Chòm sao
|
Viết tắt
|
Thuộc cách |
Nguồn gốc |
Ý nghĩa |
Sao sáng nhất |
Tên Hán Việt |
Tên thuần Việt
|
IAU[3] |
NASA[4]
|
Andromeda [5]
|
And
|
Andr
|
Andromedae
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Andromeda (Thiếu nữ/ công chúa bị xích)
|
Alpheratz
|
Tiên Nữ
|
Tiên Nữ
|
Antlia [5]
|
Ant
|
Antl
|
Antliae
|
1763, Lacaille
|
Máy bơm hơi
|
α Antliae
|
Tức Đồng
|
Máy Bơm
|
Apus [6]
|
Aps
|
Apus
|
Apodis [6]
|
1603, Uranometria, được tạo bởi Keyser và de Houtman
|
Chim thiên đường/ Chim Kỳ lạ/ Chim Phi thường
|
α Apodis
|
Thiên Yến
|
Chim Trời
|
Aquarius [5]
|
Aqr
|
Aqar
|
Aquarii
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Người gánh nước
|
Sadalsuud
|
Bảo Bình
|
Cái Bình
|
Aquila [5]
|
Aql
|
Aqil
|
Aquilae
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Đại bàng
|
Altair
|
Thiên Ưng
|
Đại Bàng
|
Ara [6]
|
Ara
|
Arae
|
Arae [6] |
cổ đại (Ptolemy)
|
Bàn thờ
|
β Arae
|
Thiên Đàn
|
Đàn Tế
|
Aries [5][6]
|
Ari
|
Arie
|
Arietis [6] |
cổ đại (Ptolemy)
|
Ram
|
Hamal
|
Bạch Dương
|
Con Cừu
|
Auriga [5][6]
|
Aur
|
Auri
|
Aurigae [6] |
cổ đại (Ptolemy)
|
Người đánh xe ngựa
|
Capella
|
Ngự Phu
|
Người Đánh Xe
|
Boötes [5]
|
Boo
|
Boot
|
Boötis
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Người chăn gia súc
|
Arcturus
|
Mục Phu
|
Người Chăn Bò
|
Caelum [6]
|
Cae
|
Cael
|
Caeli [6]
|
1763, Lacaille
|
Cái đục/ dụng cụ điêu khắc
|
α Caeli
|
Điêu Cụ
|
Dao Khắc
|
Camelopardalis [6]
|
Cam
|
Caml
|
Camelopardalis [6]
|
1613, Plancius[a]
|
Hươu cao cổ
|
β Camelopardalis
|
Lộc Báo
|
Hươu Cao Cổ
|
Cancer [5]
|
Cnc
|
Canc
|
Cancri
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Cua
|
Tarf[7]
|
Cự Giải
|
Con Cua
|
Canes Venatici [6]
|
CVn
|
CVen
|
Canum Venaticorum
|
1690, Firmamentum Sobiescianum, Hevelius
|
Chó săn
|
Cor Caroli
|
Lạp Khuyển
|
Chó Săn
|
Canis Major [6]
|
CMa
|
CMaj
|
Canis Majoris
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Chó lớn
|
Sirius
|
Đại Khuyển
|
Chó Lớn
|
Canis Minor [6]
|
CMi
|
CMin
|
Canis Minoris
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Chó nhỏ
|
Procyon
|
Tiểu Khuyển
|
Chó Nhỏ
|
Capricornus [6]
|
Cap
|
Capr
|
Capricorni [6] |
cổ đại (Ptolemy)
|
Dê biển
|
Deneb Algedi
|
Ma Kết
|
Dê Biển
|
Carina [5]
|
Car
|
Cari
|
Carinae
|
1763, Lacaille, tách khỏi Argo Navis
|
Sống thuyền
|
Canopus
|
Thuyền Để
|
Sống Thuyền
|
Cassiopeia [5][6]
|
Cas
|
Cass
|
Cassiopeiae [6] |
cổ đại (Ptolemy)
|
Cassiopeia (nhân vật thần thoại)
|
Schedar[7]
|
Tiên Hậu
|
Tiên Hậu, Thiên Hậu
|
Centaurus [5]
|
Cen
|
Cent
|
Centauri
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Nhân mã
|
Rigil Kentaurus[7]
|
Bán Nhân Mã
|
Nhân Mã
|
Cepheus [6]
|
Cep
|
Ceph
|
Cephei [6] |
cổ đại (Ptolemy)
|
Cepheus (nhân vật thần thoại)
|
Alderamin
|
Tiên Vương
|
Tiên Vương
|
Cetus [6]
|
Cet
|
Ceti
|
Ceti [6] |
cổ đại (Ptolemy)
|
Quái vật biển (sau này được hiểu là cá voi)
|
Diphda[7]
|
Kình Ngư
|
Cá Voi
|
Chamaeleon [5]
|
Cha
|
Cham
|
Chamaeleontis
|
1603, Uranometria, được tạo bởi Keyser và de Houtman
|
Tắc kè hoa
|
α Chamaeleontis
|
Yển Diên, Yển Đình
|
Tắc kè hoa
|
Circinus [5]
|
Cir
|
Circ
|
Circini
|
1763, Lacaille
|
Com-pa
|
α Circini
|
Viên Quy
|
Com-pa
|
Columba [5]
|
Col
|
Colm
|
Columbae
|
1592, Plancius, tách khỏi Canis Major
|
Bồ câu
|
Phact
|
Thiên Cáp
|
Bồ Câu
|
Coma Berenices [6]
|
Com
|
Coma
|
Comae Berenices [6]
|
1536, Caspar Vopel,[8] tách khỏi Leo
|
Tóc của Berenice
|
β Comae Berenices
|
Hậu Phát
|
Tóc Tiên
|
Corona Australis [5][6]
|
CrA
|
CorA
|
Coronae Australis
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Vương miện phía Nam
|
Meridiana[7]
|
Nam Miện
|
Nam Miện
|
Corona Borealis [5][6]
|
CrB
|
CorB
|
Coronae Borealis
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Vương miện phía Bắc
|
Alphecca
|
Bắc Miện
|
Bắc Miện
|
Corvus [5]
|
Crv
|
Corv
|
Corvi
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Con quạ
|
Gienah
|
Ô Nha
|
Con Quạ
|
Crater [5]
|
Crt
|
Crat
|
Crateris
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Cốc uống
|
δ Crateris
|
Cự Tước
|
Chén Rượu
|
Crux [5]
|
Cru
|
Cruc
|
Crucis
|
1603, Uranometria, tách khỏi Centaurus
|
Chữ thập phía Nam
|
Acrux
|
Nam Thập Tự, Nam Thập
|
Nam Tào
|
Cygnus [5]
|
Cyg
|
Cygn
|
Cygni
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Thiên nga/ Chữ thập phía Bắc
|
Deneb
|
Thiên Nga
|
Thiên Nga
|
Delphinus [5]
|
Del
|
Dlph
|
Delphini
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Cá heo
|
Rotanev
|
Hải Đồn
|
Cá Heo
|
Dorado [9]
|
Dor
|
Dora
|
Doradus
|
1603, Uranometria, được tạo bởi Keyser và de Houtman
|
dolphinfish
|
α Doradus
|
Kiếm Ngư
|
Cá Kiếm
|
Draco [6]
|
Dra
|
Drac
|
Draconis [6] |
cổ đại (Ptolemy)
|
Rồng
|
Eltanin[7]
|
Thiên Long
|
Con Rồng
|
Equuleus [6]
|
Equ
|
Equl
|
Equulei [6] |
cổ đại (Ptolemy)
|
Ngựa giống lùn
|
Kitalpha
|
Tiểu Mã
|
Ngựa Nhỏ
|
Eridanus [6]
|
Eri
|
Erid
|
Eridani [6] |
cổ đại (Ptolemy)
|
Sông Eridanus (thần thoại)
|
Achernar
|
Ba Giang
|
Sông Cái
|
Fornax
|
For
|
Forn
|
Fornacis
|
1763, Lacaille
|
Lò hóa chất
|
Dalim[7]
|
Thiên Lô
|
Lò Luyện
|
Gemini [5]
|
Gem
|
Gemi
|
Geminorum
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Sinh đôi
|
Pollux
|
Song Tử
|
Song Sinh
|
Grus [6]
|
Gru
|
Grus
|
Gruis [6]
|
1603, Uranometria, được tạo bởi Keyser và de Houtman
|
Sếu
|
Alnair
|
Thiên Hạc
|
Thiên Hạc
|
Hercules [6]
|
Her
|
Herc
|
Herculis
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Hercules (nhân vật thần thoại)
|
Kornephoros
|
Vũ Tiên
|
Vũ Tiên
|
Horologium [5][6]
|
Hor
|
Horo
|
Horologii
|
1763, Lacaille
|
Đồng hồ quả lắc
|
α Horologii
|
Thời Chung
|
Đồng Hồ
|
Hydra [5]
|
Hya
|
Hyda
|
Hydrae
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Hydra (sinh vật thần thoại)
|
Alphard
|
Trường Xà
|
Trường Xà
|
Hydrus [5]
|
Hyi
|
Hydi
|
Hydri
|
1603, Uranometria, được tạo bởi Keyser và de Houtman
|
Rắn nước nhỏ
|
β Hydri
|
Thủy Xà
|
Thủy Xà
|
Indus [5]
|
Ind
|
Indi
|
Indi
|
1603, Uranometria, được tạo bởi Keyser và de Houtman
|
Indian (thuộc loại không xác định)
|
α Indi
|
Ấn Đệ An
|
Người Ấn
|
Lacerta [5]
|
Lac
|
Lacr
|
Lacertae
|
1690, Firmamentum Sobiescianum, Hevelius
|
Thằn lằn
|
α Lacertae
|
Hiết Hổ
|
Thằn Lằn
|
Leo [5]
|
Leo
|
Leon
|
Leonis
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Sư tử
|
Regulus
|
Sư Tử
|
Sư Tử
|
Leo Minor [5]
|
LMi
|
LMin
|
Leonis Minoris
|
1690, Firmamentum Sobiescianum, Hevelius
|
Sư tử nhỏ
|
Praecipua
|
Tiểu Sư
|
Sư Tử Nhỏ
|
Lepus [6]
|
Lep
|
Leps
|
Leporis [5][6] |
cổ đại (Ptolemy)
|
Thỏ đồng
|
Arneb
|
Thiên Thố
|
Con Thỏ
|
Libra [5]
|
Lib
|
Libr
|
Librae
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Cân
|
Zubeneschamali[7]
|
Thiên Xứng
|
Cái Cân
|
Lupus [5]
|
Lup
|
Lupi
|
Lupi
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Sói
|
α Lupi
|
Sài Lang
|
Chó Sói
|
Lynx [5]
|
Lyn
|
Lync
|
Lyncis
|
1690, Firmamentum Sobiescianum, Hevelius
|
Linh miêu
|
α Lyncis
|
Thiên Miêu
|
Mèo Rừng
|
Lyra [5]
|
Lyr
|
Lyra
|
Lyrae
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Đàn lia / Hạc cầm
|
Vega
|
Thiên Cầm
|
Đàn Lia
|
Mensa [5]
|
Men
|
Mens
|
Mensae
|
1763, Lacaille, với tên Mons Mensæ
|
Núi Bàn (Nam Phi)
|
α Mensae
|
Sơn Án
|
Cái Bàn
|
Microscopium
|
Mic
|
Micr
|
Microscopii
|
1763, Lacaille
|
Kính hiển vi
|
γ Microscopii
|
Hiển Vi Kính
|
Kính Hiển Vi
|
Monoceros [5][6]
|
Mon
|
Mono
|
Monocerotis
|
1613, Plancius
|
Kỳ lân
|
β Monocerotis
|
Kỳ Lân
|
Ngựa Một Sừng
|
Musca [6]
|
Mus
|
Musc
|
Muscae [5][6]
|
1603, Uranometria, được tạo bởi Keyser và de Houtman
|
Ruồi
|
α Muscae
|
Thương Dăng
|
Con Ruồi
|
Norma [5]
|
Nor
|
Norm
|
Normae [5]
|
1763, Lacaille
|
Thước thợ
|
γ2 Normae
|
Củ Xích
|
Thước Thợ
|
Octans [6]
|
Oct
|
Octn
|
Octantis [6]
|
1763, Lacaille
|
Thước bát phân
|
ν Octantis
|
Nam Cực, Bát Phân Nghi
|
Thước Bát Phân
|
Ophiuchus [5]
|
Oph
|
Ophi
|
Ophiuchi
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Người chăn rắn
|
Rasalhague
|
Xà Phu
|
Người Chăn Rắn
|
Orion [5]
|
Ori
|
Orio
|
Orionis [6] |
cổ đại (Ptolemy)
|
Orion (nhân vật thần thoại)
|
Rigel
|
Lạp Hộ
|
Thợ Săn
|
Pavo [5][6]
|
Pav
|
Pavo
|
Pavonis [6]
|
1603, Uranometria, được tạo bởi Keyser và de Houtman
|
Chim công
|
Peacock
|
Khổng Tước
|
Chim Công
|
Pegasus [5]
|
Peg
|
Pegs
|
Pegasi
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Pegasus (thần thoại ngựa có cánh)
|
Enif
|
Phi Mã
|
Ngựa Có Cánh
|
Perseus [6]
|
Per
|
Pers
|
Persei [6] |
cổ đại (Ptolemy)
|
Perseus (nhân vật thần thoại)
|
Mirfak
|
Anh Tiên
|
Anh Tiên
|
Phoenix [5]
|
Phe
|
Phoe
|
Phoenicis
|
1603, Uranometria, được tạo bởi Keyser và de Houtman
|
phoenix
|
Ankaa
|
Phượng Hoàng
|
Phượng Hoàng
|
Pictor [6]
|
Pic
|
Pict
|
Pictoris [6]
|
1763, Lacaille, với tên Equuleus Pictoris
|
Giá vẽ
|
α Pictoris
|
Hội Giá
|
Giá Vẽ
|
Pisces [5][6]
|
Psc
|
Pisc
|
Piscium [6] |
cổ đại (Ptolemy)
|
Những con cá
|
Alpherg
|
Song Ngư
|
Song Ngư
|
Piscis Austrinus
|
PsA
|
PscA
|
Piscis Austrini
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Cá phương nam
|
Fomalhaut
|
Nam Ngư
|
Nam Ngư
|
Puppis [6]
|
Pup
|
Pupp
|
Puppis [6]
|
1763, Lacaille, tách khỏi Argo Navis
|
Đuôi thuyền
|
Naos
|
Thuyền Vĩ
|
Đuôi Thuyền
|
Pyxis [5]
|
Pyx
|
Pyxi
|
Pyxidis
|
1763, Lacaille
|
La bàn biển
|
α Pyxidis
|
La Bàn
|
La Bàn
|
Reticulum [5]
|
Ret
|
Reti
|
Reticuli
|
1763, Lacaille
|
Mắt lưới
|
α Reticuli
|
Võng Cổ
|
Mắt Lưới
|
Sagitta [5]
|
Sge
|
Sgte
|
Sagittae
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Mũi tên
|
γ Sagittae
|
Thiên Tiễn
|
Mũi Tên
|
Sagittarius [5]
|
Sgr
|
Sgtr
|
Sagittarii
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Người bắn cung
|
Kaus Australis
|
Cung Thủ
|
Cung Thủ
|
Scorpius [5]
|
Sco
|
Scor
|
Scorpii
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Bọ cạp
|
Antares
|
Thiên Yết
|
Bọ Cạp
|
Sculptor [5]
|
Scl
|
Scul
|
Sculptoris
|
1763, Lacaille
|
Nhà điêu khắc
|
α Sculptoris
|
Ngọc Phu
|
Nhà Điêu Khắc
|
Scutum [5]
|
Sct
|
Scut
|
Scuti
|
1690, Firmamentum Sobiescianum, Hevelius
|
khiên (của Sobieski)
|
α Scuti
|
Thuẫn Bài
|
Cái Khiên
|
Serpens[10]
|
Ser
|
Serp
|
Serpentis
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Rắn
|
Unukalhai
|
Cự Xà
|
Con Rắn
|
Sextans [6]
|
Sex
|
Sext
|
Sextantis [6]
|
1690, Firmamentum Sobiescianum, Hevelius
|
Kính lục phân
|
α Sextantis
|
Lục Phân Nghi
|
Thước Lục Phân
|
Taurus [5]
|
Tau
|
Taur
|
Tauri
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Bò nhà
|
Aldebaran
|
Kim Ngưu
|
Con Bò
|
Telescopium
|
Tel
|
Tele
|
Telescopii
|
1763, Lacaille
|
Kính viễn vọng
|
α Telescopii
|
Viễn Vọng Kính
|
Kính Viễn Vọng
|
Triangulum
|
Tri
|
Tria
|
Trianguli
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Tam giác
|
β Trianguli
|
Tam Giác
|
Tam Giác
|
Triangulum Australe
|
TrA
|
TrAu
|
Trianguli Australis
|
1603, Uranometria, được tạo bởi Keyser và de Houtman
|
Tam giác phương Nam
|
Atria
|
Nam Tam Giác
|
Tam Giác Phương Nam
|
Tucana
|
Tuc
|
Tucn
|
Tucanae
|
1603, Uranometria, được tạo bởi Keyser và de Houtman
|
Chim Toucan
|
α Tucanae
|
Đỗ Quyên
|
Chim Mỏ Lớn
|
Ursa Major [5]
|
UMa
|
UMaj
|
Ursae Majoris
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Gấu lớn
|
Alioth
|
Đại Hùng
|
Gấu Lớn
|
Ursa Minor [5]
|
UMi
|
UMin
|
Ursae Minoris
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Gấu nhỏ
|
Polaris
|
Tiểu Hùng
|
Gấu Nhỏ
|
Vela [5]
|
Vel
|
Velr
|
Velorum
|
1763, Lacaille, tách khỏi Argo Navis
|
Buồm
|
γ2 Velorum
|
Thuyền Phàm
|
Cánh Buồm
|
Virgo [5]
|
Vir
|
Virg
|
Virginis
|
cổ đại (Ptolemy)
|
Trinh nữ/ thiếu nữ
|
Spica
|
Xử Nữ
|
Trinh Nữ
|
Volans [6]
|
Vol
|
Voln
|
Volantis [6]
|
1603, Uranometria, được tạo bởi Keyser và de Houtman, với tên Piscis Volans
|
Cá chuồn
|
β Volantis
|
Phi Ngư
|
Cá Chuồn
|
Vulpecula [5]
|
Vul
|
Vulp
|
Vulpeculae
|
1690, Firmamentum Sobiescianum, Hevelius, với tên Vulpecula cum Ansere
|
Cáo
|
Anser
|
Hồ Ly
|
Con Cáo
|