Município de Charqueada | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 30 tháng 12 năm 1953 | ||||
Nhân xưng | charqueadense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Helio Donizete Zanatta | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Piracicaba | ||||
Microrregião | Piracicaba | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 180 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 175,998 km² | ||||
Dân số | 15.213 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 83,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 610 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,782 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 90.705.210,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.498,44 IBGE/2003 |
Charqueada là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở tọa độ 22º30'35" độ vĩ nam và 47º46'41" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 610 m. Dân số năm 2004 ước tính là 14 218 người. Đô thị Charqueada có diện tích 175,998 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 13.037
Mật độ dân số (người/km²): 74,07
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,72
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,77
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,52
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,58%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,782
(Nguồn: IPEADATA)
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)