Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2004

Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2004, đồng tổ chức bởi Việt NamMalaysia, diễn ra giữa 7 tháng 12 năm 2004 và 16 tháng 1 năm 2005. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (7 tháng 12 năm 2004).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Peter Withe

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Hendro Kartiko (1973-04-24)24 tháng 4, 1973 (31 tuổi) Indonesia Persebaya Surabaya
2 2HV Ismed Sofyan (1978-08-28)28 tháng 8, 1978 (26 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
3 3TV Ortizan Solossa (1977-10-28)28 tháng 10, 1977 (27 tuổi) Indonesia PSM Makassar
4 2HV Jack Komboy (1977-04-18)18 tháng 4, 1977 (27 tuổi) Indonesia PSM Makassar
5 2HV Charis Yulianto (1978-07-11)11 tháng 7, 1978 (26 tuổi) Indonesia PSM Makassar
6 3TV Mauly Lessy (1974-08-07)7 tháng 8, 1974 (30 tuổi) Indonesia Persikota Tangerang
7 4 Boaz Solossa (1986-03-15)15 tháng 3, 1986 (18 tuổi) Indonesia PON Papua
8 4 Elie Aiboy (1979-04-20)20 tháng 4, 1979 (25 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
9 4 Ilham Jaya Kesuma (1978-09-19)19 tháng 9, 1978 (26 tuổi) Indonesia Persita Tangerang
10 4 Kurniawan Dwi Yulianto (1976-07-13)13 tháng 7, 1976 (28 tuổi) Indonesia Persebaya Surabaya
11 3TV Ponaryo Astaman (1979-09-25)25 tháng 9, 1979 (25 tuổi) Indonesia PSM Makassar
12 1TM Yandri Pitoy (1981-01-15)15 tháng 1, 1981 (23 tuổi) Indonesia Persikota Tangerang
13 3TV Agus Indra Kurniawan (1982-02-27)27 tháng 2, 1982 (22 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
14 3TV Firman Utina (1981-12-15)15 tháng 12, 1981 (22 tuổi) Indonesia Persita Tangerang
15 3TV Supriyono Salimin (1981-08-12)12 tháng 8, 1981 (23 tuổi) Indonesia Persikota Tangerang
16 3TV Syamsul Chaeruddin (1983-02-09)9 tháng 2, 1983 (21 tuổi) Indonesia PSM Makassar
17 2HV Hamka Hamzah (1984-01-09)9 tháng 1, 1984 (20 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
18 2HV Firmansyah (1980-04-07)7 tháng 4, 1980 (24 tuổi) Indonesia Persikota Tangerang
19 2HV Aris Indarto (1978-02-23)23 tháng 2, 1978 (26 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
21 3TV Mahyadi Panggabean (1982-01-08)8 tháng 1, 1982 (22 tuổi) Indonesia PSMS Medan
22 1TM Mukti Ali Raja (1980-04-06)6 tháng 4, 1980 (24 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
23 4 Saktiawan Sinaga (1982-02-19)19 tháng 2, 1982 (22 tuổi) Indonesia PSMS Medan

Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia Radojko Avramović

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Hassan Sunny (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (20 tuổi) Singapore Young Lions
2 3TV Ridhuan Muhammad (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (20 tuổi) Singapore Young Lions
3 3TV Ishak Zainol (1980-05-12)12 tháng 5, 1980 (24 tuổi) Singapore Tanjong Pagar United
4 3TV Hasrin Jailani (1975-11-22)22 tháng 11, 1975 (29 tuổi) Singapore Geylang United
5 2HV Aide Iskandar (c) (1975-03-28)28 tháng 3, 1975 (29 tuổi) Singapore Home United
6 2HV Baihakki Khaizan (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (20 tuổi) Singapore Young Lions
7 3TV Goh Tat Chuan (1974-02-06)6 tháng 2, 1974 (30 tuổi) Singapore Woodlands Wellington
8 4 Mohd Noh Alam Shah (1980-09-03)3 tháng 9, 1980 (24 tuổi) Singapore Tampines Rovers
9 2HV Ismail Yunos (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (18 tuổi) Singapore Singapore U-18's
10 4 Indra Sahdan Daud (1979-03-05)5 tháng 3, 1979 (25 tuổi) Singapore Home United
11 3TV Imran Sahib (1982-10-12)12 tháng 10, 1982 (22 tuổi) Singapore Home United
12 1TM Shahril Jantan (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (20 tuổi) Singapore SAFFC
13 2HV Noh Rahman (1980-08-02)2 tháng 8, 1980 (24 tuổi) Singapore Geylang United
14 2HV Shunmugham Subramani (1972-08-05)5 tháng 8, 1972 (32 tuổi) Singapore Home United
15 3TV Tengku Mushadad (1984-08-07)7 tháng 8, 1984 (20 tuổi) Singapore Home United
16 2HV Daniel Bennett (1978-01-07)7 tháng 1, 1978 (26 tuổi) Singapore SAFFC
17 3TV Shahril Ishak (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (20 tuổi) Singapore Young Lions
18 1TM Lionel Lewis (1982-12-16)16 tháng 12, 1982 (21 tuổi) Singapore Young Lions
19 3TV Khairul Amri (1985-03-15)15 tháng 3, 1985 (19 tuổi) Singapore Young Lions
20 4 Agu Casmir (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (20 tuổi) Singapore Young Lions
21 2HV Jaslee Hatta (1981-07-11)11 tháng 7, 1981 (23 tuổi) Singapore Woodlands Wellington
22 4 Itimi Dickson (1983-11-14)14 tháng 11, 1983 (21 tuổi) Singapore Young Lions

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Edson Tavares, Việt Nam Trần Văn Khánh[1] (v. Lào)

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Trần Minh Quang (1973-04-19)19 tháng 4, 1973 (31 tuổi) Việt Nam Hoa Lâm Bình Định
2 2HV Nguyễn Văn Đàn (1974-07-30)30 tháng 7, 1974 (30 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
3 2HV Nguyễn Huy Hoàng (1981-01-04)4 tháng 1, 1981 (23 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
4 2HV Lê Quang Trãi (1977-02-11)11 tháng 2, 1977 (27 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
5 2HV Phạm Hùng Dũng (1978-09-28)28 tháng 9, 1978 (26 tuổi) Việt Nam Đà Nẵng
6 2HV Nguyễn Đức Thắng (1976-05-28)28 tháng 5, 1976 (28 tuổi) Việt Nam Thể Công
7 3TV Trần Trường Giang (1976-11-01)1 tháng 11, 1976 (28 tuổi) Việt Nam Bình Dương
8 4 Thạch Bảo Khanh (1979-04-25)25 tháng 4, 1979 (25 tuổi) Việt Nam Thể Công
9 4 Lê Công Vinh (1985-12-10)10 tháng 12, 1985 (18 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
10 4 Lê Huỳnh Đức (c) (1972-04-20)20 tháng 4, 1972 (32 tuổi) Việt Nam Đà Nẵng
11 3TV Lê Hồng Minh (1978-09-15)15 tháng 9, 1978 (26 tuổi) Việt Nam Đà Nẵng
12 3TV Nguyễn Minh Phương (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (24 tuổi) Việt Nam Gạch Đồng Tâm Long An
13 2HV Lê Anh Dũng (1979-01-22)22 tháng 1, 1979 (25 tuổi) Việt Nam LG Hà Nội ACB
14 4 Đặng Văn Thành (1984-09-30)30 tháng 9, 1984 (20 tuổi) Việt Nam Hải Phòng
15 2HV Nguyễn Mạnh Dũng (1977-03-12)12 tháng 3, 1977 (27 tuổi) Việt Nam Đà Nẵng
16 3TV Nguyễn Trung Kiên (1979-06-10)10 tháng 6, 1979 (25 tuổi) Việt Nam Sông Đà Nam Định
17 2HV Vũ Duy Thắng (1981-09-07)7 tháng 9, 1981 (23 tuổi) Việt Nam Sông Đà Nam Định
18 4 Phan Thanh Bình (1986-11-01)1 tháng 11, 1986 (18 tuổi) Việt Nam Đồng Tháp
19 3TV Trịnh Xuân Thành (1976-01-23)23 tháng 1, 1976 (28 tuổi) Việt Nam Bình Dương
20 1TM Bùi Quang Huy (1982-07-24)24 tháng 7, 1982 (22 tuổi) Việt Nam Sông Đà Nam Định
21 1TM Nguyễn Thế Anh (1981-09-21)21 tháng 9, 1981 (23 tuổi) Việt Nam Ngân Hàng Đông Á
22 3TV Phan Văn Tài Em (1982-04-23)23 tháng 4, 1982 (22 tuổi) Việt Nam Gạch Đồng Tâm Long An

Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Lào Bounlap Khenkitisack

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Siththalay Kanyavong (1984-11-09)9 tháng 11, 1984 (20 tuổi) Lào Lao-American College
2 2HV Anousone Khothsombath (1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (20 tuổi) Lào Lao-American College
3 2HV Soulivanh Rathsachack (1987-09-28)28 tháng 9, 1987 (17 tuổi) Lào MCTPC
4 3TV Kitsada Thongkhen (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (17 tuổi) Lào MCTPC
5 2HV Chalana Luang-Amath (c) (1972-05-10)10 tháng 5, 1972 (32 tuổi) Lào Vientiane
6 2HV Anan Thepsouvanh (1981-10-21)21 tháng 10, 1981 (23 tuổi) Lào MCTPC
7 3TV Souvanno Lauang-Amath (1973-02-10)10 tháng 2, 1973 (31 tuổi) Lào Vientiane
8 3TV Tran Dalaphone (1984-08-08)8 tháng 8, 1984 (20 tuổi) Lào National University of Lào
9 4 Visay Phaphouvanin (1985-06-12)12 tháng 6, 1985 (19 tuổi) Lào Vientiane
10 4 Lamnao Singto (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (16 tuổi) Lào MCTPC
11 3TV Vidalack Souvanhnavongsa]] (1987-01-13)13 tháng 1, 1987 (17 tuổi) Lào MCTPC
12 4 Davone Vongsamany (1983-06-25)25 tháng 6, 1983 (21 tuổi) Lào Vientiane
13 3TV Souksakhone Vongsamany (1986-02-03)3 tháng 2, 1986 (18 tuổi) Lào Lao-American College
14 2HV Sengphet Thongphachan (1987-07-09)9 tháng 7, 1987 (17 tuổi) Lào MCTPC
15 3TV Chandalaphone Liepvisay (1986-04-14)14 tháng 4, 1986 (18 tuổi) Lào Lao-American College
16 3TV Vannaseng Nakady (1981-06-17)17 tháng 6, 1981 (23 tuổi) Lào MCTPC
17 4 Phonesouk Sitthilath (1980-11-06)6 tháng 11, 1980 (24 tuổi) Lào National University of Lào
18 1TM Vongsackda Sianphongsay (1987-12-23)23 tháng 12, 1987 (16 tuổi) Lào MCTPC
19 3TV Sounthalay Saysongkham (1987-08-21)21 tháng 8, 1987 (17 tuổi) Lào National University of Lào
20 1TM Vanhnasith Thilavongsa (1983-05-21)21 tháng 5, 1983 (21 tuổi) Lào Vientiane
21 3TV [Souksavanh Phengsengsay]] (1985-11-05)5 tháng 11, 1985 (19 tuổi) Lào National Public Security
22 2HV Vilayphone Xayavong (1973-09-04)4 tháng 9, 1973 (31 tuổi) Lào Vientiane

Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Campuchia Som Saran

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Hong Viskora (1986-04-21)21 tháng 4, 1986 (18 tuổi) Campuchia Campuchian Army F.C.
2 2HV Sun Sampratna (1983-07-13)13 tháng 7, 1983 (21 tuổi) Campuchia General Logistics F.C.
3 2HV Poeu Samnang (1982-03-13)13 tháng 3, 1982 (22 tuổi) Campuchia Campuchian Navy
4 2HV Soueur Chanveasna (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (26 tuổi) Campuchia Khemara
5 4 Hok Sochivorn (1983-09-23)23 tháng 9, 1983 (21 tuổi) Campuchia Campuchian Navy
6 2HV Peas Sothy (1979-12-15)15 tháng 12, 1979 (24 tuổi) Campuchia Campuchian Army
7 3TV Pen Stephane (1986-05-29)29 tháng 5, 1986 (18 tuổi) Campuchia Campuchian Navy
8 3TV Hang Sokunthea (1982-01-15)15 tháng 1, 1982 (22 tuổi) Campuchia Samart United
9 3TV Ung Kanyanith (1982-12-12)12 tháng 12, 1982 (21 tuổi) Campuchia Khemara
10 3TV Bouy Dary (1986-10-13)13 tháng 10, 1986 (18 tuổi) Campuchia Campuchian Navy
11 3TV Chan Rithy (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (21 tuổi) Campuchia Campuchian Army
12 2HV Kun Koun (1984-08-09)9 tháng 8, 1984 (20 tuổi) Campuchia Campuchian Army
13 3TV Keo Kosal (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (18 tuổi) Campuchia Campuchian Army
14 2HV Tun Sovanrithy (1987-02-11)11 tháng 2, 1987 (17 tuổi) Campuchia Military Police
15 2HV Suon Thuon (1986-06-20)20 tháng 6, 1986 (18 tuổi) Campuchia Military Police
16 4 Teab Vathanak (1985-01-07)7 tháng 1, 1985 (19 tuổi) Campuchia Kampot
17 3TV Hing Darith (1976-10-08)8 tháng 10, 1976 (28 tuổi) Campuchia Campuchian Navy
18 4 Nuth Sinoun (1985-10-10)10 tháng 10, 1985 (19 tuổi) Campuchia Campuchian Navy
19 3TV Samel Nasa (1984-04-25)25 tháng 4, 1984 (20 tuổi) Campuchia Military Police
20 3TV Rith Dika (1982-04-16)16 tháng 4, 1982 (22 tuổi) Campuchia Military Police
21 1TM Thai Sineth (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (20 tuổi) Campuchia Campuchian Navy
22 1TM Ouk Mic (1983-09-15)15 tháng 9, 1983 (21 tuổi) Campuchia Khemara

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bulgaria Ivan Venkov Kolev

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Aung Aung Oo (1982-06-08)8 tháng 6, 1982 (22 tuổi) Myanmar Finance and Revenue
2 2HV Khin Maung Tun (1985-09-18)18 tháng 9, 1985 (19 tuổi) Myanmar Finance and Revenue
3 2HV Zaw Lynn Tun II (1983-07-23)23 tháng 7, 1983 (21 tuổi) Myanmar Commerce
4 2HV Aung Kyaw Myint (1982-09-24)24 tháng 9, 1982 (22 tuổi) Myanmar Finance and Revenue
5 2HV Moe Kyaw Thu (1979-07-27)27 tháng 7, 1979 (25 tuổi) Myanmar Finance and Revenue
6 2HV Kyaw Khing Win (1983-12-23)23 tháng 12, 1983 (20 tuổi) Myanmar Energy
7 3TV Soe Myat Min (1982-05-19)19 tháng 5, 1982 (22 tuổi) Myanmar Finance and Revenue
8 3TV Aung Kyaw Moe (1982-05-02)2 tháng 5, 1982 (22 tuổi) Myanmar Finance and Revenue
9 4 Yan Paing (1983-11-27)27 tháng 11, 1983 (21 tuổi) Myanmar Finance and Revenue
10 4 Myo Hlaing Win (1973-05-24)24 tháng 5, 1973 (31 tuổi) Myanmar Finance and Revenue
11 3TV Mar La (1985-12-11)11 tháng 12, 1985 (18 tuổi) Myanmar Commerce
12 2HV Zaw Htet Aung (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (17 tuổi) Myanmar Energy
13 2HV Zaw Lynn Tun (1982-10-20)20 tháng 10, 1982 (22 tuổi) Myanmar Home Affairs
14 3TV Myo Min Tun (1986-07-14)14 tháng 7, 1986 (18 tuổi) Myanmar Commerce
15 3TV Zaw Zaw (1986-10-13)13 tháng 10, 1986 (18 tuổi) Myanmar YCDC
16 4 Lal Ceu Luai (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (22 tuổi) Myanmar Construction
17 3TV Tun Tun Win (1987-12-15)15 tháng 12, 1987 (16 tuổi) Myanmar Finance and Revenue
18 1TM Tun Tun Lin (1986-11-05)5 tháng 11, 1986 (18 tuổi) Myanmar YCDC
19 3TV Bo Bo Aung (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (18 tuổi) Myanmar Commerce
20 3TV Aung Kyaw Tun (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (18 tuổi) Myanmar Forestry
21 4 San Day Thien (1988-05-01)1 tháng 5, 1988 (16 tuổi) Myanmar Construction
22 2HV Min Thu (1979-06-02)2 tháng 6, 1979 (25 tuổi) Myanmar Commerce

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hungary Bertalan Bicskei

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Azizon Abdul Kadir (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (24 tuổi) Malaysia Negri Sembilan
2 2HV Leong Hong Seng (1975-02-03)3 tháng 2, 1975 (29 tuổi) Malaysia Selangor
3 2HV Norhafiz Zamani Misbah (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (23 tuổi) Malaysia Pahang
4 2HV Norfazly Alias (1981-05-31)31 tháng 5, 1981 (23 tuổi) Malaysia Terengganu
5 3TV D. Surendran (1980-04-16)16 tháng 4, 1980 (24 tuổi) Malaysia Selangor
6 2HV Wan Rohaimi Wan Ismail (1976-05-19)19 tháng 5, 1976 (28 tuổi) Malaysia Public Bank
7 3TV Mohd Fadzli Saari (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (21 tuổi) Malaysia Pahang
8 3TV Chan Wing Hoong (1977-04-29)29 tháng 4, 1977 (27 tuổi) Malaysia Perak
9 3TV Mohd Amri Yahyah (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (23 tuổi) Malaysia Selangor
10 3TV Liew Kit Kong (1979-01-06)6 tháng 1, 1979 (25 tuổi) Malaysia Perak
12 3TV Muhammad Shukor Adan (1979-09-24)24 tháng 9, 1979 (25 tuổi) Malaysia Selangor
13 2HV Wong Sai Kong (1978-09-19)19 tháng 9, 1978 (26 tuổi) Malaysia Sarawak
14 4 V. Saravanan (1978-11-01)1 tháng 11, 1978 (26 tuổi) Malaysia Perak
15 2HV Ahmad Tharmini Saiban (1978-08-27)27 tháng 8, 1978 (26 tuổi) Malaysia Malacca
16 2HV Chow Chee Weng (1977-05-21)21 tháng 5, 1977 (27 tuổi) Malaysia Penang
17 3TV K. Nanthakumar (1977-10-13)13 tháng 10, 1977 (27 tuổi) Malaysia Perak
18 2HV Muhamad Kaironnisam Sahabudin Hussain (1979-05-10)10 tháng 5, 1979 (25 tuổi) Malaysia Perlis
19 2HV Rosdi Talib (c) (1976-01-11)11 tháng 1, 1976 (28 tuổi) Malaysia Pahang
20 4 Mohd Ivan Yusoff (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (22 tuổi) Malaysia Kuala Lumpur
22 1TM Mohd Syamsuri Mustafa (1981-02-06)6 tháng 2, 1981 (23 tuổi) Malaysia Terengganu
23 4 Mohd Nor Ismail (1982-08-20)20 tháng 8, 1982 (22 tuổi) Malaysia Kuala Lumpur
25 4 Muhamad Khalid Jamlus (1977-02-23)23 tháng 2, 1977 (27 tuổi) Malaysia Perak

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Sigfried Held

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Sinthaweechai Hathairattanakool (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (22 tuổi) Thái Lan Tobacco Monopoly
2 2HV Anon Nanok (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (21 tuổi) Thái Lan Krung Thai Bank
3 2HV Niweat Siriwong (1977-07-18)18 tháng 7, 1977 (27 tuổi) Việt Nam Đông Á Bank
4 2HV Jakapong Jeansatawong (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (22 tuổi) Thái Lan Osotspa
5 2HV Nakarin Fuplook (1983-11-14)14 tháng 11, 1983 (21 tuổi) Thái Lan Bangkok Bank
6 2HV Jetsada Jitsawad (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (24 tuổi) Thái Lan Tobacco Monopoly
7 2HV Rungroj Sawangsri (1981-08-01)1 tháng 8, 1981 (23 tuổi) Thái Lan Krung Thai Bank
8 3TV Therdsak Chaiman (1973-09-29)29 tháng 9, 1973 (31 tuổi) Việt Nam Đông Á Bank
9 4 Sarayoot Chaikamdee (1981-09-24)24 tháng 9, 1981 (23 tuổi) Thái Lan Port Authority of Thái Lan
10 3TV Sakda Joemdee (1982-04-07)7 tháng 4, 1982 (22 tuổi) Việt Nam Đông Á Bank
11 2HV Songsak Chaisamak (1983-07-10)10 tháng 7, 1983 (21 tuổi) Thái Lan Port Authority of Thái Lan
12 3TV Weerayut Jitkuntod (1984-02-01)1 tháng 2, 1984 (20 tuổi) Thái Lan Tobacco Monopoly
13 3TV Kittisak Siriwan (1983-07-18)18 tháng 7, 1983 (21 tuổi) Thái Lan Bangkok University
14 4 Piyawat Thongman (1982-10-23)23 tháng 10, 1982 (22 tuổi) Thái Lan Krung Thai Bank
15 3TV Sarif Sainui (1980-04-15)15 tháng 4, 1980 (24 tuổi) Thái Lan Bangkok University
16 4 Suriya Domtaisong (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (23 tuổi) Thái Lan Bangkok University
17 3TV Ittipol Poolsap (1984-08-04)4 tháng 8, 1984 (20 tuổi) Thái Lan Tobacco Monopoly
18 1TM Sivaruck Tedsungnoen (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (20 tuổi) Thái Lan Bangkok Bank
19 3TV Yuttajak Kornchan (1982-05-31)31 tháng 5, 1982 (22 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
20 2HV Narasak Saisang (1983-12-03)3 tháng 12, 1983 (21 tuổi) Thái Lan Rajnavy Rayong
21 4 Banluesak Yodyingyong (1983-02-03)3 tháng 2, 1983 (21 tuổi) Thái Lan Rajnavy Rayong
22 1TM Narit Taweekul (1983-10-30)30 tháng 10, 1983 (21 tuổi) Thái Lan Tobacco Monopoly

Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Philippines Jose Ariston Caslib

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ref Cuaresma (1982-10-31)31 tháng 10, 1982 (22 tuổi) Philippines Philippine Navy
2 2HV Bervic Italia (1982-04-27)27 tháng 4, 1982 (22 tuổi) Philippines Philippine Navy
3 2HV Wilson dela Cruz (1979-05-08)8 tháng 5, 1979 (25 tuổi) Philippines Philippine Army
4 3TV Jesan Candolesa (1982-06-15)15 tháng 6, 1982 (22 tuổi) Philippines San Beda College
5 2HV Raymund Tonog (c) (1971-05-09)9 tháng 5, 1971 (33 tuổi) Philippines Philippine Air Force
6 3TV Roel Gener (1974-06-27)27 tháng 6, 1974 (30 tuổi) Philippines Philippine Army
7 3TV Richmond Braga (1979-09-29)29 tháng 9, 1979 (25 tuổi) Philippines Philippine Army
8 2HV Mark Villon (1983-07-06)6 tháng 7, 1983 (21 tuổi) Philippines San Beda College
9 4 Tchad Gould (1982-09-30)30 tháng 9, 1982 (22 tuổi)
10 3TV Chris Greatwich (1983-09-30)30 tháng 9, 1983 (21 tuổi) Hoa Kỳ Drury University
11 3TV Jeffrey Liman (1984-05-19)19 tháng 5, 1984 (20 tuổi) Philippines San Beda College
12 2HV Ziggy Tonog (1976-07-16)16 tháng 7, 1976 (28 tuổi) Philippines Philippine Air Force
13 3TV Emelio Caligdong (1982-09-28)28 tháng 9, 1982 (22 tuổi) Philippines Philippine Air Force
14 3TV Ariel Zerrudo (1981-05-10)10 tháng 5, 1981 (23 tuổi) Philippines Lateo
15 2HV Anton del Rosario (1981-12-23)23 tháng 12, 1981 (22 tuổi) Hoa Kỳ Skyline College
16 4 Kale Alvarez (1983-04-16)16 tháng 4, 1983 (21 tuổi) Philippines University of the Philippines
17 4 Peter Jaugan (1983-07-02)2 tháng 7, 1983 (21 tuổi) Philippines University of Mindanao
18 4 Alexander Borromeo (1983-06-28)28 tháng 6, 1983 (21 tuổi) Philippines Kaya
19 3TV Marlon Piñero (1972-01-10)10 tháng 1, 1972 (32 tuổi) Philippines Philippine Navy
20 4 Ian Araneta (1982-03-02)2 tháng 3, 1982 (22 tuổi) Philippines Philippine Air Force
21 3TV Vaughn Mellendrez (1983-08-29)29 tháng 8, 1983 (21 tuổi) Philippines San Beda College
22 1TM Louie Casas (1986-03-12)12 tháng 3, 1986 (18 tuổi) Philippines San Beda College

Timor-Leste[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha José Luís

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Diamantino Leong (1986-08-10)10 tháng 8, 1986 (18 tuổi) Đông Timor Rusa Fuik
2 2HV Jose Antoninho Pires (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (20 tuổi) Đông Timor Cafe
3 2HV Eduardo Pereira (1972-01-02)2 tháng 1, 1972 (32 tuổi) Đông Timor Rusa Fuik
4 2HV Gilberto Fernandes (1974-03-05)5 tháng 3, 1974 (30 tuổi) Đông Timor Cafe
5 2HV Claudino Soares Mesquita (1973-06-12)12 tháng 6, 1973 (31 tuổi) Đông Timor Cafe
6 3TV José João Pereira (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (23 tuổi) Đông Timor Porto Taibesi
7 3TV Estelio de Araujo (1978-04-05)5 tháng 4, 1978 (26 tuổi) Đông Timor Rusa Fuik
8 2HV Francisco Lam (1972-08-11)11 tháng 8, 1972 (32 tuổi) Úc Mindo AX Darwin
9 3TV Antonio Ximenes (1983-08-23)23 tháng 8, 1983 (21 tuổi) Đông Timor Cafe
10 4 Emílio da Silva (1982-04-05)5 tháng 4, 1982 (22 tuổi) Đông Timor Esperança
11 4 Nelson Silva (1981-02-02)2 tháng 2, 1981 (23 tuổi) Đông Timor Esperança
12 4 Salvador da Silva (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (23 tuổi) Đông Timor Rusa Fuik
13 3TV Simon Diamantino (1983-01-02)2 tháng 1, 1983 (21 tuổi) Úc Casuarina
14 2HV Januario do Rego (1981-10-01)1 tháng 10, 1981 (23 tuổi) Đông Timor Cafe
15 2HV Charles Amaral (1981-11-08)8 tháng 11, 1981 (23 tuổi) Đông Timor Cafe
16 2HV Alfredo Esteves (1976-06-04)4 tháng 6, 1976 (28 tuổi) Bồ Đào Nha Oliveira do Bairro
17 3TV Florencio Pereira (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (19 tuổi)
18 1TM Henrique Xavier (1980-10-07)7 tháng 10, 1980 (24 tuổi) Đông Timor Cafe
19 4 Victor da Costa Filipe (1976-01-05)5 tháng 1, 1976 (28 tuổi) Đông Timor Porto Taibesi
21 3TV Salvador do Rego (1983-12-08)8 tháng 12, 1983 (20 tuổi) Đông Timor Cafe
22 3TV Jose de Araujo (1982-06-25)25 tháng 6, 1982 (22 tuổi) Đông Timor Rusa Fuik
25 1TM Mario Sierra Lopes (1979-01-02)2 tháng 1, 1979 (25 tuổi) Đông Timor Irmãos Unidos

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Việt Nam coach quits”. The Island. 4 tháng 12 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018. "VFF also decided to appoint Việt Namese coach Tran Van Khanh for the job." (After Tavares resigned) Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール) là một series anime được chuyển thể từ bộ manga cùng tên của tác giả Sui Ishida
Rối loạn nhân cách ái kỷ - có nên được giảm nhẹ tội trong pháp lý?
Rối loạn nhân cách ái kỷ - có nên được giảm nhẹ tội trong pháp lý?
Dành cho ai thắc mắc thuật ngữ ái kỷ. Từ này là từ mượn của Hán Việt, trong đó: ái - yêu, kỷ - tự bản thân mình
Celestia đang thao túng và sẵn sàng hủy diệt toàn bộ Bảy quốc gia của Teyvat
Celestia đang thao túng và sẵn sàng hủy diệt toàn bộ Bảy quốc gia của Teyvat
Trong suốt hành trình của Genshin Impact, chúng ta thấy rằng Celestia đứng đằng sau thao túng và giật dây nhiều sự kiện đã xảy ra trên toàn Teyvat.
Chú thuật hồi chiến 252: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Chú thuật hồi chiến 252: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Tiếp tục trận chiến với Nguyền Vương, tua ngược lại thời gian 1 chút thì lúc này Kusakabe và Ino đang đứng bên ngoài lãnh địa của Yuta