Município da Estância Turística de Ibitinga | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 4 tháng 7 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1866 | ||||
Nhân xưng | ibitinguense | ||||
Prefeito(a) | Florisvaldo Antônio Fiorentino (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araraquara | ||||
Microrregião | Araraquara | ||||
Các đô thị giáp ranh | Itápolis, Tabatinga, Nova Europa, Boa Esperança do Sul, Bariri, Itaju, Iacanga, Borborema | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 360 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 688,676 km² | ||||
Dân số | 52.582 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 76,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 491 mét | ||||
Khí hậu | tropical Aw | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,789 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 502.901.761,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 10.063,47 IBGE/2003 |
Ibitinga - là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º45'28" độ vĩ nam và kinh độ 48º49'44" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 491 m. Dân số năm 2004 ước tính là 50.918 người. Đô thị này có diện tích 688,7 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 46.620
Mật độ dân số (người/km²): 67,69
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 15,24
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,56
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,35
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,65%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,789
(Nguồn: IPEADATA)