Município de Campo Limpo Paulista | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 21 tháng 3 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 21 tháng 3 năm 1965 | ||||
Nhân xưng | campolimpense | ||||
Prefeito(a) | Armando Hashimoto | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Macro Metropolitana Paulista | ||||
Microrregião | Jundiaí | ||||
Các đô thị giáp ranh | Várzea Paulista, Jarinú, Jundiaí, Atibaia, Franco da Rocha e Francisco Morato | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 62 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 80,048 km² | ||||
Dân số | 73.885 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 965,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 745 mét | ||||
Khí hậu | tropical de altitude Cwb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,805 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 641.525.827,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 9.027,69 IBGE/2003 |
Campo Limpo Paulista là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º12'23" độ vĩ nam và kinh độ 46º47'04" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 745 m. Dân số năm 2003 là 73.132 người.
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 63.724 (77.277, estimada em 2006)
(Nguồn: IPEADATA)
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)