Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1943 MCMXLIII |
Ab urbe condita | 2696 |
Năm niên hiệu Anh | 7 Geo. 6 – 8 Geo. 6 |
Lịch Armenia | 1392 ԹՎ ՌՅՂԲ |
Lịch Assyria | 6693 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1999–2000 |
- Shaka Samvat | 1865–1866 |
- Kali Yuga | 5044–5045 |
Lịch Bahá’í | 99–100 |
Lịch Bengal | 1350 |
Lịch Berber | 2893 |
Can Chi | Nhâm Ngọ (壬午年) 4639 hoặc 4579 — đến — Quý Mùi (癸未年) 4640 hoặc 4580 |
Lịch Chủ thể | 32 |
Lịch Copt | 1659–1660 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 32 民國32年 |
Lịch Do Thái | 5703–5704 |
Lịch Đông La Mã | 7451–7452 |
Lịch Ethiopia | 1935–1936 |
Lịch Holocen | 11943 |
Lịch Hồi giáo | 1361–1363 |
Lịch Igbo | 943–944 |
Lịch Iran | 1321–1322 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1305 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 18 (昭和18年) |
Phật lịch | 2487 |
Dương lịch Thái | 2486 |
Lịch Triều Tiên | 4276 |
1943 (MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu của lịch Gregory, năm thứ 1943 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 943 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 43 của thế kỷ 20, và năm thứ 4 của thập niên 1940.