Cheorwon

Cheorwon
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul철원군
 • Hanja鐵原郡
 • Romaja quốc ngữCheorwon-gun
 • McCune–ReischauerCh'ŏrwŏn-gun
Cheorwon trên bản đồ Thế giới
Cheorwon
Cheorwon
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính4 ấp, 3 diện
Diện tích
 • Tổng cộng899,82 km2 (347,42 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng54.040
 • Mật độ60,05/km2 (155,5/mi2)

Cheorwon (Cheorwon-gun, âm Hán Việt: Thiết Nguyên quận), có khi viết là Cholwon, là một huyện ở tỉnh Gangwon, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 899,82 km², dân số năm 2001 là 54.040 người. Huyện này nằm giáp biển giới với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Cheorwon
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 13.1 17.5 22.4 29.8 32.5 34.0 36.0 38.4 33.7 29.0 24.0 14.5 38,4
Trung bình cao °C (°F) 0.7 4.1 10.2 17.5 22.9 26.7 28.1 28.9 25.0 19.1 10.5 2.7 16,4
Trung bình ngày, °C (°F) −5.7 −2.3 3.7 10.5 16.6 21.1 23.8 24.0 18.9 11.8 4.3 −3.2 10,3
Trung bình thấp, °C (°F) −11.8 −8.6 −2.6 3.4 10.4 16.1 20.2 20.1 13.6 5.5 −1.2 −8.6 4,7
Thấp kỉ lục, °C (°F) −29.2 −24.6 −13.4 −8.2 0.9 6.1 11.3 8.8 3.5 −6.3 −13.8 −22.2 −29,2
Giáng thủy mm (inch) 18.2
(0.717)
26.3
(1.035)
30.8
(1.213)
69.0
(2.717)
102.4
(4.031)
119.0
(4.685)
400.0
(15.748)
347.4
(13.677)
121.2
(4.772)
49.9
(1.965)
48.1
(1.894)
22.1
(0.87)
1.354,4
(53,323)
Độ ẩm 67.1 63.1 60.5 58.3 64.4 71.4 81.3 81.4 76.9 72.9 71.6 70.0 69,9
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 6.3 6.0 7.3 8.1 9.1 10.9 16.6 14.3 8.4 6.6 8.1 7.5 109,2
Số ngày tuyết rơi TB 9.2 6.2 4.5 0.3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.3 7.3 29,7
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 173.3 176.0 196.5 203.7 224.5 198.7 141.9 170.0 187.0 200.6 152.3 159.0 2.183,5
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng
Nguồn: [1][2][3][4][5]

Đơn vị kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Climatological Normals of Korea (1991 ~ 2020)” (PDF) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. tr. II-11, II-12, II-441. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2022.
  2. ^ 우리나라 기후평년값 - 파일셋 (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2021.
  3. ^ 우리나라 기후평년값 - 그래프 (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2021.
  4. ^ 순위값 - 구역별조회 (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2021.
  5. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2016.
  6. ^ 제주특별자치도 서귀포시 방문을 환영합니다

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Naoya Zenin -  Jujutsu Kaisen
Giới thiệu Naoya Zenin - Jujutsu Kaisen
Anh là con trai út của Naobito Zenin và tin rằng mình là người thừa kế thực sự của Gia tộc Zenin
Âm nhạc có giúp chúng ta tăng cường hiệu suất công việc?
Âm nhạc có giúp chúng ta tăng cường hiệu suất công việc?
Câu trả lời là có và không. Những giai điệu phù hợp sẽ giúp chúng ta vượt qua sự nhàm chán của công việc, duy trì sự hứng khởi, sáng tạo và bền bỉ
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Review phim “No Time to Die”- bom tấn không thể bỏ lỡ
Review phim “No Time to Die”- bom tấn không thể bỏ lỡ
Sự trở lại của James Bond một lần nữa xứng đáng vị thế đứng đầu về phim hành động cũng như thần thái và phong độ của nam tài tử Daniel Craig là bất tử