Dưới đây là danh sách Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam nhiệm kì 2011-2016. Tất cả đều là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Tỉnh/TP | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Nhiệm kì | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
TP Hà Nội | Nguyễn Thế Thảo | 1952 | Bắc Ninh | 29/8/2007 - 4/12/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng |
Nguyễn Đức Chung | 1967 | Phú Thọ | 4/12/2015 - 25/9/2020 | ||
TP Hồ Chí Minh | Lê Hoàng Quân | 1953 | Bình Dương | 13/7/2006 - 11/12/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng |
Nguyễn Thành Phong | 1962 | Bến Tre | 11/12/2015 - nay | Ủy viên Trung ương Đảng | |
TP Hải Phòng | Dương Anh Điền | 1955 | Hải Phòng | 9/12/2010 - 8/12/2014 | 9/2016 bị kỉ luật Cảnh cáo [1][2] |
Lê Văn Thành | 1962 | Hải Phòng | 8/12/2014 - 29/6/2016 | [1] | |
TP Đà Nẵng | Trần Văn Minh | 1955 | Đà Nẵng | 19/7/2006 - 10/8/2011 | |
Văn Hữu Chiến | 1954 | Quảng Nam | 3/10/2011 - 26/1/2015 | ||
Huỳnh Đức Thơ | 1962 | Đà Nẵng | 26/1/2015 - 9/12/2020 | ||
TP Cần Thơ | Nguyễn Thanh Sơn | 1957 | Kiên Giang | 14/4/2011 - 8/2/2014 | |
Lê Hùng Dũng | 1957 | Bạc Liêu | 8/2/2014 - 12/11/2015 | ||
Võ Thành Thống | 1963 | Sóc Trăng | 12/11/2015 - 21/5/2019 | ||
An Giang | Vương Bình Thạnh | 1959 | An Giang | 10/6/2011 - 1/4/2019 | |
Bà Rịa - Vũng Tàu | Trần Minh Sanh | 1956-2019 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2004 - 17/6/2014 | bị đột quỵ 7/11/2013 [3] |
Nguyễn Văn Trình | 1959 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 17/6/2014 - 31/7/2019 | ||
Bạc Liêu | Phạm Hoàng Bê | 1955-2014 | Bạc Liêu | 20/6/2011 - 30/4/2014 | qua đời 30/4/2014 vì ung thư máu [4] |
Lê Minh Khái | 1964 | Bạc Liêu | 9/6/2014 - 10/12/2015 | ||
Dương Thành Trung | 1961 | Bạc Liêu | 10/12/2015 - 23/11/2020 | ||
Bắc Giang | Bùi Văn Hải | 1960 | Bắc Giang | 8/12/2010 - 27/4/2015 | |
Nguyễn Văn Linh | 1959 | Bắc Giang | 27/4/2015 - 26/10/2019 | ||
Bắc Kạn | Hoàng Ngọc Đường | 1954 | Bắc Kạn | 27/8/2010 - 2014 | [5] |
Lý Thái Hải | 1960 | Cao Bằng | 25/4/2014 - 1/10/2020 | ||
Bắc Ninh | Nguyễn Nhân Chiến | 1960 | Bắc Ninh | 14/4/2011 - 24/4/2015 | [6][7] |
Nguyễn Tử Quỳnh | 1959 | Bắc Ninh | 24/4/2015 - 22/10/2019 | [7] | |
Bến Tre | Nguyễn Văn Hiếu | 1959 | Bến Tre | 2/12/2010 - 26/7/2013 | |
Võ Thành Hạo | 1959 | Bến Tre | 26/7/2013 - 22/5/2015 | ||
Cao Văn Trọng | 1961 | Bến Tre | 22/5/2015 - 31/10/2020 | ||
Bình Dương | Lê Thanh Cung | 1954 | Bình Dương | 4/1/2011 - 30/12/2014 | |
Trần Văn Nam | 1963 | Bình Dương | 30/12/2014 - 10/12/2015 | ||
Trần Thanh Liêm | 1962 | Bình Dương | 10/12/2015 - 2/10/2020 | ||
Bình Định | Lê Hữu Lộc | 1954 | Bình Định | 9/12/2010 - 21/11/2014 | [8][9] |
Hồ Quốc Dũng | 1966 | Bình Định | 21/11/2014 - 6/12/2020 | [9] | |
Bình Phước | Trương Tấn Thiệu | 1955-2018 | Quảng Bình | 19/12/2007 - 4/2/2013 | bị thôi chức [10][11] |
Nguyễn Văn Trăm | 1959 | Bình Dương | 5/4/2013 - 1/12/2019 | ||
Bình Thuận | Lê Tiến Phương | 1957 | Bình Thuận | 2/12/2010 - 11/12/2015 | [12][13] |
Nguyễn Ngọc Hai | 1962 | Bình Thuận | 11/12/2015 - 18/1/2021 | [13] | |
Cà Mau | Phạm Thành Tươi | 7/12/2010 - 30/6/2015 | [14][15] | ||
Nguyễn Tiến Hải | 1965 | Cà Mau | 30/6/2015 - 3/9/2020 | [15] | |
Cao Bằng | Nguyễn Hoàng Anh | 1963 | Hải Phòng | 17/6/2010 - 27/5/2015 | |
Hoàng Xuân Ánh | 1964 | Cao Bằng | 27/5/2015 - nay | ||
Đắk Lắk | Lữ Ngọc Cư | 1955 | Quảng Ngãi | 2/2006 - 5/10/2012 | bị thôi giữ chức [16] |
Y Dhăm Ênuôl (điều hành) | 1958 | Đắk Lắk | 5/10/2012 - 6/2/2013 | [16] | |
Hoàng Trọng Hải | 1954 | Bình Định | 6/2/2013 - 30/9/2014 | [17] | |
Y Dhăm Ênuôl (phụ trách) | 1958 | Đắk Lắk | 1/10/2014 - 10/2/2015 | [18] | |
Phạm Ngọc Nghị | 1965 | Quảng Ngãi | 10/2/2015 - nay | [18] | |
Đắk Nông | Lê Diễn | 1960 | Bình Định | 25/12/2009 - 10/12/2015 | [19] |
Nguyễn Bốn | 1962 | Quảng Nam | 10/12/2015 - 12/11/2020 | ||
Điện Biên | Mùa A Sơn | 1964 | Điện Biên | 8/12/2010 - nay | |
Đồng Nai | Đinh Quốc Thái | 1959 | Bến Tre | 10/6/2011 - 30/8/2019 | |
Đồng Tháp | Lê Minh Hoan | 1961 | Đồng Tháp | 19/11/2010 - 3/7/2014 | [20] |
Nguyễn Văn Dương | 1961 | Đồng Tháp | 3/7/2014 - 8/12/2020 | ||
Gia Lai | Phạm Thế Dũng | 1955 | Bình Định | 2004 - 15/7/2015 | 11/2017 bị kỉ luật Cảnh cáo [21][22][23] |
Võ Ngọc Thành | 1963 | Bình Định | 7/9/2015 - nay | ||
Hà Giang | Đàm Văn Bông | 1956 | Hà Giang | 15/11/2010 - 10/12/2015 | [24][25] |
Nguyễn Văn Sơn | 1964 | Hà Giang | 10/12/2015 - nay | 12/2019 bị kỉ luật Khiển trách [25][26] | |
Hà Nam | Mai Tiến Dũng | 1959 | Hà Nam | 10/2010 - 20/11/2014 | |
Nguyễn Xuân Đông | 1961 | Hà Nam | 20/11/2014 - nay | ||
Hà Tĩnh | Võ Kim Cự | 1957 | Hà Tĩnh | 30/7/2010 - 8/5/2015 | bị xóa tư cách nguyên Chủ tịch tỉnh [27][28] |
Lê Đình Sơn | 1960 | Hà Tĩnh | 8/5/2015 - 21/4/2016 | [29] | |
Đặng Quốc Khánh | 1976 | Hà Tĩnh | 21/4/2016 - 15/7/2019 | ||
Hải Dương | Nguyễn Mạnh Hiển | 1960 | Hải Dương | 19/4/2011 - 9/12/2015 | |
Nguyễn Dương Thái | 1962 | Thái Bình | 9/12/2015 - nay | ||
Hậu Giang | Trần Công Chánh | 1959 | Hậu Giang | 8/12/2010 - 2/12/2015 | 12/2016 bị kỉ luật Khiển trách [30][31] |
Lữ Văn Hùng | 1963 | Hậu Giang | 2/12/2015 - 17/4/2018 | ||
Hòa Bình | Bùi Văn Tỉnh | 1958 | Hòa Bình | 12/2005 - 15/4/2014 | |
Nguyễn Văn Quang | 1959 | Hòa Bình | 15/4/2014 - 17/7/2019 | ||
Hưng Yên | Nguyễn Văn Thông | 1956 | Hưng Yên | 7/2010 - 23/7/2013 | |
Doãn Thế Cường | 1958 | Hưng Yên | 31/7/2013 - 10/12/2015 | ||
Nguyễn Văn Phóng | 1960 | Hưng Yên | 10/12/2015 - 30/11/2020 | ||
Khánh Hòa | Nguyễn Chiến Thắng | 1955 | Khánh Hòa | 11/12/2010 - 26/10/2015 | 12/2019 bị xóa tư cách Chủ tịch [32] |
Lê Đức Vinh | 1965 | Khánh Hòa | 26/10/2015 - 13/12/2019 | 12/2019 bị cách chức [32] | |
Kiên Giang | Lê Văn Thi | 1957 | Kiên Giang | 21/6/2011 - 28/10/2015 | |
Phạm Vũ Hồng | 1961 | Kiên Giang | 28/10/2015 - 7/7/2020 | ||
Kon Tum | Nguyễn Văn Hùng | 1964 | Quảng Nam | 14/12/2010 - 23/4/2015 | |
Đào Xuân Quí | 1958 | Phú Yên | 23/4/2015 - 10/6/2016 | 6/2016 xin nghỉ hưu sớm [33] | |
Lai Châu | Nguyễn Khắc Chử | 1958 | Thái Bình | 17/5/2010 - 18/5/2015 | [34] |
Đỗ Ngọc An | 1963 | Hà Nội | 18/5/2015 - 28/2/2019 | ||
Lạng Sơn | Vy Văn Thành | 1956 | Lạng Sơn | 12/2007 - 22/4/2016 | |
Phạm Ngọc Thưởng | 1968 | Lạng Sơn | 22/4/2016 - 17/7/2020 | ||
Lào Cai | Nguyễn Văn Vịnh | 1960 | Yên Bái | 6/2010 - 11/12/2013 | [35] |
Doãn Văn Hưởng | 1956 | Hà Nội | 11/12/2013 - 10/12/2015 | ||
Đặng Xuân Phong | 1972 | Vĩnh Phúc | 10/12/2015 - 9/11/2020 | ||
Lâm Đồng | Huỳnh Đức Hòa | 1954 | Đà Nẵng | 2004 - 30/8/2011 | [36] |
Nguyễn Xuân Tiến | 1958 | Thừa Thiên Huế | 30/8/2011 - 17/11/2014 | Ủy viên Trung ương Đảng [36] | |
Đoàn Văn Việt | 1963 | Quảng Ngãi | 17/11/2014 - 18/11/2020 | ||
Long An | Đỗ Hữu Lâm | 1958 | Long An | 21/6/2011 - 17/6/2016 | [37] |
Nam Định | Nguyễn Văn Tuấn | 1954 | Nam Định | 27/10/2009 - 23/6/2014 | [38][39] |
Đoàn Hồng Phong | 1963 | Nam Định | 23/6/2014 - 28/10/2015 | [39] | |
Phạm Đình Nghị | 1965 | Nam Định | 28/10/2015 - nay | ||
Nghệ An | Hồ Đức Phớc | 1963 | Nghệ An | 8/12/2010 - 15/5/2013 | [40] |
Nguyễn Xuân Đường | 1958 | Nghệ An | 15/5/2013 - 1/10/2018 | ||
Ninh Bình | Bùi Văn Thắng | - 21/10/2014 | 10/2010 bị kỉ luật Khiển trách [41] | ||
Đinh Văn Điến | 1961 | Ninh Bình | 21/10/2014 - 9/12/2020 | ||
Ninh Thuận | Nguyễn Đức Thanh | 1962 | Hà Tĩnh | 21/6/2011 - 30/5/2014 | [42] |
Lưu Xuân Vĩnh | 1961 | Ninh Thuận | 30/5/2014 - 16/11/2020 | ||
Phú Thọ | Hoàng Dân Mạc | 1958 | Phú Thọ | 1/12/2010 - 5/4/2013 | |
Chu Ngọc Anh | 1965 | Hà Nội | 25/4/2013 - 14/9/2015 | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng | |
Bùi Minh Châu | 1961 | Phú Thọ | 3/11/2015 - 27/3/2019 | ||
Phú Yên | Phạm Đình Cự | 1956 | Phú Yên | 11/1/2010 - 19/11/2015 | |
Hoàng Văn Trà | 1964 | Nghệ An | 19/11/2015 - 8/8/2018 | ||
Quảng Bình | Nguyễn Hữu Hoài | 1958 | Quảng Bình | 6/1/2010 - 6/12/2018 | |
Quảng Nam | Lê Phước Thanh | 1956 | Quảng Nam | 9/12/2010 - 6/4/2015 | |
Đinh Văn Thu | 1959 | Quảng Nam | 6/4/2015 - 31/10/2019 | ||
Quảng Ngãi | Cao Khoa | 1954 | Quảng Ngãi | 20/6/2011 - 30/4/2014 | [42][43] |
Lê Quang Thích (quyền) | 1958 | Quảng Ngãi | 1/5/2014 - 22/7/2014 | [44] | |
Lê Viết Chữ | 1963 | Quảng Ngãi | 22/7/2014 - 15/9/2015 | [43] | |
Trần Ngọc Căng | 1960 | Quảng Ngãi | 15/9/2015 - 30/6/2020 | ||
Quảng Ninh | Nguyễn Văn Đọc | 1959 | Hải Phòng | 31/8/2010 - 1/4/2015 | |
Nguyễn Đức Long | 1959 | Quảng Ninh | 20/4/2015 - 1/5/2019 | ||
Quảng Trị | Nguyễn Đức Cường | 6/2009 - 2014 | [45] | ||
Nguyễn Đức Chính | 1959 | Quảng Trị | 17/11/2014 - 1/2/2020 | ||
Sóc Trăng | Nguyễn Trung Hiếu | 1959 | Sóc Trăng | 10/12/2010 - 25/6/2016 | |
Sơn La | Cầm Ngọc Minh | 1959 | Sơn La | 7/7/2011 - 1/3/2019 | |
Tây Ninh | Nguyễn Thị Thu Thủy | 1957 | Tây Ninh | 29/10/2010 - 6/11/2015 | |
Phạm Văn Tân | 1960 | Tây Ninh | 6/11/2015 - 31/7/2020 | ||
Thái Bình | Phạm Văn Sinh | 1958 | Thái Bình | 1/2011 - 2/2015 | |
Nguyễn Hồng Diên | 1965 | Thái Bình | 10/3/2015 - 30/7/2018 | ||
Thái Nguyên | Dương Ngọc Long | 1957 | Bắc Giang | 22/6/2011 - 10/12/2015 | |
Vũ Hồng Bắc | 1961 | Thái Bình | 10/12/2015 - 10/12/2020 | ||
Thanh Hóa | Trịnh Văn Chiến | 1960 | Thanh Hóa | 6/12/2010 - 30/12/2014 | |
Nguyễn Đình Xứng | 1962 | Thanh Hóa | 30/12/2014 - 6/12/2020 | ||
Thừa Thiên Huế | Nguyễn Văn Cao | 1958 | Thừa Thiên Huế | 20/4/2010 - 4/6/2018 | |
Tiền Giang | Nguyễn Văn Khang | 1956 | Tiền Giang | 5/10/2010 - 11/12/2015 | |
Lê Văn Hưởng | 1962 | Tiền Giang | 11/12/2015 - 11/12/2020 | ||
Trà Vinh | Trần Khiêu | 1954 | Trà Vinh | 21/6/2011 - 10/7/2013 | |
Đồng Văn Lâm | 1961 | Thanh Hóa | 4/1/2014 - 5/11/2020 | ||
Tuyên Quang | Chẩu Văn Lâm | 1967 | Tuyên Quang | 21/6/2011 - 14/5/2015 | |
Phạm Minh Huấn | 1960 | Hà Nội | 14/5/2015 - 1/8/2020 | ||
Vĩnh Long | Nguyễn Văn Diệp | 1/2011 - 1/10/2014 | |||
Trần Văn Rón | 1961 | Vĩnh Long | 1/10/2014 - 16/6/2015 | ||
Nguyễn Văn Quang | 1959 | Đồng Tháp | 16/6/2015 - 30/6/2019 | ||
Vĩnh Phúc | Phùng Quang Hùng | 1955 | Vĩnh Phúc | 1/12/2010 - 31/5/2015 | 12/2017 bị kỉ luật Cảnh cáo [46] |
Nguyễn Văn Trì | 1962 | Vĩnh Phúc | 28/9/2015 - 30/10/2020 | ||
Yên Bái | Phạm Duy Cường | 1958-2016 | Hà Nội | 20/6/2011 - 20/4/2015 | 18/8/2016 bị bắn chết [47][48] |
Phạm Thị Thanh Trà | 1964 | Nghệ An | 20/4/2015 - 8/2/2017 |