Cambridge
Whitelands College , Roehampton University (lập năm 1841)
Southlands College
Edinburgh School of Medicine for Women , Edinburgh (đóng cửa năm 1898)
Edinburgh College of Medicine for Women , Edinburgh (1889)
Brescia University College là cơ sở giáo dục dành cho nữ cấp đại học duy nhất của Canada . Trường Brescia liên kết và tọa lạc trong khuôn viên của Đại học Western Ontario ở London, Ontario [ 15]
Mount Saint Vincent University (trong Danh sách trường đại học ở Canada )
Ewart College , Toronto (trong Danh sách trường đại học ở Canada )
Alabama Central Female College , Tuscaloosa
Alabama Conference Female College , Tuskegee [ 16] .
Athens Female Academy , Athens (thành lập năm 1822)[ 17] .
Auburn (Masonic) Female College , Auburn (mở cửa 1852–1870)
Auburn Female Institute, Auburn (mở cửa 1892–1908)
Barber Memorial College , Anniston, Alabama
Florence Synodical Female College , Florence, Alabama (mở cửa 1855–1893)[ 18] .
Huntsville Female College , Huntsville, Alabama (mở cửa 1851–1895)
Judson College , Marion (mở cửa 1838–2021)
University of Montevallo , Montevallo (trước đây gọi là Trường Nữ công Alabama )
University of West Alabama , Livingston
Crescent College and Conservatory, Eureka Springs, Arkansas
Galloway Female College , Searcy
Dominican University of California , San Rafael
Holy Names University , Oakland
Los Angeles Pacific College , East Los Angeles, California
Marymount College of Los Angeles , Los Angeles
Mills College , Oakland
Mount St. Mary's University , Los Angeles
Napa Ladies' Seminary
Notre Dame de Namur University , Belmont
Pitzer College , Claremont
Presentation College , Los Gatos
St. Joseph College , Orange
San Diego College for Women , San Diego
San Francisco College for Women , San Francisco
Scripps College , Claremont
Colorado Women's College , Denver
Loretto Heights College , Denver
Colorado Women's College Collaboratory , Denver
Albertus Magnus College , New Haven
Annhurst College , South Woodstock
Connecticut College , New London
Diocesan Sisters College , Bloomfield
Hartford College for Women , Hartford
Hartford Female Seminary , Hartford
Litchfield Female Academy , Litchfield
Maplewood Music Seminary , East Haddam
Mount Sacred Heart College , Hamden
University of Saint Joseph , West Hartford
Mount Vernon College for Women , Georgetown
Trinity Washington University , Washington
Washington College of Law at American University , Tenleytown (mặc dù dạy cho sinh viên nữ và ban đầu chỉ dành cho phái nữ, nhưng nam giới lần đầu tiên được nhận vào học vào năm 1897)
Dunbarton College of the Holy Cross , Washington, D.C .
Barry University , Miami Shores
Bethune-Cookman University , Daytona Beach
Florida State University , Tallahassee
Lynn University , Boca Raton
Saint Joseph College of Florida , Jensen Beach
Agnes Scott College , Decatur
Americus Female College , Americus (đóng cửa vào năm 1879)
Andrew College , Cuthbert
Bethel Female College , Cuthbert
Brenau University , Gainesville
Chappell College for Women (còn gọi là Cao đẳng Chappell), Columbus (đã đóng cửa)
Cox College , LaGrange và sau đó là College Park (đóng cửa năm 1934)
Georgia College & State University , Milledgeville
Griffin Female College , Griffin (mở cửa vào năm 1848)
Hamilton Female College , Hamilton (đóng năm 1870)[ 19]
Houston Female College , Perry (đóng cửa vào năm 1896)
LaGrange College , LaGrange
Madison Collegiate Institute and Methodist Female College , Madison (đóng cửa vào năm 1880)
Monroe Female Seminary (sáng lập năm 1829)[ 17] .
Shorter University , Rome
Sparta Female Seminary (sáng lập năm 1829)[ 17] .
Spelman College , Atlanta
Talbotton Female Seminary (sáng lập năm 1829)[ 17] .
Tift College , Forsyth (sát nhập với Mercer University vào năm 1986 và chấm dứt tồn tại năm 1987)
Valdosta State University , Valdosta (đồng lập từ năm 1950)
Wesleyan College , Macon
Aurora University , Aurora
Barat College of the Sacred Heart , Lake Forest
Dominican University , River Forest
Evanston College for Ladies , Evanston
Lexington College , Chicago
MacMurray College , Jacksonville
Monticello College , Godfrey
Mundelein College , Chicago
North-Western Female College , thành lập năm 1855, sát nhập với Evanston College for Ladies và Northwestern University năm 1873
Rockford University , Rockford, IL
Saint Xavier University , Chicago
Shimer College , Chicago
University of St. Francis , Joliet
Coates College for Women , Terre Haute
Long College for Women , Hanover
Marian University , Indianapolis
Moravian Seminary for Young Ladies , Hope, Indiana
Saint Mary's College , Notre Dame
Saint Mary-of-the-Woods College , St. Mary's
University of Saint Francis , Fort Wayne
Briar Cliff University , Sioux City
Clarke University (nay đã được tái cơ cấu)
Decorah College for Women , Decorah
Marycrest International University , Davenport
Mount Mercy University , Cedar Rapids
Ottumwa Heights College , Ottumwa
Newman University , Wichita
Mount St. Scholastica College , Atchison
Oswego College for Young Ladies , Oswego
University of Saint Mary , Leavenworth
Vail College , Topeka
Green River Academy
Beaumont College, Kentucky
Bethel College , Russellville
Brescia University , Owensboro
Caldwell Female College , Danville, Kentucky
Campbell–Hagerman College , Lexington
Cedar Bluff College , Woodburn
Clinton College , Clinton
Elizabethtown Female Academy , Elizabethtown [ 20] [ 21] [ 22] .
Georgetown Female College , Georgetown
Hamilton College , Lexington
John Lyle's Female Seminary (thành lập năm 1806)[ 17] .
Kentucky College for Young Ladies , Pewee Valley
Kentucky College for Women , Danville [ 23] , Lexington, Kentucky
Logan Female College , Russellville
Lynnland Female Institute hay Lynnland Female College, Glendale, Kentucky bắt đầu năm 1867
Midway University , Midway
Millersburg Female College
Nazareth Academy , Nelson County
Pleasant J. Potter College , Bowling Green
Sayre Female Institute được kiến trúc sư Major Thomas Lewinski thiết kế nên, Lexington .
Spalding College , Louisville — lập năm 1920 do các Sơ thuộc Dòng Chị em Thương khó Nazareth , hiện nay là Spalding University .
St. Catharine College , Springfield (đóng cửa năm 2016)
Stanford Female College , Stanford , được thành lập vào năm 1871 do một công ty chứng khoán đầu tư, sau đó đã đóng cửa vào năm 1872
Ursuline College , Louisville (sát nhập với Bellarmine College vào năm 1968)
Villa Madonna College , Covington , thành lập năm 1921 do các Sơ thuộc Dòng Chị em Benedictine xứ Covington , hiện hành lấy tên là Thomas More University vào năm 2018.
College of the Sacred Heart , Grand Coteau (đóng cửa năm 1956, xem Academy of the Sacred Heart )
Dodd College , Shreveport (đóng cửa năm 1942)
H. Sophie Newcomb Memorial College , New Orleans (ngừng hoạt động theo quyết định của Tulane University năm 2006)
Keachi Female College , Keachi , ở Desoto Parish (đóng cửa năm 1912)
Mansfield Female College , Mansfield (sát nhập với Centenary College of Louisiana năm 1930)
University of Holy Cross , New Orleans , (đồng sáng lập năm 1967 với Our Lady of Holy Cross College cho đến năm 2016)
St. Mary's Dominican College , New Orleans (đóng cửa năm 1984)
Xavier University of Louisiana , New Orleans
Saint Joseph's College of Maine , Standish (đồng sáng lập kể từ năm 1970)
Baltimore Female College , Baltimore , tọa lạc tại St. Paul Street
Cambridge Female Academy (thành lập năm 1830)[ 17] .
Goucher College , Towson , (kể từ năm 1910), trước đó là "Women's College of Baltimore", tọa lạc tại St. Paul Street
Hood College , Frederick , (tiền thân là "Woman's College of Frederick ") (thành lập năm 1893, đồng tái lập năm 2002)
Maryland College for Women , Lutherville (đóng cửa năm 1952)
Mount Saint Agnes College , Mount Washington , Baltimore (đóng cửa năm 1971 sau đó sát nhập với Loyola University Maryland )
Mount Washington Female College , Mount Washington , Baltimore (đóng cửa năm 1861)
St. Mary's Female Seminary Junior College , St. Mary's County , ở St. Mary's City sau một giai đoạn lịch sử thì đổi tên thành St. Mary's College of Maryland và nay nằm trong liên hiệp University System of Maryland
Notre Dame of Maryland University , Baltimore
Patapsco Female Institute , Ellicott City , ở Howard County (thành lập năm 1837, đóng cửa năm 1891)
Saint Joseph College , Emmitsburg (đóng cửa năm 1973 để sát nhập vào Mount Saint Mary's University )
Stevenson University , Stevenson
Woman's Medical College of Baltimore , Baltimore (đóng cửa năm 1910)
Anna Maria College , Paxton
Aquinas College , Milton và Newton (đóng cửa năm 2000)
Bard College at Simon's Rock , Great Barrington (đồng lập kể từ năm 1970)
Bay Path University , Longmeadow
Bradford College , Haverhill (fthành lập năm 1803, đồng lập kể từ năm 1971; đóng cửa năm 2000)
Cardinal Cushing College , Brookline (đóng cửa năm 1972)
Elms College , Chicopee (đồng lập kể từ năm 1998)
Emmanuel College , Boston (đồng lập kể từ năm 2001)
Endicott College , Beverly (đồng lập kể từ năm 1994)
Garland Junior College , Boston (merged into Simmons University in 1976)
Ipswich Female Seminary , Ipswich (đóng cửa năm 1878)
Jackson College for Women , Medford (trường đại học phối thuộc của Tufts University ; sát nhập với School of Arts & Sciences vào năm 1980)
Lasell University , Newton (đồng lập kể từ năm 1997; mang danh Lasell College cho tới năm 2019)
Lesley College , Cambridge (là một chương trình cao đẳng của Lesley University ; đồng lập kể từ năm 2005)
Mount Holyoke College , South Hadley
Mount Ida College , Newton (đồng lập kể từ năm 1972; đóng cửa năm 2018 bởi University of Massachusetts tại Amherst as Mount Ida Campus of UMass Amherst)
New England Female Medical College , Boston (sát nhập với Boston University School of Medicine năm 1874)
New England School of Law , Boston (đồng lập kể từ năm 1938)
Newton College of the Sacred Heart , Newton Centre (sát nhập với Boston College năm 1974)
Oread Institute , Worcester (đóng cửa năm 1934)
Pine Manor College , Chestnut Hill (đồng lập kể từ năm 2014; nay thuộc Boston University năm 2020)
Radcliffe College , Cambridge (đóng cửa năm 1999, nay thuộc Harvard University )
Regis College , Weston (đồng lập kể từ năm 2007)
Simmons University , Boston (Mặc dù trường có các chương trình trực tuyến dành cho tất cả mọi người và đã mở các chương trình sau đại học cho nam sinh, nhưng chương trình đại học ban ngày của trường vẫn chỉ dành cho nữ sinh)[ 24] .
Smith College ', Northampton
Wellesley College , Wellesley
Wheaton College (đồng lập kể từ năm 1987)
Wheelock College , Boston (đồng lập kể từ năm 1967; sát nhập với Boston University năm 2018)
Aquinas College , Grand Rapids, Michigan (đồng lập kể từ năm 1931)
Madonna University , Livonia (đồng lập kể từ năm 1972)
Marygrove College , Detroit (đóng cửa năm 2019)
Mercy College of Detroit , Detroit (ngày đồng lập không rõ nhưng sau đó đã sát nhập với University of Detroit Mercy năm 1990)
Michigan Female College , Lansing (bắt đầu từ năm 1855)[ 25] .
Michigan Female Seminary , Kalamazoo (bắt đầu năm 1865)[ 26] .
Siena Heights University , Adrian (đồng lập kể từ năm 1969)
Young Ladies Seminary and Collegiate Institute , Monroe
College of Saint Benedict , St. Joseph
College of St. Scholastica , Duluth (đồng lập kể từ năm 1969)
St. Catherine University , Saint Paul
College of Saint Teresa , Winona (đóng cửa năm 1989)
Lea College , Albert Lea (đóng cửa năm 1973)
Saint Mary's Junior College , Minneapolis (sát nhập với St. Catherine University vào năm 1985)
All Saints' College (Vicksburg) , Vicksburg (đóng cửa năm 2006)
Blue Mountain Christian University , Blue Mountain
Chickasaw Female College , Pontotoc (đóng cửa năm 1936)
Corona College , Corinth (đóng cửa năm 1862)
Elizabeth Female Academy , Washington (đóng cửa năm 1845)
Hillman College , Clinton (sát nhập với Mississippi College năm 1942)
Mary Holmes College , West Point (đóng cửa năm 2003)
Meridian Female College (đóng cửa năm 1904)
Mississippi University for Women , Columbus (đồng sáng lập từ năm 1982)
Mount Hermon Female Seminary , Clinton (đóng cửa năm 1924)
Port Gibson Female College , Port Gibson (đóng cửa năm 1928)
Sharon Female College , Sharon (đóng cửa năm 1873)
Union Female College , Oxford
Whitworth College , Brookhaven (đóng cửa năm 1980)[ 27]
William Carey University , Hattiesburg (đồng sáng lập từ năm 1954 )
Avila University , Kansas City (đồng lập kể từ năm 1969)
Baird College , Clinton (đóng cửa năm 1898)
Carlton College , Springfield (đóng cửa năm 1861)
Central Female College , Lexington (đóng cửa năm 1924)
Clinton College , Clinton (đóng cửa năm 1904)
Cottey College , Nevada
Columbia College (Missouri) , Columbia (đồng sáng lập kể từ 1969)
Forest Park College , St. Louis (đóng cửa năm 1925)
Hardin College and Conservatory of Music , Mexico (đóng cửa năm 1931)
Howard–Payne Junior College , Fayette (đóng cửa năm 1927)
Independence College , Independence (đóng cửa năm 1898)
Kansas City Ladies College , Independence (đóng cửa năm 1905)
Lindenwood University , St. Charles (đồng sáng lập từ năm 1969)
Madame Perdreville's School for Girls (thành lập từ năm 1818)[ 17] .
Marillac College , St. Louis (đóng cửa năm 1974)
Maryville University , Town and Country (đồng lập kể từ năm 1968)
Notre Dame College , St. Louis (đóng cửa năm 1977)
Patee Female College , St. Joseph (đóng cửa năm 1868)
St. Joseph Female College , St. Joseph (đóng cửa năm 1881)
St. Louis Female Academy (thành lập năm 1823)[ 17] .
Stephens College , Columbia
Synodical College , Fulton (đóng cửa năm 1928)
Webster University , Webster Groves (đồng sáng lập kể từ 1962)
William Woods University , Fulton (đồng lập kể từ năm 1997)
Woman's Medical College of St. Louis , St. Louis (đóng cửa năm 1896)
Clarkson College , Omaha (đồng lập kể từ những năm 1970)
College of Saint Mary , Omaha
Servite College , Omaha (đồng thành lập từ những năm 1990)
Miss Catherine Fiske's Young Ladies Seminary ở Keene (thành lập năm 1814)[ 17] .
Colby–Sawyer College , New London (women's college from 1928 to 1990; co-ed since 1991)
Mount Saint Mary College , Hooksett (đóng cửa năm 1978)
Notre Dame College , Manchester (đóng cửa năm 2002; chương trình giảng dạy được chuyển qua Southern New Hampshire University )[ 28] .
Pierce College for Women , Concord (đóng cửa năm 1972)
Rivier University , Nashua (đồng lập kể từ năm 1991)
Assumption College for Sisters , Denville
Bordentown Female College , Bordentown (đóng cửa năm 1893)
Caldwell University , Caldwell (đồng lập kể từ năm 1985)
Centenary University , Hackettstown (đồng lập kể từ năm 1988)
St. Elizabeth University , Morristown (đồng lập kể từ năm 2015)
Douglass College (Rutgers University) , New Brunswick (a residential college since 2007)
Englewood Cliffs College , Englewood Cliffs (đóng cửa năm 1974)
Evelyn College for Women , Princeton University , Princeton (đóng cửa năm 1897)
Felician University , Lodi and Rutherford (đồng lập kể từ năm 1986)
Georgian Court University , Lakewood (đồng lập kể từ năm 2013)
Adelphi University , Garden City (là loại hình trường cao đẳng nữ sinh từ năm 1912 tới năm 1946)
Barleywood Female University , Rochester (đóng cửa năm 1853)
Barnard College , Manhattan (liên hiệp với Columbia University nhưng vẫn có tư cách độc lập)
Bennett College , Millbrook (đóng cửa năm 1978)
Briarcliff College , Briarcliff Manor (đóng cửa năm 1977)
Cazenovia College , Cazenovia (đồng lập kể từ các năm 1961-1982; đóng cửa năm 2023)
Chamberlain Institute and Female College , Randolph
College of Mount Saint Vincent , Riverdale (đồng lập kể từ năm 1974)
College of New Rochelle , New Rochelle (đồng lập kể từ năm 2016; sát nhập vào Mercy College năm 2019)
College of St. Rose , Albany (đồng sáng lập kể từ năm 1969)
Daemen University , Amherst (cho tới năm 2022)
Dominican University , Orangeburg (đồng sáng lập năm 1967, mang danh Dominican College cho tới năm 2022)
D'Youville University , Buffalo (đồng sáng lập năm 1971; mang danh D'Youville College cho tới 2022)
Elmira College , Elmira (đồng lập kể từ năm 1969)
Finch College , Manhattan (đóng cửa năm 1976)
Hunter College , Manhattan (đồng lập kể từ năm 1964)
Ingham University , Le Roy (đóng cửa năm 1892)
Keuka College , Keuka Park (đồng lập kể từ năm 1985)
Ladycliff College , Highland Falls, New York (đóng cửa năm 1980)
LIM College , Manhattan (đồng lập kể từ năm 1972)
Kirkland College , Clinton (sát nhập với Hamilton College năm 1978)
Manhattanville College , Purchase (đồng lập kể từ năm 1969)
Marymount College , Tarrytown (đóng cửa năm 2007 theo quyết định của Fordham University )
Marymount Manhattan College , Manhattan (đồng lập kể từ năm 1970)
Mercy University , Dobbs Ferry (đồng lập kể từ những năm 1970; mang danh Mercy College cho tới năm 2023)
Molloy University , Rockville Centre (đồng lập kể từ năm 1982; mang danh Molloy College cho tới năm 2022)
Mount Saint Mary College , Newburgh (đồng lập kể từ năm 1968)
Nazareth University , Pittsford (đồng sáng lập những năm 1970, mang danh Nazareth College cho đến năm 2023)
New York Medical College for Women , Manhattan (đóng cửa năm 1918)
Notre Dame College , Staten Island (merged with St. John's University in 1971)
Russell Sage College , Troy (đồng lập năm 2020 sau đóng sát nhập với Sage College of Albany )
Rutgers Female College , Manhattan (1838-1894)
Sarah Lawrence College , Yonkers (đồng lập kể từ năm 1968)
Skidmore College , Saratoga Springs (đồng lập kể từ năm 1971)
Stern College for Women , Manhattan (là cao đẳng của trường Yeshiva University )
St. Joseph's University , Brooklyn, New York (đồng lập kể từ năm 1970; mang danh St. Joseph's College cho tới năm 2022)
Trocaire College , Buffalo (đồng lập kể từ năm 1972)
Vassar College , Poughkeepsie (co-ed since 1969)
Villa Maria College , Buffalo (đồng lập kể từ năm 1968)
Wells College , Aurora (đồng lập kể từ năm 2005)
William Smith College , Geneva (trường đại học phối hợp của Hobart and William Smith Colleges )
Asheville Female College , Asheville
Barber–Scotia College , Concord (đồng lập từ năm 1954)
Bennett College , Greensboro
Chowan University , Murfreesboro (đồng lập kể từ năm 1931)
Concord Female Seminary , Statesville
East Carolina University , Greenville (không có sinh viên nam từ năm 1932; chính thức thành lập vào năm 1947)
Flora MacDonald College , Red Springs (sát nhập với Presbyterian Junior College năm 1958 từ St. Andrews University )
Greensboro College , Greensboro (đồng lập kể từ năm1954)
Judson College , Hendersonville (mở cửa năm 1882–92)
Lees-McRae College , Banner Elk (đồng lập kể từ năm 1931)
Linwood Female College , gần Gastonia (đồng lập kể từ năm 1915, đóng cửa năm 1921)
Louisburg College , Louisburg (co-ed since 1931)
Mecklenburg Female College , Mecklenburg [ 29] .
Meredith College , Raleigh
Montreat College , Montreat (là loại hình cao đẵng nữ sinh giai đoạn 1945–1959)
Queens University of Charlotte , Charlotte (đồng lập kể từ năm 1987)
Salem College , Winston-Salem
University of North Carolina at Greensboro , Greensboro (đồng lập kể từ năm 1963)
Wesleyan Female College , Murfreesboro (đóng cửa năm 1893)[ 30] .
William Peace University , Raleigh
University of Mary , Bismarck
Cincinnati Wesleyan Female Seminary , Cincinnati
Edgecliff College , Cincinnati (đồng lập kể từ năm 1970; sát nhập với Xavier University năm 1980)
Hillsboro Female College , Hillsboro
Lake Erie College , Painesville (đồng lập kể từ năm 1985)
Lourdes University , Sylvania (đồng lập kể từ năm 1975; mang danh Lourdes College cho tới năm 2011)
Mount St. Joseph University , Cincinnati (đồng lập kể từ năm 1986; mang danh College of Mount St. Joseph cho tới năm 2014)
Notre Dame College , South Euclid (đồng lập kể từ năm 2001)
Ohio Dominican University , Columbus (đồng lập kể từ năm 1964)
Ohio Female College , Cincinnati (đóng cửa năm 1873)
Ohio Wesleyan Female College , Delaware (đóng cửa năm 1877; sát nhập với Ohio Wesleyan University )
Oxford Female Institute , Oxford , (sát nhập với Miami University )
Shepardson College for Women , Granville, Ohio (sát nhập với Denison University năm 1900)
Steubenville Female Seminary , Steubenville (khai trương năm 1829–1898)
Ursuline College , Pepper Pike
Western College for Women , Oxford (đóng cửa năm 1974; sát nhập với Miami University )
Oklahoma College for Women (đồng lập từ năm 1965; hiện nay mang tên là University of Science and Arts of Oklahoma )[ 31] [ 32]
Marylhurst University , Marylhurst (đóng cửa năm 2018)
Mount Angel College , Mount Angel (đóng cửa năm 1972)
Alvernia University , Reading (đồng lập kể từ năm 1971)
Arcadia University , Glenside (đồng lập kể từ năm 1972)
Bryn Mawr College , Bryn Mawr
Cabrini University , Radnor (đồng lập kể từ năm 1980)
Carlow University , Pittsburgh (đồng lập kể từ năm 1945, vẫn tiếp tục cung cấp các dịch vụ giáo dục cho nữ sinh)
Cedar Crest College , Allentown
Chatham University , Pittsburgh (đồng lập kể từ năm 2014)
Chestnut Hill College , Philadelphia (đồng lập kể từ năm 2003)
Gwynedd Mercy University , Gwynedd Valley (đồng lập kể từ năm 1966)
Holy Family University , Philadelphia (đồng lập kể từ năm 1970-71)
Harcum College , Bryn Mawr (đồng lập kể từ năm 2003)
Immaculata University , Malvern (đồng lập kể từ năm 2005)
La Roche University , McCandless (đồng lập kể từ năm 1970)
Margaret Morrison Carnegie College , Pittsburgh (đóng cửa theo quyết định của Carnegie Mellon University năm 1973)
Marywood University , Scranton (đồng lập kể từ năm 1989)
Mercyhurst University , Erie (đồng lập kể từ năm 1969)
Misericordia University , Dallas (đồng lập kể từ những năm 1970)
Moore College of Art and Design , Philadelphia
Moravian University , Bethlehem (sáng lập năm 1742, đồng lập kể từ năm 1954; mang danh Moravian College cho tới năm 2021)
Mount Aloysius College , Cresson (đồng lập kể từ năm 1968)
Neumann University , Aston (đồng lập kể từ năm 1980)
Pittsburgh Female College , Pittsburgh (đóng cửa năm 1896)
Rosemont College , Rosemont (đồng lập kể từ năm 2009)
Seton Hill University , Greensburg (đồng lập kể từ năm 2002)
Susquehanna Female College , Selinsgrove (đóng cửa năm 1872, các sinh viên được chuyển sang Missionary Institute of the Evangelical Lutheran Church , bây giờ là Susquehanna University )
Villa Maria College , Erie (sát nhập với Gannon University vào năm 1989)
Wilson College , Chambersburg (đồng lập kể từ năm 2013)
Woman's Medical College of Pennsylvania , Philadelphia (đồng lập kể từ năm 1970, bây giờ là Drexel University 's College of Medicine)
Pembroke College , Providence (trước đây là của Brown University , sát nhập hoàn toàn vào năm 1971)
Salve Regina University , Newport (trước đây là Salve Regina College ; đồng lập kể từ năm 1973)
Anderson University , Anderson (đồng lập kể từ năm 1930)
Chicora College for Women , Columbia (sát nhập với trường Queens College of Charlotte vào năm 1930)
Coker University , Hartsville (đồng lập kể từ năm 1969; mang danh Coker College cho tới năm 2019)
Columbia College , Columbia (đồng lập kể từ năm 2021)
Columbia Female College , Columbia (đóng cửa năm 1888)
Converse University , Spartanburg (đồng lập kể từ năm 2020; tên gọi Converse College từ năm 2021)
Due West Female College , Due West (sát nhập với Erskine College năm 1927; đóng cửa năm 1928)
Greenville (Baptist) Female College; , Greenville (trước là tên Greenville Female College , sau có tên là Greenville Woman's College ; sát nhập với Furman University năm 1938, nhưng vẫn giữ cho tới năm 1961)
Johnson Female University , Anderson (khai trương từ năm 1856 tới 1863)
Lander University , Greenwood (đồng lập kể từ năm 1943; mang danh Williamston Female College mãi sau đó)
Laurensville Female College , Laurens (ngày đóng cửa chưa rõ)
Limestone University , Gaffney (đồng lập kể từ năm 1970; mang danh Limestone College kể từ năm 2020)
Old Cokesbury and Masonic Female College and Conference School , Cokesbury (giáo dục cho nữ sinh giai đoạn 1854–1874; nam sinh giai đoạn 1876-1882 trước khi trở thành trường công lập vào năm 1918; đóng cửa năm 1954 )
Orangeburg Female College , Orangeburg (chưa rõ ngày đóng cửa)
Reidville Female College , Reidville (chưa rõ ngày đóng cửa)
South Carolina Female Collegiate Institute , Barhamville ở Columbia (đóng cửa năm 1867)
Spartanburg Female College , Spartanburg (đóng cửa năm 1871)
Summerland College for Women , Batesburg (đóng cửa năm 1930)
Walhalla Female College , Walhalla (đóng cửa năm 1885)
Winthrop University , Rock Hill (đồng lập kể từ năm 1974)
Yorkville Female College , York (đóng cửa năm 1880)
Mount Marty University , Yankton (đồng lập kể từ năm 1969, mang danh Mount Marty College đến năm 2020)
Presentation College , Aberdeen (đóng cửa sau năm 2023)
Aquinas College , Nashville (đồng lập kể từ năm 1962)
Belmont University , Nashville (đồng lập kể từ năm 1951)
Brinckley Female College , Memphis
Cumberland Female College , McMinnville (khai trương và hoạt động trong giai đoạn năm 1850–1892)[ 33] .
East Tennessee Female Institute , Knoxville
Martin Female College , Pulaski – Thành lập năm 1870; trở thành Martin College năm 1908, sau đó bán cho hệ thống University of Tennessee năm 2021 và nay là cấu phần của University of Tennessee Southern .
Mary Sharp College , Winchester (mở cửa từ năm 1851 đến 1896)
Moses Fisk's Female Academy (thành lập năm 1806)[ 17]
Lambuth University , Jackson (đóng cửa năm 2011)
Newman College for Women , Jefferson City (sát nhập với Carson-Newman College năm 1888)
Soule College for Women , Murfreesboro (đóng cửa vào năm 1855)
Tennessee College for Women , Murfreesboro (sát nhập với Cumberland University năm 1946)
Ward–Belmont College , Nashville (đóng cửa năm 1950)
Carr–Burdette College , Sherman (đóng cửa năm 1929)
Chappell Hill Female College , Chappell Hill (đóng cửa năm 1912)
Charnwood Institute , Tyler (đồng lập kể từ năm 1865 tới 1874. Dành cho nữ sinh từ 1874 tới 1882)
Eastern Texas Female College , Tyler (trở thành Charnwood Institute năm 1865)
Hillyer Female College , Goliad (trở thành Paine Female Institute năm 1852)
Kidd-Key College , Sherman (đóng cửa năm 1935)
Mary Allen Seminary , Crockett (đóng cửa năm 1972)
Mary Connor Female College , Paris [ 34]
University of Mary Hardin–Baylor , Belton (đồng lập kể từ năm 1971, nguồn gốc là từ một khóa dạy nữ sinh của trường Baylor University )
Our Lady of the Lake University , San Antonio (đồng lập kể từ năm 1969)
University of the Incarnate Word , San Antonio và Alamo Heights (tên cũ là Incarnate Word School ; trở thành College and Academy of the Incarnate Word năm 1909; đồng lập kể từ năm 1970, nay được biết là University of the Incarnate Word kể từ năm 1996)
University of San Antonio , San Antonio (đóng cửa năm 1942)
Texas Woman's University , Denton , Dallas and Houston (đồng lập kể từ năm 1994)
Tillotson College , Austin (cao đẳng nữ sinh từ giai đoạn năm 1926 tới năm 1935)
Waco Female College , Waco (đóng cửa năm 1895)
College of Saint Mary-of-the-Wasatch , Salt Lake City (đóng cửa năm 1969)
Bennington College , Bennington (đồng lập kể từ năm 1969)
College of St. Joseph , Rutland (đóng cửa năm 2019)
Green Mountain College , Poultney (đóng cửa năm 2019)
Trinity College of Vermont , Burlington (đóng cửa năm 2000)
Averett University , Danville (đồng lập kể từ năm 1969)
Blackstone College , Blackstone (đóng cửa năm 1950)
Chesapeake Female College , Hampton (mở cửa năm 1854–1861)[ 35] .
Elizabeth College , Salem (đóng cửa năm 1922)
Hartshorn Memorial College , Richmond (sát nhập với Virginia Union University năm 1932)
Hollins University , Roanoke
Longwood University , Farmville (đồng lập kể từ năm 1976)
Madison College , Harrisonburg (đồng lập trên thực tế kể từ năm 1946, chính thức thành lập kể từ năm 1966; mang danh hiện hành là James Madison University từ năm 1976)
Marion College , Marion (đóng cửa năm 1967)
Martha Washington College , Abingdon (đóng cửa năm 1931)
Mary Baldwin University , Staunton (đồng lập kể từ năm 2017)
Marymount University , Arlington (đồng lập kể từ năm 1986)
Radford University , Radford (đồng lập kể từ năm 1972)
Randolph-Macon Woman's College , Lynchburg (đồng lập kể từ năm 2007 nay thay tên thành Randolph College)
Roanoke Women's College , lập ra năm 1912, sát nhập với Elizabeth College năm 1915, hiện nay gần Roanoke College .
Southern Virginia University , Buena Vista (đồng lập kể từ năm 1994)
Stratford College , Danville (đóng cửa năm 1974)
Sullins College , Bristol (đóng cửa năm 1976)
Sweet Briar College , Sweet Briar (hầu như đã đóng cửa vào năm 2015 nhưng nay vẫn mở lại)
University of Mary Washington , Fredericksburg (đồng lập kể từ năm 1970)
Virginia Intermont College , Bristol, Virginia (đóng cửa năm 2014)
Westhampton College , Richmond (trước đây là một khóa cao đẳng của University of Richmond )
Forest Ridge Junior College , Seattle (đóng cửa năm 1957)
Fort Wright College , Toppenish (đóng cửa năm 1980; sau đó chuyển qua cho Heritage University )
Alderson Academy , Alderson (sát nhập với Broaddus College năm 1932 để trở thành Alderson–Broaddus College; tên gọi hiện hành là Alderson Broaddus University từ năm 2013)[ 36] .
Broaddus College , Clarksburg and Philippi (bắt đầu từ 1894, sát nhập với Alderson Academy để trở thành Alderson–Broaddus College)[ 36] .
Greenbrier College , Lewisburg (đóng cửa năm 1972)[ 37] .
Alverno College , Milwaukee
Cardinal Stritch University , Milwaukee (đóng cửa năm 2023)
Dominican College of Racine , Racine (đóng cửa năm1974)
Edgewood College , Madison (đồng lập kể từ năm 1970)
Holy Family College , Manitowoc (đóng cửa năm 2020)
Marian University , Fond du Lac (đồng lập kể từ năm 1970)
Milwaukee-Downer College , Milwaukee (sát nhập với Lawrence College năm 1964)
Mount Mary University , Milwaukee
Sinsinawa Mound College , Sinsinawa
Viterbo University , La Crosse (đồng thành lập từ năm 1970)
Liên hiệp các trường cao đẳng nữ sinh (Women's College Coalition ) tại Mỹ được thành lập vào năm 1972 và tự nhận là một "hiệp hội các trường cao đẳng và đại học dành cho nữ sinh theo chương trình hai và bốn năm, mô hình đối tác công và tư, liên kết tôn giáo và thế tục "[ 38] , các thành viên của Liên hiệp với các trường cao đẳng, đại học dành cho nữ sinh gồm:
^ Joan Perkin (1 tháng 1 năm 1995). Victorian Women . New York University Press. tr. 27–28. ISBN 978-0-8147-6625-5 .
^ “finishing school” . Free Online Dictionary, Thesaurus and Encyclopedia . TheFreeDictionary.com . Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2009 .
^ “finishing school” . Online Dictionary . Merriam-Webster . Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2009 .
^ Arenson, Karen W. (26 tháng 1 năm 1997). “Rodney O. Felder Dies at 69; Finch College's Last President” . New York Times . Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2014 . Finch was founded in 1900 as a two-year finishing school for women. Dr. Felder and others at the school maintained, however, that it had become as academically demanding as Barnard, Bryn Mawr and other colleges.
^ “Flashback Photo: Miss Porter's School Finishes Socialites, Scholars and a First Lady - New England Historical Society” . New England Historical Society . 15 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2015 .
^ Resentment of term finishing school
“Editorial” . Forgotten Books . The Sweet Briar Magazine. 1915. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015 . Do we not rather resent it when we hear the college where we have all worked just as hard as possible called 'only a finishing school ?' Of course, finishing schools are all right in themselves, but are we not something more ?
Susan Svrluga (6 tháng 3 năm 2015). “Alumna: Sweet Briar College is no finishing school. It must not close” . The Washington Post . Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015 .
^ Characterization of Sweet Briar as finishing school
George Thornton Fleming (1922). History of Pittsburgh and Environs: From Prehistoric Days to the Beginning of the American Revolution ... American historical society, Incorporated. tr. 316–. (noting daughter of Dr. Hay was a junior attending the "Sweet Briar, Va. Finishing School" in 1922.)
Burlington Howard Ball (12 tháng 8 năm 1996). Hugo L. Black : Cold Steel Warrior . Oxford University Press, USA. tr. 20 –. ISBN 978-0-19-536018-9 . "[Hugo Black was] a traditional southern sexist male who believed...that women should not go out of their way to read the classics. Instead they should go to finishing school and prepare themselves for the rewarding, nurturing role of wife and mother...[H]e wanted [his daughter Jo Jo] to go to Sweet Briar College because, according to him, scholarship should never play too big a role in a woman's life".
Peter Galuszka (4 tháng 3 năm 2015). “Why Sweet Briar Is Closing” . Styleweekly . Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2015 . Sweet Briar has offered strong academics, including engineering for its students, many of whom went on to top global jobs. It also had a reputation, admittedly dated, of being an Old South finishing school for affluent young women who enjoyed riding horses and the social whirl.
Jane Stancill (5 tháng 3 năm 2015). “Sweet Briar Memories” . Inside Higher Education . Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015 . Sweet Briar was, in a sense, a classic finishing school that had adapted to modern times. But even in the 1980s there were traditions that seemed quaint, odd or, frankly, rooted in a sexist society.
Daniel Luzer (5 tháng 3 năm 2015). “Another Girl Down: Sweet Briar College Closes” . Washington Monthly . Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2015 . Sweet Briar discovered what most other women's colleges have figured out: the finishing school model doesn't work in the 21st century.
Penelope Green (23 tháng 4 năm 2015). “The Independent Women of Sweet Briar” . The New York Times . Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015 . [The 20th Century was] an era marked by conflicting cultures: one that was still defined by hostess houses, white gloves and the 'ring before spring' doctrine that cast women's colleges as mere finishing schools, and one with a commitment to educating women for roles far from the home.
^ Question of continuing relevance of women's colleges
^ parlous condition, declining numbers
^ Darlene Superville (1 tháng 6 năm 2001). “US Women's Colleges Hit Hard” . Bangor Daily News . Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2015 .
^ Astell, Mary (1697). “Serious Proposal to the Ladies for the Advancement of their True and Greatest Interest: in two parts (1697)” . London: Printed for Richard Wilkin. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2013 .
^ The Division of Rare and Manuscript Collections (RMC). “Women in the Literary Marketplace (1800-1900): Mary Astell” . Cornell University. OCLC 54305884 . Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2013 .
^ Robinson, Jane (2010). Bluestockings . London: Penguin. tr. 29 . ISBN 9780141029719 .
^ “Girton Past” . Girton College. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019 .
^ About Brescia University College
^ “Encyclopedia of Alabama article” . Encyclopedia of Alabama article. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2012 .
^ a b c d e f g h i j Kristen Welch; Abraham Ruelas (2015). The Role of Female Seminaries on the Road to Social Justice for Women . Wipf and Stock. tr. 53. ISBN 9781620325636 .
^ Steiger's Educational Directory. 1878 Edition . E. Steiger. 1878. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2012 .
^ Seibert, David. “Hamilton Female College” . GeorgiaInfo: an Online Georgia Almanac . Digital Library of Georgia. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2016 .
^ Acts of the General Assembly of the Commonwealth of Kentucky . Frankfort: A.G. Hodges & Co. 1848. tr. 421.
^ “This History of Hardin County” . Hardin County History Museum . Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2021 .
^ Biographical Cyclopedia of the Commonwealth of Kentucky . Philadelphia: Dalcassian Pub. Co. 1896. tr. 108–09.
^ Lexington Female College
^ Wong, Alia (18 tháng 6 năm 2019). “The Surreal End of an American College” . The Atlantic . Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2019 .
^ “City of Lansing page on Michigan Female College” . Lansingmi.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2012 .
^ Steiger's Educational Directory 1878 Edition . E. Steiger. 1878. tr. 27. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2012 .
^ “Whitworth College Archive with complete list of functions of school” . Llf.lib.ms.us. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2012 .
^ Forbes, Tina (14 tháng 9 năm 2016). “SNHU to continue academics, employment for Daniel Webster College students and staff” . Nashua Telegraph . Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2017 .
^ “1867 post card about MFC” . Docsouth.unc.edu. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2012 .
^ “historic marker about Wesleyan Female” . Ncmarkers.com. 12 tháng 9 năm 1974. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2012 .
^ "OCLA," Lưu trữ 2016-01-19 tại Wayback Machine University of Science and Arts of Oklahoma, Accessed August 31, 2015.
^ "Becoming USAO," Lưu trữ 2015-09-07 tại Wayback Machine University of Science and Arts of Oklahoma, Accessed August 31, 2015.
^ “article on Cumberland Female College” . Cumberland.org. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2012 .
^ “postcard mentioning Mary Connor Female College” . Texashistory.unt.edu. 7 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2012 .
^ “article from site on old Virginia architecture” . Vahistorical.org. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2012 .
^ a b “Alderson Broaddus University” . Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2013 .
^ “Greenbrier College for Women” . Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2013 .
^ Women's College Coalition: About Us
Creighton, Joanne V. A Tradition of Their Own: Or, If a Woman Can Now Be President of Harvard, Why Do We Still Need Women’s Colleges? .
Harwarth, Irene B. "A Closer Look at Women's Colleges ." National Institute on Postsecondary Education, Libraries, and Lifelong Learning, Office of Educational Research and Improvement, U.S. Department of Education, 1999.
---, Mindi Maline and Elizabeth DeBra. "Women's Colleges in the United States: History, Issues, and Challenges : Executive Summary." U.S. Department of Education National Institute on Postsecondary Education, Libraries, and Lifelong Learning.
Indiana University Center for Postsecondary Research (IUCPR). "New study finds women’s colleges are better equipped to help their students ."
Horowitz, Helen Lefkowitz . Alma Mater: Design and Experience in the Women's Colleges from Their Nineteenth-Century Beginnings to the 1930s , Amherst: University of Massachusetts Press , 1993 (2nd edition).
Rosenberg, Rosalind. "The Limits of Access: The History Of Coeducation in America ." In Women and Higher Education: Essays from the Mount Holyoke College Sesquicentennial Symposia. Ed. John Mack Faragher and Florence Howe. New York: Norton, 1988.
Eisenmann, Linda. Historical Dictionary of Women's Education in the United States (1998) online
Eisenmann, Linda. "Reconsidering a Classic: Assessing the History of Women's Higher Education a Dozen Years after Barbara Solomon." Harvard Educational Review, 67 (Winter 1997): 689–717.
Gordon, Lynn D. Gender and Higher Education in the Progressive Era (1990).
Guy-Sheftall, Beverly. "Black Women and Higher Education: Spelman and Bennett Colleges Revisited." The Journal of Negro Education , Vol. 51, No. 3, The Impact of Black Women in Education: An Historical Overview (Summer, 1982), pp. 278–287.
Harwarth, Irene B. "A Closer Look at Women's Colleges ." National Institute on Postsecondary Education, Libraries, and Lifelong Learning, Office of Educational Research and Improvement, U.S. Department of Education, 1999.
---, Mindi Maline and Elizabeth DeBra. "Women's Colleges in the United States: History, Issues, and Challenges : Executive Summary." U.S. Department of Education National Institute on Postsecondary Education, Libraries, and Lifelong Learning.
Horowitz, Helen Lefkowitz . Alma Mater: Design and Experience in the Women's Colleges from Their Nineteenth-Century Beginnings to the 1930s , Amherst: University of Massachusetts Press , 1993 (2nd edition).
Lasser, Carol, ed. Educating Men and Women Together: Coeducation in a Changing World (1987).
McClelland, Averil Evans. The education of women in the United States: A guide to theory, teaching, and research (Routledge, 2014).
Muhlenfeld, Elisabeth and Nancy Gray. "Women's colleges must be an option ." The Roanoke Times , September 14, 2006.
Oates, Mary J., ed. Higher Education for Catholic Women: An Historical Anthology (Garland, 1987).
Rosenberg, Rosalind. "The Limits of Access: The History Of Coeducation in America ." In Women and Higher Education: Essays from the Mount Holyoke College Sesquicentennial Symposia. Ed. John Mack Faragher and Florence Howe. New York: Norton, 1988.
Seller, Maxine Schwartz, ed. Women Educators in the United States, 1820–1993: A BioBibliographic Sourcebook (Greenwood Press, 1994).
Sicherman, Barbara, and Carol Hurd Green, eds. Notable American Women: The Modern Period (4 vol. Belknap Press, 1980).
Solomon, Barbara Miller. In the Company of Educated Women: A History of Women and Higher Education in America (1985).
Whitson, Caroline (17 tháng 10 năm 2006). “The case for women's colleges” . Columbia College . Bản gốc lưu trữ 26 tháng Chín năm 2007. Truy cập 20 tháng Mười năm 2006 .
Woody, Thomas. A History of Women's Education in the United States (2 vols.; 1929).