Município de Itapira | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 24 tháng 10 năm 1820 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | itapirense | ||||
Prefeito(a) | Antônio Hélio Nicolai (PV) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Campinas | ||||
Microrregião | Mogi-Mirim | ||||
Các đô thị giáp ranh | Mogi-Mirim, Mogi-Guaçu, Espírito Santo do Pinhal, Águas de Lindóia, Serra Negra, Amparo, Santo Antônio da Posse, Lindóia, Monte Sião và Jacutinga | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 173 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 517,504 km² | ||||
Dân số | 71.850 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 132,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 643 mét | ||||
Khí hậu | nhiệt đới Cwa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,794 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 830.277.864,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 12.562,08 IBGE/2003 |
Itapira là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º26'10" độ vĩ nam và kinh độ 46º49'18" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 643 m. Dân số năm 2004 ước tính là 66.861 người.
Dữ liệu điều tra - 2008
Tổng dân số: 71.850
Mật độ dân số (người/km²):
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 63.377
Mật độ dân số (người/km²): 122,47
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,79
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,74
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,90
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,22%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,794
(Nguồn: IPEADATA)